TRƯỜNG THPT
ĐẶNG HUY TRỨ Tổ Hóa |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ
II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC 10 |
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
KIẾN THỨC CƠ BẢN:
· Số oxi hóa
·
Phản ứng oxi hóa khử
· Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
·
Định luật bảo toàn e
TRẮC
NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá
là chất
A. nhận
electron. B. nhường proton. C. nhường
electron. D. nhận proton.
Câu 2. Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất
nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là
A. 3 B.
0. C.
+3. D. -3.
Câu 3. Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4-)
có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống
và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganate (MnO4-)
là
A. +2 B.
+3. C. +
7. D. +6.
Câu 4. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí
nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
A. H2. B.
ZnCl2. C.
HCl. D. Zn.
Câu 5. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau
đây?
A. B.
C. . D.
.
Câu 6. Phương trình phản ứng
nào sau đây không thể hiện tính khử ammonia
(NH3)?
A.
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. NH3
+ HCl
NH4Cl.
C.
2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. D. 4NH3
+ 3O2
2N2
+ 6H2O
Câu 7. Phản
ứng nào sau đây không phải là phản ứng
oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯⎯→2Fe2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 CaO + CO2. D. 2KClO3
2KCl + 3O2.
Câu 8. Cho
phản ứng hoá học: Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hoá Cr và sự khử O2. B. Sự khử Cr và sự oxi hoá O2.
C. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2. D. Sự khử Cr và sự khử O2.
Câu 9. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong chất
nào sau đây?
A. S. B.
SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 10. Cho các chất sau: Cl2; HCl; NaCl; KClO3;
HClO4; số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần
lượt là
A. 0; +1; +1; +5; +7. B.
0; -1; -1; +5; +7. C.
1; -1; -1; -5; -7. D.
0; 1; 1; 5; 7.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Số oxi hóa của
nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một
phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi
hóa bằng +1.
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi
hóa bằng -2.
Câu 12. Cho
phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên,
đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D.
5.
Trong thiên nhiên
manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến đứng thứ ba trong các kim loại
chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là
hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2),
braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn
tại ở rất nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7. Dựa vào thông tin
trên, hãy trả lời các câu hỏi 13, 14, 15.
Câu 13. Cho các chất sau: Mn,
MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố
Mn trong các chất lần luợt là
A. +2, -2,
-4,
+8. B. 0, +4, +2,
+7. C. 0,
+4, -2,
+7. D. 0, +2, -4,
-7.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A.
4HCl + MnO2
MnCl2
+ Cl2↑ + 2H2O.
B.
Mn + O2 MnO2.
C. 2HCl
+ MnO MnCl2
+ H2O.
D.
6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2
+ 2MnO2 + 8KOH.
Câu 15. Sục khí SO2
vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết
sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O).
Nguyên nhân là do
A.
SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. B. SO2
đã khử KMnO4 thành Mn2+.
C.
KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. D. H2O
đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+.
Câu 16. Cho
dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4,
Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C.
4 D. 6.
Câu 17. Cho
dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al,
Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và
ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8. B.
5. C. 4. D. 6.
Câu 18. Tổng
hệ số cân bằng (nguyên, tối giản)
của các chất trong phản ứng dưới đây là:
Fe3O4
+ H2SO4 ® Fe2(SO4)3 +
SO2 + H2O
A. 21. B. 26. C.
19. D.
28.
Câu 19. Cho
các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe +
4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa
- khử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho
các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 +
Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7
→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2
+ 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi
hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử
(chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử)
là chất nhận electron.
(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và
quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi
hóa lên số oxi hóa cao hơn.
(d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số
oxi hóa thấp hơn.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận)
electron là phản ứng oxi hóa - khử.
(g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự
khử luôn xảy đồng thời.
Số phát biểu
không đúng là
A. 2. B.
3. C.
4. D.
5.
Câu 22. Trong phản ứng: 3Cu +
8HNO3 3Cu(NO3)2
+ 2NO + 4H2O
Số phân tử nitric acid
(HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B.
6. C.
4. D. 2.
Câu 23. Trong phản ứng: K2Cr2O7
+ HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần
tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D.
3/7.
Câu
24. Cho 9,6g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 4,958 lít B. 3,7185 lít C.
1,2395 lít D. 2,479 lít
Câu 25.
Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư
thu được 0,4958 lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam. B.
11,2 gam. C.
0,56 gam. D.
5,6 gam.
Câu 26. Cho
các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4,
FeO, Cu và Fe2O3.
Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4
đặc, nóng là
A. 4. B.
5. C. 7. D. 6.
Câu 27. Cho
phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò
chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình
hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1: 5. B. 5: 1. C. 3: 1. D. 1: 3.
Câu 28. Hoà
tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn
hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 g. B.
1,35 g. C. 8,10 g. D.
10,80 g.
Câu 29.
Hoà tan hoàn
toàn 0,9 g kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,0125 mol khí N2O
(spk duy nhất). Vậy X có thể là:
A.
Cu B. Fe C.
Zn D. Al
Câu 30: Cho
chuỗi phản ứng sau: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3
→ Cu(NO3)2 → Cu(OH)2. Số phản ứng oxi hóa – khử
tối đa có trong chuỗi trên là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
BÀI TẬP TỰ
LUẬN
Câu 1. Tính V
hoặc m trong các trường hợp sau:
(a) Cho 5,4 gam Al tác dụng với H2SO4
đặc, nóng dư sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (ở đkc, là sản phẩm
khử duy nhất).
(b) Cho m gam Mg tác dụng với H2SO4
đặc, nóng dư sau phản ứng thu được 6,4 gam chất kết tủa màu vàng (là sản phẩm
khử duy nhất).
(c)
Cho 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al (tỉ lệ số mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư H2SO4
đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch X.
Câu 2. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo
phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.
(a) H2S + O2 SO2
+ H2O.
(b)
Cu + HNO3
→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
(c)
Zn + HNO3 →
Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(d)
K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2
+ H2O.
(e) Al
+ HNO3 ®
Al(NO3)3 + NO
+ N2 + H2O ( nNO
: nN2 = 3 : 2)
Câu 3. Đốt
cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất)
trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0
gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 6,1975 lít (ở đkc). Tìm kim
loại M.
CHƯƠNG 5: PHẢN ỨNG
HÓA HỌC VÀ ENTHALPY
KIẾN THỨC CƠ BẢN:
· Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt
·
Biến thiên enthalpy của phản ứng và ý
nghĩa
·
Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
·
Tính
biến thiên enthalpy theo enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
· Tính biến thiên enthalpy theo năng lượng liên kết
TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây
là đúng?
A.
Phản ứng tỏa nhiệt có > 0. B.
Phản ứng thu nhiệt có
< 0.
C.
Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. D.
Phản ứng thu nhiệt có
= 0.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây là điều kiện
chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC
hay 298K. B.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC. D. Áp
suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 3. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản
ứng ở điều kiện chuẩn là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) P (s, trắng)
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Các phản
ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Các phản
ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Các phản
ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 6. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và
P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g)
+ H2O(g) (1)
4P(s)
+ 5O2(g) 2P2O5(s) (2)
Khi
ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A.
phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. phản
ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
C.
cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
D.
cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 7. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy
tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. 2C (than chì) B. C (than chì) +
C. C (than chì) D. C (than chì)
Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học của
phản ứng:
N2(g) + O2(g) 2NO(l)
= +179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B.
không có sự thay đổi năng lượng.
C.
tỏa nhiệt. D.
có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 9. Biến thiên enthalpy của
một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham
gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của
phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 10. loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng
trong quá trình phản ứng?
A. Phản ứng tạo gỉ kim loại. B.
Phản ứng quang hợp.
C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 11. Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g)
= -91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g)
để tạo thành NH3(g) là
A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 12. Cho
phương trình phản ứng
Zn (s) + CuSO4 (aq) ZnSO4
(aq) + Cu (s)
Và các phát biểu sau:
(1) Zn bị oxi
hóa;
(2) Phản ứng
trên tỏa nhiệt;
(3) Biến
thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ;
(4) Trong quá
trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên;
Các phát biểu đúng là
A. (1) và
(3). B. (2) và (4). C. (1),
(2) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 13. Phosphine (PH3) là một chất khí không
màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát ra từ xác động
vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P2H4) thường tự bốc
cháy trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi”
ngoài nghĩa địa.
Phản ứng cháy phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g)
→ P2O5(s) + 3H2O(l)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng
sau:
Chất |
PH3(g) |
P2O5(s) |
H2O(l) |
|
5,4 |
-365,8 |
-285,8 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
A.
-657 kJ. B. + 657 kJ. C. + 1234 kJ. D. -
1234 kJ.
Câu 14. Cho các giá
trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
Liên kết |
H – H |
O – O |
O = O |
H - O |
Eb(kJ/mol) |
436 |
142 |
498 |
460 |
Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g)
là
A. -128
kJ. B.
- 333 kJ. C. - 841 kJ. D. -381 kJ.
Câu 15. Cho phản ứng
hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
2NO2(g)
(đỏ nâu) N2O4(g)
(không màu)
Biết
NO2 và N2O4 có tương ứng là
33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
A. toả nhiệt,
NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt,
NO2 bền vững hơn N2O4.
C. toả
nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu
nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 16. Cho biết nhiệt phản ứng của ba phản ứng sau:
(1) 2Fe(s) +
O2(g) → 2FeO(s) =
-544,0 kJ
(2) 4Fe(s) + 3O2(g) → 2Fe2O3(s)
= -1648,4 kJ
(3) Fe3O4(s) →
3Fe(s) + 2O2(g) = 1118,4 kJ
Biến thiên enthalpy của phản ứng:
FeO(s) + Fe2O3(s) → Fe3O4(s) là
A. -2214,6 kJ. B. -3310,8 kJ. C. 2074 kJ. D. -22,2 kJ.
Câu 17. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học
của phản ứng sau:
3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s)
+ 4H2(g)
= +26,32 kJ
Giá trị của phản
ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g)
3Fe(s) +
4H2O(l) là
A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
Câu 18. Phản ứng
đốt cháy Ethanol:
C2H5OH
(l) + 3O2 (g) 2CO2
(g) + 3H2O (l)
Đốt cháy hoàn
toàn 5 g ethanol, nhiệt tỏa ra làm nóng chảy 447 g nước đá ở 0oC. Biết
1 g nước đá nóng chảy hấp thụ nhiệt lượng 333,5 J, biến thiên enthalpy của phản
ứng đốt cháy ethanol là
A. -1371 kJ/mol. B.
-954 kJ/mol. C. -149 kJ/mol. D. +149 kJ/mol.
Câu 19. Một người thợ xây trong buổi sáng kéo được 500 kg vật liệu xây dựng lên
tầng cao 10m. Để bù vào năng lượng đã tiêu hao, người đó cần uống cốc nước hòa
tan m g glucose. Biết nhiệt tạo thành của glucose (C6H12O6),
CO2 và H2O lần lượt là -1271, -393,5 và -285,8 kJ/mol.
Giá trị của m là
A. 31,20. B. 3,15. C. 0,32. D. 314,70.
Câu 20. Cho các phát biểu:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa
học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và
(b) Nhiệt (tỏa
ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến
thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung
quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
(d) Một số
phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này
thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B.
3. C.
4. D. 1.
Câu 21. Sulfur dioxide là một
chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy
trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất
đường tinh luyện..) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số vi khuẩn và nấm
gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C,
phản ứng giữa mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình
“ S (s) + O2(g) → SO2(g)”
và tỏa ra một lượng nhiệt là 196,9kJ. Cho các phát biểu sau:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
là 296,9 kJ mol -1
(b)
Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.
(c)
Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào
phản ứng mà nó tham gia.
(d)
0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45kJ năng lượng dưới dạng
nhiệt.
(e)
32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.105J.
Số phát biểu đúng là
A.
2. B.
3. C.
4. D. 5.
Câu 22. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản
ứng ở điều kiện chuẩn là
A. B.
C.
D.
Câu 23 Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện
thường?
A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong
hỗn hợp khí.
C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
D. Phản ứng đốt cháy cồn.
Câu 24. Nung KNO3 lên 5500C xảy ra phản
ứng:
KNO3(s) KNO2(s) +
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
A. toả nhiệt, có < 0. B.
thu nhiệt, có
> 0.
C. toả nhiệt, có > 0. D.
thu nhiệt, có
< 0.
Câu 25. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học
của phản ứng sau:
CO2(g) CO(g) +
O2(g)
= +280 kJ
Giá trị của phản ứng: 2CO2(g)
2CO(g) + O2(g) là
A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
Câu 26. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3
(g)
(kJ
mol-1) –296,83
–395,72
Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có
giá trị là
A. –98,89
kJ. B. –197,78
kJ. C. 98,89
kJ. D. 197,78
kJ.
Câu 27. Cho enthalpy
tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất |
TiCl4(g) |
H2O(l) |
TiO2(s) |
HCl(g) |
|
-763 |
-286 |
-945 |
-92 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g)
+ 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là
A. +22
kJ. B.
+3 kJ. C. -22
kJ. D. -3229
kJ.
Câu 28. Giá trị trung
bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C-H |
C-C |
C=C |
Eb (kJ/mol) |
418 |
346 |
612 |
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8
(g) CH4 (g) + C2H4 (g) có
giá trị là
A. +103 kJ. B. -103 kJ. C. +80 kJ. D.
-80 kJ.
Câu 29. Cho phản ứng
hydrogen hoá ethylene sau:
H2C=CH2(g) + H2(g)
H3C–CH3(g)
Biết
năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
Liên kết |
Phân tử |
Eb (kJ/mol) |
Liên kết |
Phân tử |
Eb (kJ/mol) |
C = C |
C2H4 |
612 |
C – C |
C2H6 |
346 |
C – H |
C2H4 |
418 |
C – H |
C2H6 |
418 |
H – H |
H2 |
436 |
|
|
|
Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
A. 134. B.
-134. C.
478. D.
284.
Câu 30. Phản ứng tổng
hợp ammonia:
N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
= -92 kJ
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của và H – H lần lượt là 946 và 436.
Năng lượng liên kết của trong ammonia
là
A. 391
kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol.
BÀI TẬP TỰ
LUẬN
Câu 1. Các quá trình sau thu
nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích ngắn gọn?
(a) Đốt một ngọn nến.
(b) Nước đóng băng.
(c) Hòa tan muối ăn vào nước thấy cốc nước trở nên mát.
(d) Luộc chín quả trứng.
(e) Hòa tan một ít bột giặt trong tay với nước, thấy tay ấm.
(g) Muối kết tinh từ nước biển ở các ruộng muối.
(h) Giọt nước đọng lại trên lá cây vào ban đêm.
(i) Đổ mồ hôi sau khi chạy bộ.
Câu 2. Viết phương trình nhiệt hóa học của
các quá trình tạo thành những chất dưới đây từ đơn chất ở điều kiện chuẩn:
(a) Nước ở trạng thái, biết rằng khi tạo thành 1 mol hơi
nước tỏa ra 214,6 kJ nhiệt.
(b) Nước lỏng, biết rằng sự tạo thành 1 mol nước lỏng tỏa ra
285,49 kJ nhiệt.
(c) Ammonia (NH3), biết rằng sự tạo thành 2,5 g
ammonia tỏa ra 22,99 kJ nhiệt.
(d) Phản ứng nhiệt phân đá vôi (CaCO3), biết rằng
để thu được 11,2 g vôi (CaO) phải cung cấp 6,94 kcal.
Câu 3. Cho enthalpy
tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Chất |
CaCO3(s) |
CaO(s) |
CO2(g) |
C2H6(g) |
Fe2O3(s) |
Al2O3(s) |
CO(g) |
H2O(l) |
|
-1206,90 |
-635,10 |
-393,50 |
-84,00 |
-825,50 |
-1676,00 |
-110,50 |
-285,84 |
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau
và cho biết phản ứng nào thu nhiệt? phản ứng nào tỏa nhiệt?
(1) CaCO3(s)
CaO(s) + CO2(g)
(2) Fe2O3(s) +
2Al(s) Al2O3(s) +
2Fe(s)
(3) C(graphite)
+ H2O(g) CO(g) + H2(g)
(4) C2H6(g) + O2(g)
2CO2(g) + 3H2O(l)
CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
KIẾN THỨC CƠ BẢN:
·
Khái niệm tốc độ phản ứng và tốc độ
trung bình của phản ứng
·
Định luật tác dụng khối lượng
·
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
TRẮC NGHIỆM
THAM KHẢO
Câu 1. Cho phản ứng
hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
trên?
A. Nhiệt độ. B.
Áp suất O2
C. Nồng độ CO2. D. Diện tích bề mặt carbon
Câu 2. Tốc độ phản ứng là
A.
độ
biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thể tích.
B. độ biến thiên nồng độ của một trong các
chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C.
độ
biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thể tích.
D.
độ
biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.
Câu 3. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng
diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng
chất xúc tác
D. Giảm nồng độ
các chất tham gia phản ứng
Câu 4. Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A.
Nhiệt
độ. B. Áp
suất. C. Diện tích
tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 5. Yếu
tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào
tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A.
Nhiệt
độ. B. Chất
xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 6. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc
đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng
nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng
bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D.
Dạng nhôm dây.
Câu 7. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng
Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào
có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A.
Fe
+ dung dịch HCl 0,1 M. B.
Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
C.
Fe
+ dung dịch HCl 0,3 M. D.
Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 8. Cho phản ứng
hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng?
A.
Diện tích bề mặt zinc.
B.
Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
D.
Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 9. Cách nào sau
đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
A.
Luộc trong nước sôi. B.
Hấp cách thủy trong nồi cơm.
C. Nướng ở 1800C. D.
Hấp trên nồi hơi.
Câu 10. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng
độ chất tham gia với thời gian
A. B.
C. D.
Câu 11. Phát biểu nào
sau đây không đúng?
A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp.
B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được
lâu hơn.
C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp
thành rượu.
D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn
sẽ chua nhưng chậm hơn
Câu 12. Trong quy
trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hóa học sau:
2SO2 + O2 2SO3
Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi tăng áp suất
khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.
B. Tăng
diện tích bề mặt xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.
C. Xúc tác có tham gia
vào phản ứng nhưng khối lượng không đổi sau khi phản ứng kết thúc.
D. Cần làm nóng
bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 13. Cho phản ứng
xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14. Thực hiện phản
ứng sau: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 ↑ + H2O.
Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như
sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng).
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không
đúng?
A.
Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
B.
Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
C.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời
gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 ml/s.
D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là
như nhau.
Câu 15. Phương
trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g)
CCl4(g) + HCl(g).
Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ
Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A.
Tăng gấp đôi. B.
Giảm một nửa. C.
Tăng 4 lần. D.
Giảm 4 lần.
Câu 16. Khi
nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần.
Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC
đến 50oC?
A.
3 lần. B. 6 lần. C. 9
lần. D. 27 lần.
Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y
→ Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là
0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản
ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B.
1,0.10−4 mol/(L.s).
C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 18. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có
cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào
ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường).
Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2,
t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3.
Câu
19. Cho các phát biểu sau:
(a) Tốc độ của phản ứng
hóa học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng hoặc sản phẩm
tạo thành.
(b) Tốc độ của phản ứng hóa học là hiệu số nồng độ của một
chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau.
(c) Tốc độ của phản ứng hóa học có thể có giá trị âm hoặc
dương.
(d) Trong cùng một phản
ứng hóa học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác nhau, tùy
thuộc vào hệ số cân bằng của chúng trong phương trình hóa học.
(e) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tiêu thụ của chất
phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Khi oxygen được
điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí
nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp
sau:
(1) Dùng chất
xúc tác manganes dioxide
(2) Nung ở
nhiệt độ cao
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen
(4) Đập nhỏ
potassium chlorate.
(5) Trộn đều
bột potassium chlorate và xúc tác
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là:
A. 2 B.
3 C. 4 D.
5
Câu 21. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau
40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong
khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(L.s). B. 2,5.10-5 mol/(L.s).
C. 2,5.10-4 mol/(L.s). D. 2,0.10-4 mol/(L.s).
Câu 22. Xét phản ứng phân hủy N2O5
trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4
+ O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là
2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s).
Câu 23. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml
dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2
(ở đktc) theo phương trình: 2H2O2 2H2O + O2
Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây
trên là
A. 5,0.10−4 mol/(L.s). B. 5,0.10−5 mol/(L.s).
C. 1,0.10−3 mol/(L.s). D. 2,5.10−4 mol/(L.s).
Câu 24. Khi
tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ
số nhiệt độ Van’t Hoff của
phản ứng đó là
A. 2. B. 3. C.
4. D. 10.
Câu 25. Ở
50 oC, tốc độ của một phản ứng là ; ở 60 oC, tốc độ của phản ứng
đó là
. Biết
, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 26. Một phản ứng có hệ số
nhiệt độ Van’t Hoff là 2.
Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC
đến 60oC?
A.
2 lần. B. 8 lần. C. 16
lần. D. 32 lần.
Câu 27. Khi nhiệt độ tăng lên
10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của
phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến
50oC?
A.
3 lần. B. 6 lần. C. 9
lần. D. 27 lần.
Câu 28. Đối với phản ứng: A + 3B 2C, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất
C.
B. Tốc
độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C.
C. Tốc
độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
D. Tốc
độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
Câu 29. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2(g)
+ 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo
thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
A.
0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D.
0,518 M/s.
Câu 30. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr +
CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a
mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ
trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5
mol/(L.s). Giá trị của a là
A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.
BÀI TẬP TỰ
LUẬN
Câu 1: Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ
phản ứng trong các trường hợp sau:
(a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao
để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất
vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò
nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng).
(d) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín
(cơm, ngô, khoai, sắn, …) để ủ rượu.
(e) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong.
(g) Nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro ở áp suất
cao để tổng hợp amoniac.
Câu 2. Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05
mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min).
(a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản
ứng trên.
(b) Dự đoán tốc độ phản ứng
trên ở 400C (giả thiết hệ số nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ này không
đổi).
Câu 3. Cho
phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g)
2NO2
(g)
(a) Viết biểu thức tốc độ
tức thời của phản ứng.
(b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi
thế nào khi:
- Nồng độ O2
tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
- Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng
độ O2 không đổi?
- Nồng độ NO và O2
đều tăng 3 lần?
CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
KIẾN THỨC CƠ BẢN:
·
Tính chất hóa học của các halogen
· Điều chế chlorine
· Hydrogen halide
·
Hydrohalic acid
·
Muối halide và nhận biết ion halide
TRẮC NGHIỆM
THAM KHẢO
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu
2. Halogen tồn
tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine. C. Iodine. D. chlorine.
Câu 3. Khi đun nóng, đơn chất
thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 4. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt)
tác dụng với khí chlorine là
A.
FeCl2. B.
AlCl3. C.
FeCl3. D.
CuCl2.
Câu 5. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2,
NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1. B.
0, –1, +1. C.
–1, –1, +1. D. –1, –1, –1.
Câu 6. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân
thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen
A.
tăng dần. B.
giảm dần.
C.
không thay đổi. D.
vừa tăng, vừa giảm.
Câu 7. Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến
iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals
giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 8. Khí hydrogen chloride có công thức
hóa học là
A. HCl. B. HClO2. C. KCl. D. NaClO.
Câu 9. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy
tinh là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 10. Kim loại nào sau đây không
tan được trong dung dịch HCl?
A.
Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 11. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4
loãng.
Câu 12. Nhỏ
vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa
màu vàng nhạt?
A. HCl. B.
NaBr. C.
NaCl. D. HF.
Câu 13. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi
ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A.
không có hiện tượng gì. B.
Có hơi màu tím bay lên.
C.
Dung dịch chuyển sang màu vàng. D.
Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 14. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do
nguyên nhân chinh là:
A. tương tác van der Waals
tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần.
C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần.
Câu 15. Quan sát mô hình thí nghiệm
thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:
Hãy
cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
A. ống 1 không
thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng
nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng.
B. ống
1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết
tủa vàng.
C. ống
1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng.
D. ống
1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho
kết tủa vàng nhạt.
Câu 16. Chọn phát biểu không đúng:
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước
tạo dung dịch acid.
B. Ion F- và Cl-
không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.
C. Các
hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng
dần từ HF đến HI.
Câu 17. Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc)
NaHSO4
+ HX(g).
Các
hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B.
HF và HCl.
C. HBr và HI. D.
HF, HCl, HBr và HI.
Câu 18. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới
đây:
Trong các khí: N2,
Cl2, SO2,
NO2, số chất thoả mãn là
A. 4. B. 1.
C.
3. D. 2.
Câu 19. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu.
Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?
A. 7. B.
4. C. 5. D.
6.
Câu 20. Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(a) Đơn chất chlorine có tính oxi hoá mạnh hơn đơn
chất bromine và iodine.
(b) Tương tác van der Waals của các đơn chất
halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần làm tăng nhiệt độ sôi của
chúng.
(c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2,
H2O, HBr, HBrO.
(d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I.
(e) Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với
dung dịch sodium bromide.
Số phát biểu đúng
là
A. 2. B. 3. C.
4. D.
5
Câu 21. Cho các phát biểu:
(a) Khi cho potassium
bromide rắn phản ứng với sulfuric acid đặc thu được khí hydrogen bromide.
(b) Hydrofluoric acid
không nguy hiểm vì nó là một acid yếu.
(c) Trong phản ứng điều
chế nước Javel bằng chlorine và sodium hydroxide, chlorine vừa đóng vai trò chất
oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
(d) Fluorine có số oxi
hóa bằng -1 trong các hợp chất.
(e) Tất cả các muối
halide của bạc (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều là những chất không tan trong nước ở
nhiệt độ thường.
(g) Ở cùng điều kiện áp
suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hydrogen halide
là do liên kết H – F bền nhất trong các liên kết H – X.
Số
phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3
Fe(OH)3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt
là:
A. NaCl, Cu(OH)2. B.
HCl, NaOH. C.
Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều
chế chlorine bằng cách
A. điện phân nóng
chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với
MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn.
D. cho F2
đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 24. Cho các phản ứng:
(1) Cl2
+ dung dịch KI vừa đủ ® (2) Cl2
+ H2O
(3) MnO2
+ HCl đặc (4) Cl2
(khí) + H2S (khí) ®
Các phản ứng tạo
ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 25. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine
(1) Nước Javel có khả
năng tẩy mầu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước
chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu.
(3) Trong
phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
(4) Trong công nghiệp, Cl2 được
điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C.
4. D.
1
Câu 26. Cho
khí Cl2 tác tác dụng vừa đủ với 0,3 mol kim loại M (chưa rõ hóa trị),
thu được 40,05 gam muối. M là
A. Mg. B.
Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 14. Cho
3,7185 lít (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với Cu thu được 33,6 gam
CuX2. Tên gọi của X2 là
A. iodine. B. chlorine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 27. Cho 13,05 gam MnO2
tác dụng với axit HCl đặc, dư. Khí chlorine sinh ra tác dụng vừa đủ với bao
nhiêu gam sắt?
A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 28. Cho
15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 4,958 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0.
Câu 29. Cho
3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%,
thu được 2,479 lít khí H2 (ở đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau
phản ứng là
A. 101,68
gam. B. 88,20 gam. C. 76,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 30. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong
khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 160. B. 240. C. 480. D.
320.
BÀI TẬP TỰ
LUẬN
Câu 1. Hoàn
thành chuỗi phản ứng:
Câu 2. Nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
(a) HCl, KOH, NaI, NaCl, NaNO3.
(b) NaCl, NaBr, KI, HCl, HNO3, KOH.
(c) MgCl2,
AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, NaCl
(chỉ sử dụng thêm một thuốc thử).
Câu 3. Cho 8,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với
m gam dung dịch HCl 3,65 %, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,479 lít khí
H2 (ở đkc).
(a) Viết PTPƯ
xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
(b) Tính m và
nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.
Câu 4. Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K,
Na2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
2,7269 lít H2 (đkc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá
trị của x là
Câu 5. Hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%.
Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét