Chủ Nhật, 1 tháng 1, 2023

ĐỀ CUỐI KÌ I - HÓA 11

 links tải: https://docs.google.com/document/d/1SI-57UX4-wbdelzUgfZmX0QR5hBc1SQk/edit?usp=sharing&ouid=103901112024677328233&rtpof=true&sd=true

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HÓA HỌC – Lớp 11

Thời gian làm bài:45 phút

-------------------------------------------

 

Họ, tên học sinh: ....................................................Lớp: .......

Chobiết: Ba:137,Cs:86;Na:23;Cl:35,5; O: 16, S: 32; H: 1; Cl: 35,5; Cu:64; K:39; Fe:56,Mg:24; N:14; P:31; C:12; Ca:40.

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).  

 

 Câu 1. Phát biểu không đúng là:

       A. Trong điều kin thường, NH3 là k không màu, mùi khai.

       B. K NH3 dễ hoá lng, tan nhiu trong nưc.

       C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị cực.

       D. K NH3 nng hơn không khí.

 Câu 2. Cacbon có tính chất hoá học nào sau đây:

       A. Có tính oxi hóa và tính khử                                 B. chỉ có tính khử

       C. Chỉ có tính oxi hóa                                              D. tính axit và tính bazơ

 Câu 3. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối

       A. KH2PO4 và K3PO4.                                              B. K2HPO4 và K3PO4.       

       C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.                              D. KH2PO4 và K2HPO4.

 Câu 4. "Nước đá khô"  không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:

       A. H2O rắn.                        B. CO2 rắn.                     C. SO2 rắn.                      D. CO rắn.

 Câu 5. NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:

       A. Cho NH3 vào bình khí Cl2.                                  B. Cho Mg(OH)2 vào dung dịch NH3.

       C. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.                    D. Cho NH3 vào dung dịch HCl.

 Câu 6.  nhiệt độ thưng, nitơ khá tv mặt hot đng hóa hc là do:

       A. nitơ có bán kính nguyên tnh.                          B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bn.

       C. phân tử nitơ không phân cực.                              D. nitơ có đ âm đin ln nhất trong nhóm.

 Câu 7. Dãy gm các chất đều phản ứng được vi NH3 (vi các điều kin coi như đy đủ) là:

       A. HNO3, CuO, H2SO4, Na2O.                             B. HCl, FeCl3, Cl2, Na2CO3.       

       C. H2SO4, CuO, CuCl2, NaOH.                             D. HCl, O2, CuO, AlCl3.  

 Câu 8. Khi nói về mui amoni và muối nitrat, phát biểu kng đúng là:

       A. Cả 2 muối kém bn vi nhit.

       B. Cả 2 mui  đều là chất đin li mnh.

       C. Muối nitrat bền với nhiệt, còn muối amoni thì kém bền.

       D. Cả 2 mui  dtan trong nưc.

 Câu 9. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm?

       A. CaCO3  +  HCl             B. C + O2 (t0 cao)           C. CO + O2 (t0 cao)        D. CaCO3 (t0 cao)

 Câu 10.  Dung dịch Y có chứa 0,01 mol Ca2+, b mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, 0,03 mol NO3-. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là:

       A. 2,855 gam.                    B. 2,885gam.                  C. 3,095gam.                  D. 23,33gam.     

 Câu 11. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là:

       A. Fe(NO3)3.                      B. Fe(NO2)3.                   C. Fe(NO3)2.                   D. Fe(NO2)2.      

 Câu 12. Chất nào dưới đây điện li mạnh?

       A. H3PO4.                          B. Cu(OH)2.                   C. KNO3.                        D. H2O.

 Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?

       A. NaCl.                            B. NaHSO4.                   C. HCl.                           D. NaOH.

 Câu 14. Nhận định nào sau đây về axit HNO3sai?

       A. Trong tất cả các phản ứng với bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.

       B. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.

       C. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.

       D. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.

 Câu 15. Trộn 200ml HCl 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:

       A. 2,7.                                B. 1,6                              C. 1,9.                             D. 2,4

 Câu 16. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:

       A. Fe(NO3)2, N2                                                        B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O 

       C. Fe(NO3)2, NO và H2O                                         D. Fe(NO3)3 và H2O

 Câu 17. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?

       A. Mg2+, SO42 - , Cl- , Ag+ .                                       B. Fe2+, Cu2+, S2 - , Cl-.                  

       C. OH - , Na+, Ba2+ , Fe3+                                                       D. H+, Na+, Al3+, Cl-.

 Câu 18. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:

       A. NH4NO3.                      B. NO.                            C. N2O5.                          D. NO2.

 u 19. Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?

       A. PbO.                              B. Fe3O4.                        C. Al2O3.                         D. CuO.

 Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm:

       A. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH.                              B. NaHCO3 và NaOH.      

       C. NaHCO3 và Na2CO3.                                          D. Na2CO3 và NaOH.

 Câu 21. Khi nhiệt phân, mui rắn nào i đây sinh ra kim loi ?

       A. AgNO3.                        B. Cu(NO3)2.                C. Mg(NO3)2.                .D. KNO3.

 Câu 22. Hai khoáng vật chính của photpho là:

       A. Apatit và đolomit.                                                B. Apatit và photphorit. 

       C. Photphorit và đolomit.                                         D. Photphorit và cacnalit.

 Câu 23. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:

       A. Nước vôi hoá đục                                                B. Nước vôi đục dần, sau đó trong trở lại

       C.Nước vôi trong một lúc, sau đó mới hoá đục       D. Nước vôi vẫn trong suốt

 Câu 24. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra (điều kiện phản ứng có đủ)?

       A. CO2 + H2O + BaSO4                                        B. CO2 +  Na2CO3 + H2O →                    

       C. CO2 + C                                                           D. CO2 + CaCO3 + H2O →          

 Câu 25. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

       A. CaO + 3C  CaC2 + CO                             B. C + 2H2 CH4

          C. C + CO2 2CO                                           D. 4Al + 3C  Al4C3               

 Câu 26. Muối nào có tính chất lưỡng tính?                   

       A. NaHSO4                        B. Na2CO3                             C. NaHCO3                    D. Na2SO4

 Câu 27. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:

       A. 22,4 gam                       B. 32 gam                       C. 25,6 gam                    D. 19,2 gam

 Câu 28. Thành phn của supephotphat đơn gm:

       A. Ca(H2PO4)2.                                                       B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.

       C. CaHPO4, CaSO4.                                               D. CaHPO4 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 

Câu 29 (1,0 điểm):

Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?

          NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO                               

Câu 30 (0,75 điểm):  

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?          

Câu 31 (0,75 điểm):

                Cho dung dịch X gồm Fe3+, Cl-, SO42-, NH4+ chia làm 2 phần bằng nhau:

Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,07g kết tủa và 0,672l khí.

Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 g kết tủa

Tìm tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X?

Câu 32 (0,5 điểm):

 Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO2 và NO. Biết tỷ khối của X so với H2 là 19 . Tính giá trị V (lít)?

 

-------------HẾT ----------

           

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021

Môn: HÓA HỌC – Lớp 11 

Thời gian làm bài:45 phút

-------------------------------------------

 

Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........

Mã đề kiểm tra

136

Cho biết: N: 14; O:16; P:31; H:1; Fe:56; Cu: 64; Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; Na: 23; K:39; Ba; 137; Ca: 40; C: 12; S: 32; Cl: 35,5; Br:80

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

 Câu 1. Dãy gồm những chất  hiđroxit lưỡng tính là

       A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2                                       B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2    

       C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2                              D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2  

 Câu 2. Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6 HCl + N2. Ta có kết luận:

       A. NH3 là chất khử                                                   B. NH3 là chất oxi hoá   

       C. Cl2 là chất khử                                                     D. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử

 Câu 3. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là NaOH, NH4NO3  Na2SO4, (NH4)2CO3, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:

       A. dung dịch NaOH.                                                B. dung dịch Ba(OH)2.  

       C. dung dịch BaCl2.                                                 D. dung dịch AgNO3 .

 Câu 4. Cho các cặp chất

a/ KOH và HClO                                                        b/ MgCl2 và KNO3             c/ Ba(NO3)2 và Na2SO4

d/ Na2CO3  HCl                                                     e/ KNO3 và HCl                 f/ NaOH và Fe2(SO4)3

Số cặp chất xảy ra phản ứng là

       A. 6                                    B. 3                                C. 4                                 D. 5

 Câu 5.  Để điều chế 20 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: .

       A. 20 (lít)                           B. 10 (lít)                        C. 40 (lít)                        D. 80 (lít)

 Câu 6. Hãy cho biết trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa?

       A. Si  + 2NaOH + H2O  → Na2SiO3 + 2H2          B. Si   +  2F2    SiF4   

       C. 2Mg  +  Si  → Mg2Si    D. Si   +   O2    SiO2

 Câu 7. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

       A. 15,8 gam.                      B. 16,4 gam.                   C. 11,9 gam                    D. 14,2 gam.      

 Câu 8. nhiệt độ thưng, nitơ khá tv mặt hot đng hóa hc là do:

       A. phân tử nitơ có liên kết ba khá bn.                    B. nitơ có đ âm đin ln nhất trong nhóm.

       C. phân tử nitơ không phân cực.                             D. nitơ có bán kính nguyên tnh.

 Câu 9. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

       A. KBr                               B. HCl                            C. K3PO4                                D. HNO3

 Câu 10. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc:

       A. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra.                                       

       B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.

       C. Không có hiện tượng gì.                                    

       D. Dung dịch có màu xanh, H­2 bay ra.

 Câu 11. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

       A. 8,8 gam.                        B. 17,6 gam.                   C. 3,6 gam.                     D. 7,2 gam.        

 Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và V lít khí N2 . Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, tạo thành 2,9 gam kết tủa và 0,28 lit khí mùi khai thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu và giá trị của V lần lượt là :

       A. 84,42% và 0,672 lit      B. 84,42% và 0,448 lit  

       C. 15,58% và 0,560 lit                                             D. 15,58% và 0,672 lit

 Câu 13. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

       A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.                                   B. Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.

       C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.                            D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.    

 Câu 14.  Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?

       A.  Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.                              B.  Fe + 2HCl FeCl2 + H2.        

       C. H2 + Cl2 2HCl.                                                D. NaOH + HCl NaCl + H2O.

 Câu 15. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe­O vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia vào quá trình trên là 2,8 lít. Khối lượng m của FeO là :

       A. 43.2g.                            B. 42.3g                         C. 139,2g                        D. 36,0 g

 Câu 16. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?

       A. NO2.                             B. N2O.                          C. NH3.                           D. Cl2.    

 Câu 17. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là bao nhiêu? 

       A. 13,48                             B. 13,25                         C. 13,87                          D. 11,28

 Câu 18. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

       A. CO   +   FeO  CO2   +   Fe.                       B. CO   +  CuO   CO2 + Cu.

       C. 3CO   +  Al2O3  2Al  + 3CO2.                  D. 2CO   +   O2   2CO2.

 Câu 19. Trong phòng thí nghim thđiều chế N2 bng cách:

       A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.                        B. thy phân Mg3N2.     

       C. nhiệt phân NaNO2.                                              D. phân hy k NH3.

 Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

       A. C2H5OH.                      B. NaCl.                         C. H2O.                           D. CH3COOH.

 Câu 21. Trong phản ứng của photpho với: (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) HNO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là

       A.  (2), (3), (4).                  B.  (1), (2), (3).               C. (1), (2), (4).                D.  (1), (3).         

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1: (1.0điểm)

Viết PT phân tử và ion rút gọn xảy ra ( nếu có)

     a. H2SO4 + NaOH                             c. Fe(NO3)3 + KOH

     b. NaHCO3 + NaOH                         d. Cu + HNO3 đặc

Bài 2: (1.0điểm)

Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3  loãng vừa đủ thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là?

Bài 3: (1.0điểm)

         Hỗn hợp A gồm N2  H2 theo tỷ lệ thể tích 1 :3. Cho hỗn hợp qua chất xúc tác ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất phản ứng tạo ra khí amôniac là bao nhiêu?

--------------------- Hết ---------------------

 

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 20..-20..

Môn: HÓA HỌC – Lớp 11 

Thời gian làm bài:45 phút

-------------------------------------------

 

Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........

Mã đề kiểm tra

Cho biết: N: 14; O:16; P:31; H:1; Fe:56; Cu: 64; Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; Na: 23; K:39; Ba; 137; Ca: 40; C: 12; S: 32; Cl: 35,5; Br:80

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

Câu 1.Chất nào sau đây là chất không điện li

          A. NaCl                        B. CH3COOH            C. HCl                         D. C2H5OH

Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

          A. NaCl                        B. CH3COOH            C. HClO                       D. C2H5OH

Câu 3.Dung dịch X có nồng độ ion H+ là 10-5, pH của dung dịch X là

A. 5.                              B. 9.                              C. 12.                                  D. 8.

Câu 4. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

Câu 5. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M.                                            C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].                                             D. [H+] < 0,10M.

Câu 6. Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:

A. 5.                            B. 4.                            C. 3.                            D. 2.

Câu 7. Trung hòa 50 ml dung dịc NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 200.                        B. 100.                        C. 25.                         D. 50.

Câu 8.Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là

A. 300.                        B. 150.                                    C.  200.                       D. 250

Câu 9. Dung dịch X gồm: x mol H+; y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 m0l Cl-. Khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd X. Khi cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dd X thu được kết tủa Y và dd Z. Khối lượng kết  tủa Y là

            A. 51,28                      B. 62,91                      C. 46,60                      D. 49,72

Câu 10. Hóa trị và số oxi hóa của nito trong axit HNO3

      A. IV và + 5.                     B. IV và + 4.                 C. V và + 5.                     D. IV và + 3.

Câu 11. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag2O, NO2, O2.                 B. Ag, NO, O2.             C. Ag2O, NO, O2.              D. Ag, NO2, O2.

Câu 12. Các kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội là

      A. Al, Fe, Cu.                   B. Al, Fe, Cr.    C. Al, Fe, Na.                   D. Al, Fe, Sn.

Câu 13.Trong phản ứng , tổng hệ số (là số nguyên tối giản của) các chất là

            A. 19.                          B. 11.                          C. 14.                          D. 20.

Câu 14. Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân t HNO3 nguyên tử N hoá trị V, số oxi hoá +5;

(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;

(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;

(4) dung dch HNO3 để lâu thưng ngả sang màu nâu là do dung dch HNO3 hoà tan mt lượng nh khí NO2.

Số phát biểu đúng:              

A. 1.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 15. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là                                    

A. 8.                              B. 5.                          C. 7.                            D. 6.

Câu 16. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.                                                  B. AgNO3 và FeCl3.

C. Na2CO3 và BaCl2.                                                 D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Câu 17. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu V lít khí NO (đktc).Giá trị của V là

     A. 3,36.                            B. 2,688                        C. 1,792.                     D. 2,24

Câu 18. Cho 17,04 gam P2O5 vào 82,96 gam nước, thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm của dung dịch X là

A. 11,76%.                  B. 19,6%.                    C. 23,52%.                  D. 17,04%.

Câu 19. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là

          A. 12,37.                     B. 14,12.                       C. 85,88.                     D. 87,63.        

Câu 20. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là

            A. 7,2.                     B. 8,8.                          C. 11.                 D. 14,4.

Câu 20. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

                   (1) X  X1  +  CO2                               (2)  X1  +  H2O    X2

                   (3) X2   +  Y   X  +  Y1  + H2O           (4) X2  +  2Y   X  +  Y2  + H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

     A. CaCO3, NaHSO4.     B. BaCO3, Na2CO3.     C. CaCO3, NaHCO3.      D. MgCO3, NaHCO3.

Câu 21. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

      - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.

      - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.

Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

    A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.      B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.

    C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.      D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.

Câu 22. Cho 8 gam đá vôi CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

       A. 1,792.             B. 1,12.                                   C. 2,016.                                 D. 1,568.

Câu 23. Dẫn 13,44 lit khí CO (đktc) qua ống sứ đựng dựng 32 gam FeO và CuO nung nóng, thu được hh khí X gồm hai khí có tỉ khối đối với H2 là 18 và m gam chất rắn. Tìm m?

A.    26,8.                       B.27,2.                       C. 28,4.                          D.25,6.

Câu 24. Cho 115 gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

            A. 120 gam.                B. 115,44 gam.            C. 110 gam.                D. 116,22 gam.

Câu 25. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

      A. CO2, CaCO3.    B. CH3Cl, C6H5Br.             C. NaHCO3, NaCN.                       D. CO, CaC2.

Câu 26. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.                                 B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                       D. C4H10­, C­6H6.

Câu 27(Nhận biết): Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là :

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.           

B. Không bền ở nhiệt độ cao.

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.              

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

Câu 28(Thông  hiểu): Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :



 

 

 

 


Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?

A. Xác định sự có mặt của O.             B. Xác định sự có mặt của C và H.

C. Xác định sự có mặt của H.             D. Xác định sự có mặt của C.

TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

 

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dd HNO3 1M. Sau khi các p/ứ  kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dd X chứa m gam muối. Tính giá trị của m?

Câu 30: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2  (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Tính giá trị của a, m?

Câu 31 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. Xác định CTPT của X .

         (Cho S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23, Ag = 108, Ca = 40, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, N =14, Zn = 65, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Ba = 137, P = 31).

 

-------------HẾT-------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có nhận xét nào: