ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC
2021-2022 Môn: HÓA HỌC – Lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút ------------------------------------------- |
Họ, tên học sinh: ....................................................Lớp: ....... Chobiết: Ba:137,Cs:86;Na:23;Cl:35,5; O: 16, S: 32; H: 1; Cl: 35,5; Cu:64; K:39; Fe:56,Mg:24; N:14; P:31; C:12; Ca:40. |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Phát biểu không
đúng là:
A. Trong
điều kiện thường, NH3 là
khí
không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều
trong nước.
C. Liên kết giữa
N và
3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá
trị
có cực.
D. Khí NH3 nặng hơn không khí.
Câu 2. Cacbon có
tính chất hoá học nào sau đây:
A. Có tính
oxi hóa và tính khử B. chỉ có
tính khử
C. Chỉ có
tính oxi hóa D. tính axit
và tính bazơ
Câu 3. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau
phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 4. "Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để
tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô
là:
A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. SO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 5. NH3 không phản ứng trong
trường hợp nào sau đây:
A. Cho NH3 vào bình khí Cl2. B. Cho Mg(OH)2 vào dung dịch NH3.
C. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho NH3 vào dung dịch HCl.
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá
trơ về mặt hoạt động hóa học là do:
A. nitơ
có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ có liên kết ba khá
bền.
C. phân tử nitơ không phân cực. D. nitơ
có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản
ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. HNO3, CuO, H2SO4, Na2O. B. HCl, FeCl3, Cl2, Na2CO3.
C. H2SO4, CuO, CuCl2, NaOH. D. HCl, O2,
CuO, AlCl3.
Câu 8. Khi nói về muối amoni và muối nitrat, phát biểu không đúng là:
A. Cả 2 muối kém bền với nhiệt.
B. Cả 2 muối đều là
chất điện li mạnh.
C. Muối nitrat bền
với nhiệt, còn muối amoni thì kém bền.
D. Cả 2 muối dễ
tan
trong nước.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây được sử
dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3 + HCl B. C + O2 (t0 cao) C. CO + O2 (t0 cao) D. CaCO3 (t0 cao)
Câu 10. Dung dịch Y có chứa 0,01 mol Ca2+, b
mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, 0,03 mol NO3-.
Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 2,855 gam. B. 2,885gam. C. 3,095gam. D. 23,33gam.
Câu 11. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo
ra ion Fe3+
và NO3- là:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO2)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO2)2.
Câu 12. Chất nào dưới
đây điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Cu(OH)2. C. KNO3. D. H2O.
Câu 13. Khi hòa tan
trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl. B. NaHSO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 14. Nhận định nào
sau đây về axit HNO3 là sai?
A. Trong tất cả
các phản ứng với bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.
B. Axit HNO3
có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
C. Axit HNO3
có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
D. Axit HNO3
có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
Câu 15. Trộn 200ml HCl
0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,7. B. 1,6 C. 1,9. D. 2,4
Câu 16. Cho
Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2,
N2 B. Fe(NO3)2,
NO2 và H2O
C. Fe(NO3)2,
NO và H2O D. Fe(NO3)3
và H2O
Câu 17. Những ion nào
sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42
- , Cl- , Ag+ . B. Fe2+, Cu2+, S2 -
, Cl-.
C. OH - , Na+, Ba2+ , Fe3+
D. H+, Na+, Al3+,
Cl-.
Câu 18. Hợp chất nào của
nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:
A. NH4NO3. B. NO. C. N2O5. D. NO2.
Câu 19. Khí CO không khử
được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. PbO. B. Fe3O4. C. Al2O3. D. CuO.
Câu 20. Hấp thụ hoàn
toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm:
A. NaHCO3,
Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3
và NaOH.
C. NaHCO3
và Na2CO3. D. Na2CO3
và NaOH.
Câu 21. Khi nhiệt phân, muối rắn nào dưới đây sinh ra kim loại ?
A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Mg(NO3)2. .D. KNO3.
Câu 22. Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và đolomit. B. Apatit và photphorit.
C. Photphorit và đolomit. D. Photphorit và cacnalit.
Câu 23. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung
dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
A. Nước vôi hoá đục B. Nước vôi đục dần, sau đó trong trở lại
C.Nước vôi trong một lúc, sau đó mới hoá đục D. Nước vôi vẫn trong suốt
Câu 24. Phản ứng
nào dưới
đây không xảy ra (điều kiện phản ứng có đủ)?
A. CO2 + H2O
+ BaSO4 → B. CO2
+ Na2CO3 + H2O
→
C. CO2
+ C → D. CO2
+ CaCO3 + H2O →
Câu 25. Tính khử
của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. CaO + 3C CaC2 + CO B. C + 2H2
CH4
C. C + CO2 2CO D. 4Al + 3C
Al4C3
Câu 26. Muối nào có tính
chất lưỡng tính?
A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2SO4
Câu 27. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO
và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng (dư) thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 22,4
gam B. 32
gam C. 25,6
gam D. 19,2
gam
Câu 28. Thành phần của supephotphat
đơn gồm:
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4
II. PHẦN TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
NH3 NO
NO2
HNO3
Cu(NO3)2
CuO
Câu 30 (0,75 điểm):
Hấp
thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
Câu 31 (0,75 điểm):
Cho dung dịch X gồm Fe3+,
Cl-, SO42-, NH4+ chia
làm 2 phần bằng nhau:
Phần
1: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,07g kết tủa và 0,672l khí.
Phần
2: tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 g kết tủa
Tìm
tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X?
Câu 32 (0,5 điểm):
Hòa tan hoàn
toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí
X (đktc) gồm NO2 và NO. Biết tỷ khối của X so với H2 là
19 . Tính giá trị V (lít)?
-------------HẾT
----------
ĐỀ
CHÍNH THỨC (Đề
gồm có 02
trang) |
ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 Môn:
HÓA HỌC – Lớp 11 Thời
gian làm bài:45 phút ------------------------------------------- |
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp:
........... |
Mã
đề kiểm tra 136 |
Cho biết: N: 14; O:16; P:31; H:1; Fe:56; Cu: 64;
Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; Na: 23; K:39; Ba; 137; Ca: 40; C: 12; S: 32; Cl: 35,5;
Br:80
I. PHẦN TRẮC
NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2,
Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Ca(OH)2, Pb(OH)2,
Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 2. Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6
HCl + N2. Ta có kết luận:
A. NH3
là chất khử B.
NH3 là chất oxi hoá
C.
Cl2 là chất khử D.
Cl2 vừa oxi hoá vừa khử
Câu 3. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn
là NaOH, NH4NO3 Na2SO4,
(NH4)2CO3, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử
nào trong số các thuốc thử sau:
A. dung dịch NaOH. B.
dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch AgNO3
.
Câu 4. Cho các cặp chất
a/ KOH và HClO b/ MgCl2
và KNO3 c/ Ba(NO3)2 và
Na2SO4
d/ Na2CO3 và HCl e/
KNO3 và HCl f/
NaOH và Fe2(SO4)3
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A.
6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 5. Để điều
chế 20 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25%
thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: .
A. 20 (lít) B. 10 (lít) C. 40 (lít) D. 80 (lít)
Câu 6. Hãy cho biết trong phản ứng nào sau đây, silic
có tính oxi hóa?
A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 B. Si + 2F2 → SiF4
C. 2Mg +
Si → Mg2Si D. Si + O2 → SiO2
Câu 7. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml
dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 15,8 gam. B. 16,4 gam. C. 11,9 gam D. 14,2 gam.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá
trơ về mặt hoạt động hóa học là do:
A. phân tử nitơ có liên kết ba khá
bền. B.
nitơ
có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ không phân cực. D.
nitơ
có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 9. Chất nào sau đây không
tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. KBr B. HCl C. K3PO4 D. HNO3
Câu 10. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại
vào dung dịch HNO3 đặc:
A. Dung dịch có màu xanh, có khí
màu nâu bay ra.
B. Dung dịch có màu xanh, có khí
không màu bay ra.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Dung dịch có màu xanh, H2
bay ra.
Câu 11. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn
hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6
gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2
tạo thành là
A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 3,6 gam. D.
7,2 gam.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào
dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và V lít khí N2
. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, tạo thành 2,9 gam kết tủa và 0,28
lit khí mùi khai thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của
Zn trong hỗn hợp ban đầu và giá trị của V lần lượt là :
A. 84,42% và 0,672 lit B. 84,42% và 0,448 lit
C. 15,58% và 0,560 lit D.
15,58% và 0,672 lit
Câu 13. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây
cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2,
LiNO3. B. Pb(NO3)2,
Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2,
Fe(NO3)3, AgNO3. D. Cu(NO3)2,
AgNO3, NaNO3.
Câu 14. Phản ứng hóa học
nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. B. Fe + 2HCl FeCl2
+ H2.
C. H2 + Cl2 2HCl. D.
NaOH + HCl NaCl + H2O.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn m gam FeO vào dung dịch HNO3
loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục
vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho
biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia vào quá trình trên là 2,8
lít. Khối lượng m của FeO là :
A. 43.2g. B. 42.3g C. 139,2g D. 36,0 g
Câu 16. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng
không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối
màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu
vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. Cl2.
Câu 17. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là bao
nhiêu?
A. 13,48 B. 13,25 C.
13,87 D.
11,28
Câu 18. Trong các phản ứng hoá học sau,
phản ứng nào sai?
A. CO +
FeO CO2 + Fe. B. CO +
CuO
CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3
2Al + 3CO2. D.
2CO + O2
2CO2.
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm có thể
điều
chế N2 bằng cách:
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và
NH4Cl. B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2. D.
phân
hủy khí NH3.
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. NaCl. C.
H2O. D.
CH3COOH.
Câu 21. Trong phản ứng của photpho với: (1) Ca, (2) O2,
(3) Cl2, (4) HNO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện
tính khử là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1),
(3).
II. PHẦN TỰ
LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1: (1.0điểm)
Viết PT phân tử và ion rút gọn xảy ra ( nếu có)
a.
H2SO4 + NaOH c.
Fe(NO3)3 + KOH
b.
NaHCO3 + NaOH
d. Cu + HNO3 đặc
Bài 2: (1.0điểm)
Hoà tan
hoàn toàn 16,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 5,6 lit (đktc) hỗn
hợp 2 khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là?
Bài 3: (1.0điểm)
Hỗn
hợp A gồm N2 và H2 theo
tỷ lệ thể tích 1 :3. Cho hỗn hợp
qua chất xúc tác ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất
phản ứng tạo ra khí amôniac là bao nhiêu?
--------------------- Hết ---------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) |
ĐỀ
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 20..-20.. Môn: HÓA HỌC – Lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút ------------------------------------------- |
Họ, tên học sinh: ................................................................
Lớp: ........... |
Mã đề kiểm tra |
Cho
biết: N: 14; O:16; P:31; H:1; Fe:56; Cu: 64; Zn: 65; Al:
27; Mg: 24; Na: 23; K:39; Ba; 137; Ca: 40;
C: 12; S: 32; Cl: 35,5; Br:80
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1.Chất
nào sau đây là chất không điện li
A. NaCl B. CH3COOH C.
HCl D. C2H5OH
Câu 2.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. NaCl
B. CH3COOH C. HClO
D. C2H5OH
Câu 3.Dung dịch X có nồng độ ion H+ là 10-5, pH của
dung dịch X là
A. 5. B. 9. C. 12. D. 8.
Câu 4. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là
axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH
là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+
trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong
thành phần phân tử.
Câu 5. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion
sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 6. Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 +
NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3;
(4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6)
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 +
Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương
trình ion thu gọn là:
A. 5.
B. 4. C.
3. D. 2.
Câu 7. Trung hòa 50 ml dung dịc NaOH 1M cần vừa
đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 25. D.
50.
Câu 8.Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3
có pH = 2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là
A.
300. B. 150. C. 200.
D. 250
Câu 9. Dung dịch X gồm: x mol H+; y mol Al3+, z mol SO42-
và 0,1 m0l Cl-. Khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd X. Khi cho 300
ml dd Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dd X thu được kết tủa Y và dd Z.
Khối lượng kết tủa Y là
A. 51,28 B.
62,91 C. 46,60 D. 49,72
Câu 10. Hóa trị và số oxi hóa
của nito trong axit HNO3 là
A. IV và + 5. B.
IV và + 4. C. V và + 5. D. IV và + 3.
Câu 11. Sản
phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2. B.
Ag, NO, O2. C.
Ag2O, NO, O2. D.
Ag, NO2, O2.
Câu 12. Các kim loại không phản ứng với HNO3
đặc nguội là
A. Al, Fe, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Al,
Fe, Na. D. Al, Fe, Sn.
Câu 13.Trong
phản ứng , tổng hệ số (là số nguyên tối giản
của) các chất là
A. 19. B.
11. C.
14. D.
20.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1)
Trong phân tử HNO3 nguyên tử
N có hoá trị V, số oxi hoá
+5;
(2)
Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống
(CaO) ;
(3)
HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không
khí ẩm;
(4)
dung dịch HNO3 để lâu
thường ngả sang màu nâu là
do dung dịch HNO3
có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Số
phát biểu đúng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15. Cho từng chất: Fe, FeO,
Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 16. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z
vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu
hóa nâu trong không khí. X và
Y lần lượt là
A. AgNO3
và FeCl2. B. AgNO3
và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 17. Cho
7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu V lít khí NO
(đktc).Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,688 C. 1,792.
D.
2,24
Câu 18. Cho 17,04 gam P2O5 vào
82,96 gam nước, thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm của dung dịch X là
A. 11,76%. B.
19,6%. C. 23,52%. D. 17,04%.
Câu 19. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua
ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là
A. 12,37. B. 14,12. C. 85,88. D. 87,63.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4
loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung
dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m
là
A. 7,2. B.
8,8. C.
11. D. 14,4.
Câu 20. Từ hai muối X và
Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X X1
+ CO2 (2) X1
+
H2O
X2
(3) X2 +
Y X
+ Y1 + H2O (4)
X2 + 2Y
X
+ Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3,
NaHCO3. D. MgCO3,
NaHCO3.
Câu 21. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo
thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3,
ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất
khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2,
3, 4 lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B.
ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
C. ZnCl2,
Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3,
HI, Na2CO3, ZnCl2.
Câu
22. Cho 8 gam đá vôi CaCO3 tác dụng hết
với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,792. B.
1,12. C. 2,016. D.
1,568.
Câu 23. Dẫn 13,44 lit khí
CO (đktc) qua ống sứ đựng dựng 32 gam FeO và CuO nung nóng, thu được hh khí X
gồm hai khí có tỉ khối đối với H2 là 18 và m gam chất rắn. Tìm m?
A.
26,8. B.27,2. C. 28,4. D.25,6.
Câu 24. Cho 115
gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 120 gam. B. 115,44 gam. C.
110 gam. D.
116,22 gam.
Câu 25. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3. B.
CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN.
D. CO, CaC2.
Câu 26. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B.
CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH,
C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 27(Nhận biết): Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là :
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng
khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là
liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 28(Thông
hiểu): Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6
:
Hãy cho biết
vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 8,9
gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dd HNO3 1M. Sau
khi các p/ứ kết thúc, thu được 1,008 lít
khí N2O (đktc) duy nhất và dd X chứa m gam muối. Tính giá trị của m?
Câu 30: Cho m gam NaOH vào 2
lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư)
thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Tính giá trị của a, m?
Câu 31 Đốt cháy
hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)2, thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối
lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho
nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa,
tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. Xác định CTPT của X .
(Cho S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23,
Ag = 108, Ca = 40, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, N =14, Zn = 65, Mg = 24, Al = 27,
Cl = 35,5, Ba = 137, P = 31).
-------------HẾT-------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét