https://drive.google.com/file/d/1maRsC6OvdRrfo968000NR3RO4dW5ZuRd/view?usp=sharing
BẢNG ĐẶC TẢ
KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN:HÓA HỌC
10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung
kiến thức |
Đơn vị
kiến thức |
Mức độ
kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá |
Số câu hỏi
theo các mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng
cao |
|||||
2 |
Phản ứng oxi hóa khử |
Phản ứng oxi hóa khử |
Nhận biết: -
Nêu được khái niệm và xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố
trong chất và ion [10];
[13]; [14]; [16] -
Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá
– khử; chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, qúa trình oxi hóa. [12]; [15]; [17] -
Biết được dấu hiệu của phản ứng oxi hóa khử [11]; [18] Thông hiểu: - Cân bằng được phản
ứng oxi hoá – khử bằng phương pháp thăng bằng electron [19]; [20]; [21]; Vận dụng thấp: Cần bằng phản ứng oxi hóa khử bằng
phương pháp thăng bằng electron và tính theo phương trình hóa học [31] Vận dụng cao: Áp dụng định luật bảo toàn
electron để giải bài toán liên quan đến phản ứng oxi hóa khử [32] |
9 |
3 |
1 |
1 |
14 |
3 |
Năng
lượng hóa học |
Enthalpy tạo thành và biến thiên
enthalpy của phản ứng hóa học |
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu
nhiệt; điều kiện chuẩn (áp suất 1 bar và thường chọn nhiệt độ 25°C hay 298
K); enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng
hóa học |
Thông hiểu: Tính được – Vận dụng công thức:
[26]; [27]; [28]; [30] |
|
4 |
|
|
4 |
4 |
Tốc
độ phản ứng |
Tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ Các yếu tố anh hưởng đến tốc độ phản
ứng |
Nhận biết: Khái niệm tốc độ phản ứng,
công thức tính, định luật tác dụng khối lượng, sự ảnh hưởng nhiệt, C, P, S,
Xt đến tốc độ phản ứng [1];
[2]; [3]; [4]; [5]; [6] Thông hiểu: Tính tốc độ phản ứng TB,
tính độ tăng giảm tốc độ khi nồng độ, nhiệt độ thay đổi [7]; [8] [9] Vận dụng: công thức tính VTB và biểu thức định luật tác
dụng khối lương [29] |
6 |
3 |
1 |
|
10 |
Tổng |
|
20 |
10 |
1 |
1 |
32 |
||
Tỉ lệ %
từng mức độ nhận thức |
|
50% |
40% |
5% |
5% |
100% |
||
Tỉ lệ
chung |
|
90% |
10% |
100% |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét