LINK tải đề cương
https://docs.google.com/document/d/11nceOltyElk6DIERy1uceYo0XolUVyfu/edit?usp=sharing&ouid=103428257942881817048&rtpof=true&sd=true
MA TRÂN
- ĐẶC TẢ - ĐỀ MINH HOẠ CUỐI HỌC KÌ I- HÓA 11 -CTST
1-MA
TRẬN
-
Nội dung kiểm tra: Kiểm tra cuối học
kì 1 từ chủ đề Cân bằng hoá học đến
hết Đại cương hoá học hữu cơ- Thời gian làm bài: 45 phút.
-
Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa
trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
-
Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết; 12 câu thông hiểu; 8 ý vận dụng; 4 ý vận dụng cao), mỗi câu/ ý: 0,25 điểm
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm;
Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: khoảng
30% (3,0 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: khoảng 70% (7,0 điểm)
|
Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng %điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL (ý) |
Số câu TN |
Số câu TL ( ý) |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Cân
bằng hoá học |
1. Khái niệm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5% |
2. Cân bằng trong dung dịch nước |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
||
2 |
Nitrogen
và sulfua |
3. Đơn chất nitrogen |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
4. Anmonia và một số hợp chất
amonium |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
5% |
||
5. Một số hợp chất oxigen và
nitrogen |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
15% |
||
6. Sulfur và sulfur dioxide |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5% |
||
7.Sulfuric acid và muối sunfate |
3 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
1 |
20% |
||
3 |
Đại cương hoá học hữu cơ |
8. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu
cơ |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5% |
9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu
cơ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
5% |
||
10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
17,5% |
||
11. Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
10% |
||
4 |
Kiến
thức tổng hợp |
12.Đại cương hóa học hữu cơ |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
4 |
Số câu |
|
16 |
|
12 |
|
|
2 |
|
1 |
28 |
3 |
100% |
5 |
Điểm số |
|
4 |
|
3 |
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Tỉ lệ % |
|
40% |
0% |
30% |
0% |
0% |
20% |
0% |
10% |
70% |
30% |
|
7 |
Tổng hợp chung |
|
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
100% |
2- BẢNG ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết (TN) |
Thông hiểu (TN) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Cân bằng hoá
học |
1. Khái niệm cân bằng hóa học |
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch.(1) - Trình bày được trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận
nghịch. - Yếu tố ảnh hưởng đến hằng số (KC). - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học |
1 |
|
|
|
Thông hiểu: - Viết được biểu
thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch.(3) - Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng
Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng
hoá học. |
|
1 |
|
|
|||
Vận dụng - Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để
thực hiện phản ứng theo chiều thuận, nghịch. |
|
|
|
|
|||
2. Cân bằng trong dung dịch nước |
Nhận biết – Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất
không điện li.(2) – Trình bày được thuyết Brønsted – Lowry về acid –
base. – Nêu được khái niệm về pH |
1 |
|
|
|
||
Thông hiểu – Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc [H+] = 10–pH)
và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base,
trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím,
phenolphthalein. – Nêu được nguyên tắc xác định nồng độ acid,
base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. |
|
|
|
|
|||
Vận dụng – Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn
(liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của
đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). – Thực hiện được thí
nghiệm chuẩn độ acid – base: Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide)
bằng acid mạnh (hydrochloric acid). – Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion
Al3+, Fe3+ và |
|
|
|
|
|||
2 |
Nitrogen
– Sulfur |
3. Nitrogen |
Nhận biết – Phát biểu
được trạng thái tự nhiên, ứng
dụng của nguyên tố nitrogen. (4) |
1 |
|
|
|
Thông hiểu – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt
độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. – Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitơ ở
nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. – Giải thích được các ứng
dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. |
|
1 |
|
|
|||
Vận dụng Liên hệ được quá
trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. |
|
|
|
|
|||
4. Ammonia và muối ammonium |
Nhận biết – Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử
ammonia. – Trình bày được ứng dụng của ammonium nitrate và
một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos -Só oxi hóa của N
trong NH3 (5) |
1 |
|
|
|
||
Thông hiểu – Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân
tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học
(tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ (6) – Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium
(dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân). - Nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. – Trình bày được ứng dụng của ammonia (chất làm lạnh;
sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...); |
|
1 |
|
|
|||
Vận dụng – Thực hiện được
(hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm
chứa ion ammonium. |
|
|
|
|
|||
Vận dụng cao – Vận dụng được kiến thức về cân bằng
hoá học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ
và hydrogen trong quá trình Haber. |
|
|
|
|
|||
5. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen |
Nhận biết – Nêu được cấu tạo của HNO3. – Nêu được tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng
thực tiễn quan trọng của nitric acid.(7)(29**) |
1 |
|
1 |
|
||
Thông hiểu – Nêu được tính acid của nitric acid. (8) – Phân tích được nguồn
gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện
tượng mưa acid. |
|
1 |
|
|
|||
Vận dụng – Giải thích
được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng
hoá (eutrophication). |
|
|
|
|
|||
6. Sulfur và sulfur dioxide |
Nhận
biết: – Nêu được các trạng thái tự nhiên của nguyên tố sulfur (9) – Trình bày được cấu tạo của của lưu
huỳnh - Trình bày được tính chất vật lí của lưu huỳnh - tên gọi của SO2 (10) |
2 |
|
|
|
||
Thông
hiểu: - Trình
bày được tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh - Trình bày được ứng dụng của lưu huỳnh đơn chất. – Trình bày được tính oxi hoá (tác dụng với hydrogen
sulfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide, xúc tác nitrogen oxide
trong không khí) – Trình bày được ứng dụng của sulfur dioxide (khả
năng tẩy màu, diệt nấm mốc,...). – Trình bày được sự hình thành
sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur
dioxide.(11) |
|
1 |
|
|
|||
.Vận dụng: – Thực
hiện được thí nghiệm chứng minh lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hoá
(tác dụng với kim loại), vừa có tính khử (tác dụng với oxygen. – Trình bày được một số biện pháp làm giảm
thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. |
|
|
|
|
|||
7. Sulfuric acid và muối
sulfate |
Nhận
biết: Nêu được ứng dụng của một
số muối sulfate quan trọng: barium sulfate (bari sunfat), ammonium sulfate
(amoni sunfat), calcium sulfate (canxi sunfat), magnesium sulfate (magie
sunfat) (12) - Tính chất vật lý của Sulfuric acid (13) - Tính chất hóa học của Sulfuric acid (14)(31*) |
3 |
|
|
|
||
Thông hiểu: – Trình
bày được tính chất vật lí của sulfuric acid – Trình bày được cách bảo quản, sử dụng sulfuric
acid – Trình bày được nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng
acid. – Trình bày được cấu tạo của H2SO4; – Trình bày
được tính chất hoá học cơ bản của sulfuric acid loãng, sulfuric acid
đặc (15) – Trình bày được ứng dụng của sulfuric acid
loãng, sulfuric acid đặc – Trình bày
được những lưu ý khi sử dụng sulfuric acid. - Nhận biết được ion |
|
1 |
|
|
|||
Vận dụng:
Thực hiện
được một số thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá mạnh và tính háo nước của
sulfuric acid đặc (với đồng, da, than, giấy, đường, gạo,...). |
|
|
|
|
|||
Vận dụng
cao: Vận
dụng được kiến thức về năng lượng phản ứng, chuyển dịch cân bằng, vấn đề bảo
vệ môi trường để giải thích các giai đoạn trong quá trình sản xuất sulfuric
acid theo phương pháp tiếp xúc. |
|
|
|
|
|||
|
8. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu
cơ |
Nhận
biết: – Nêu được
khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá
học hữu cơ; đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.(16)(17) – Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm
chức cơ bản. |
2 |
|
|
|
|
Thông
hiểu: – Phân loại được hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn
xuất.(18) |
|
1 |
|
|
|||
3 |
ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ |
Vận dụng: Sử dụng
được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản. |
|
|
|
|
|
9. Phương pháp tách biệt và tinh
chế hợp chất hữu cơ |
Nhận
biết: - Các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ (19) Thông
hiểu: – Trình bày được nguyên tắc và cách thức tiến hành các
phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh
và sơ lược về sắc kí cột.(20) |
1 |
1 |
|
|
||
Vận dụng: Thực hiện được các thí nghiệm về chưng cất thường,
chiết. |
|
|
|
|
|||
Vận dụng
cao: Vận dụng được các phương pháp: chưng cất thường,
chiết, kết tinh để tách biệt và tinh chế một số hợp chất hữu cơ trong cuộc sống. |
|
|
|
|
|||
10. Công thức phân tử hợp chất hữu
cơ |
Nhận
biết: – Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp
chất hữu cơ (21) |
1 |
|
|
|
||
Thông
hiểu: – Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để
xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ(22, 23) |
|
2 |
|
|
|||
Vận dụng: – Lập được công thức phân tử hợp chất
hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối.(30*) |
|
|
1 |
|
|||
11. Cấu tạo hoá học |
Nhận
biết: Nêu được
khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng (24, 25) |
2 |
|
|
|
||
Thông
hiểu: – Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hoá học
trong hoá học hữu cơ. – Giải
thích được hiện tượng đồng đẳng, đồng phân trong hoá học hữu cơ (26), (27) |
|
2 |
|
|
|||
Vận dụng: – Viết được công thức cấu tạo của một số hợp chất
hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn). – Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào
công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
Vận dụng: - Gọi được tên cho một số alkane
(C1 – C10) mạch không phân nhánh và một số alkane mạch nhánh chứa không quá 5
nguyên tử C. - Thực hiện được thí nghiệm: cho hexane
vào dung dịch thuốc tím, cho hexane tương tác với nước bromine ở nhiệt độ
thường và khi đun nóng (hoặc chiếu sáng), đốt cháy hexane; quan sát, mô tả các hiện tượng thí nghiệm
và giải thích được tính chất hoá học của alkane. - Trình
bày được một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là do các chất trong
khí thải của các phương tiện giao thông; - Hiểu và thực hiện được một số biện pháp hạn chế
ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông gây ra. |
|
|
|
|
|
|
|
12.Tổng hợp hữu cơ |
- Phát biểu tổng hợp hữu cơ (28) |
|
1 |
|
|
Tổng câu |
|
16 |
12 |
2 |
1 |
||
Tỉ lệ % các mức
độ nhận thức |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài : 45 phút Đề gồm 32 câu ( 28 câu TNKQ - 4 câu tự luận) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1: [NB] Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện..
B. xảy ra hoàn toàn.
C. xảy ra chậm.
D.
luôn có nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phsẩm.
Câu 2: [NB]Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.
B. hòa tan các chất trong nước.
C. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
D. phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.
Câu 3:
[TH] Cho phản ứng sau: 2C(s) + O2(g)
A. KC
=
C. KC
=
Câu 4: [NB] Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của
nitrogen?
A. Bảo quản mẫu vật phẩm trong y học. B. Tạo khí quyển trơ.
C. Bảo quản thực phẩm. D. Sản xuất phân lân.
Câu 5: [NB] Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất NH3?
A. -3. B. +2. C. +4. D. -2.
Câu 6 : [TH] Tiến hành thí nghiệm trộn từng cạ̣p
dung dịch sau: (a)
A.
1. B.
3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7:
[NB] Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng
trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có
A. tính oxi hoá mạnh. B. tính khử.
C. tính acid mạnh. D. tính khử và tính axit mạnh.
Câu
8: [TH] Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được 7,437
lít khí NO2 ( duy nhất ở đkc).Giá trị của m là:
A.2,7 gam B.9,6
gam C.6,4 gam D.8,1 gam
Câu 9: [NB] Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo
nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D.
8 .
Câu 10: [NB]
Mưa
acid là hiện tượng nước mưa có lẫn các hạt acid làm cho nước mưa có độ pH nhỏ
hơn 5. Mưa acid gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, cây trồng và cả sức
khỏe con người. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa
acid là do khí
A.
Câu 11 :
[TH]
Cho hình vẽ mô
tả thí nghiệm:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen
(bình tam giác) chứa dung dịch nước Br2 là
A. Có kết tủa xuất hiện. B. dung
dịch nước Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch
nước Br2. D. dung
dịch nước Br2 không bị mất màu.
Câu 12 :
[NB]
Muối
A.
Câu 13 :
[NB]
Sulfuric
acid đựng trong chai thuỷ tinh thường được bán trên thị trường có nồng độ là
A.
Câu 14 :
[NB]
Sulfuric acid đặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate
và khiến chúng hoá đen?
A.
Tính acid. B. Tính
base. C.
Tính háo nước. D. Tính dễ tan
Câu 15 : [TH] Xác định khối lượng sulfuric acid thu
được từ 1,6 tấn quặng pyrit chứa 40% tạp chất. Biết hiệu suất cả quá trình phản
ứng là 80%. (Fe=56, S=32, O=16, H=1)
A.
1,96 tấn B. 0,8363 tấn C. 1,568 tấn D. 1,2544 tấn
Câu 16 : [NB] Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của
....... (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide,...). Từ thích
hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 17 :
[NB] Nhân xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu
cơ không đúng?
A. Các hợp chất hữu
cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
B.
Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá
trị.
C.
Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi
hữu co.
D.
Các phản ứng hoá học của hợp chất hũu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng
khác nhau tạo ra
Câu 18 : [TH] Xét các chất sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A.
Số hợp chất hữu cơ đa chức (có 2 nhóm chức giống nhau trở lên) bằng 4 .
B.
Số hợp chất hũu cơ tạp chức (có 2 nhóm chức khác nhau trờ lên) bằng 2 .
C. Số hợp chất hữu cơ thuộc loại alcohol bằng 3.
D. Số hợp chất hữu cơ thuộc loại carboxylic acid bằng 3
Câu 19 : [NB] Việc tách các chất
ra khỏi nhau bằng phương pháp sắc kí dựa trên đặc tính nào sau đây của chất?
A.
Phân tử khối. B.
Nhiệt độ sôi.
C.
Khả năng hấp phụ và hoà tan. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 20 : [TH] Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy
dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô
được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ
mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy
được curcumin từ củ nghệ.
A.
Chiết, chưng cất và kết tinh. B.
Chiết và kết tinh.
C. Chưng chất và kết
tinh. D.
Chưng cất, kết tinh và sắc kí.
Câu 21 : [NB] Công thức phân tử
cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ?
A.
Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B.
Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C.
Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
D.
Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên
tử.
Câu 22 : [TH] Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử
benzene.
Phân tử khối của benzene bằng
A. 76. B. 77. C. 78 . D. 79.
Câu 23 : [TH] Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử
là:
A. C2H4O B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H6O
Câu 24 : [NB] Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới
đây
Đồng
phân là những chất có :
A. cùng thành phần nguyên tố
và phân tử khối bằng nhau.
B. cùng công thức phân tử
nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
C.cùng tính chất hoá học.
D.cùng khối lượng phân tử.
Câu 25 : [NB] Cấu tạo hoá học là
..... giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. thứ tự liên kết. B. phản ứng. C.
liên kết. D. tỉ lệ
số lượng.
Câu
26 : [TH] Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : [TH] Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : [TH] Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon;
(2) Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hợp chất hữu cơ thường khó nóng chảy và khó bay hơi;
(4) Hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm, không hoàn toàn, không
theo một hướng nhất định;
(6) Các hợp chất hữu cơ thường khó cháy và khó bị phân huỷ dưới tác dụng của
nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A.
3 . B. 4 C. 5 . D. 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3
câu : 3,0 điểm)
Câu 29 (1điểm) Dân gian ta có
câu: "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng
sấm phất cờ mà lên"
Bằng kiến thức hóa
học, em hãy giải thích câu nói trên (để thuyết phục mỗi lập luận cần có phương
trình hóa học đi kèm).
Câu 30 (1điểm) : Hợp chất hữu cơ A có thành phần về khối
lượng của các nguyên tố lần lượt là: 71,642% C; 4,478% H; còn lại là oxygen.
Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A được cho như hình vẽ:
Xác định công thức phân tử của A.
Câu 31(1 điểm) Hòa tan hoàn toàn
20,88 gam FexOy bằng dung dịch H2SO4
đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,59455 L khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đk
c). Xác định công thức hóa học FexOy .
…………………HẾT…………………
Links tải đề cuơng ôn tâp: tập: https://docs.google.com/document/d/1tMTMdTPDuytQEA3mjIOQrknJ234HRzw2/edit?usp=sharing&ouid=103428257942881817048&rtpof=true&sd=true
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét