BÀI TẬP FOR 12/3,12/4/12/5,12/6
Câu
1: Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5
Câu 2. Ester no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A.CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C.
CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2).
Câu 3. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1)HCOOC2H5;
(2)CH3COOCH3; (3)CH3COOH; (4)CH3CH2COOCH3;
(5)HCOOCH2CH2OH; (6)C2H5OOCCH(CH3)COOCH3;
(7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại ester là
A.
(1),(2),(3),(4),(5),(6) B. (1),(2),(3),(6),(7)
C.
(1),(2),(4),(6),(7) D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu 4. Dầu chuối là
ester có tên isoamyl acetate, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 5. Một số ester được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các ester
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 6. Một số ester được dùng trong tách, chiết các hợp chất hữu cơ là nhờ các ester
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, ane toàn với người.
C. hòa tan tốt trong các hợp chất hữu cơ. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 7. Ester ethyl formate có mùi thơm của
đào và có thành phần trong hương vị của quả
mâm xôi, đôi khi nó còn được tìm thấy trong táo, ester này công thức là
Quả táo Quả mâm xôi Quả đào
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D.
HCOOCH3.
Câu 8. Methyl acrylate là một chất kích thích mạnh, có thể gây
chóng mặt, đau đầu, hoa mắt và khó thở khi tiếp xúc với da hoặc hít phải, ester
này có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 9. Vinyl acetate monomer (VAM) là thành phần chính trong việc sản
xuất poly vinyl acetate được sử dụng trong sản xuất các loại keo dán, sơn, màng
bọc gỗ và các sản phẩm khác liên quan đến bám dính. VAM có công thức là cấu tạo
thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2 D.
CH3COOCH3
Câu 10. HCOOCH3 được sử dụng làm dung môi cho
nitrocellulose và cellulose acetate, một chất trung gian trong sản xuất dược phẩm
và thuốc xông hơi. Tên gọi của HCOOCH3 là
A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl formate. D. methyl acetate.
Câu 11. Ethyl acetate được viết tắt là
EtOAc, được sản xuất ở quy mô khá lớn để làm dung môi, là một loại hoá chất được
sử dụng rất nhiều trong nước hoa, trong các loại sơn móng tay, hóa chất này rất
phổ biến trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Ethyl acetate có công thức
thu gọn nào sau đây?
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH2CH2CH3 C.
CH3COOC6H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 12. Hợp chất X có công thức
cấu tạo: CH3OCOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. ethyl acetate B. methyl propionate C. methyl acetate D. propyl acetate
Câu 13. Công thức tổng quát của ester mạch (hở) được tạo thành từ
acid no, đơn chức và alcohol no, đơn chức là
A. CnH2n–1COOCmH2m+1
. B. CnH2n–1COOCmH2m–1
.
C. CnH2n+1COOCmH2m–1
. D. CnH2n+1COOCmH2m+1
.
Câu 14. Công thức tổng quát của
ester mạch (hở) được tạo thành từ acid không no có 1 nối đôi, đơn chức
và alcohol no, đơn chức là
A. CnH2n–1COOCmH2m+1
. B. CnH2n–1COOCmH2m–1
.
C. CnH2n+1COOCmH2m–1
. D. CnH2n+1COOCmH2m+1
.
Câu 15. Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3
là một chất lỏng trong suốt với mùi trái cây và mùi thơm của rum.Tên gọi của X
là
A. propyl acetate. B. methyl propionate. C.
methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 16. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl formate là
A. 6. B.
8. C.
4. D. 2.
Câu 1. Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức
của X là
A. HCOOC2H5. B.
CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.
HCOOCH3
Câu 2. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. Xà phòng hóa. B. ester hóa. C.Trùng
hợp. D.
Trùng ngưng
Câu 3. Xà phòng hóa CH3COOC2H5
trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 4. Thủy phân ester X
trong dung dịch acid, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5. C.
C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Thủy phân ester X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa
và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 6. Ester nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D.
C2H5COOCH3.
Câu 7. Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được methyl
alcohol ?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D.
HCOOC2H5
Câu 8. Ester nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ethyl alcohol?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3. D.
HCOOCH3.
Câu 9. Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium
acetate?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 10. Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium
formate?
A. C2H5COOC2H5. B.
CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.
HCOOCH3.
Câu 11. Thủy phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được
sodium formate?
A. CH3COOCH3. B.
CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7
Câu 12. Polymer dùng
để chế tạo thủy tinh hữu cơ (poly(methyl methacrylate)) được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2 B. C6H5CH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 13. Đun nóng ester CH3COOC2H5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D.
C2H5COONa và CH3OH.
Câu
14. Đun nóng ester
HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A.CH3COONa và C2H5OH. B.
HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH D.
CH3COONa và CH3OH.
Câu 15. Khi
đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2
với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
Câu 16. Ở
điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành methyl formate là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 17. Chất nào sau đây phản ứng với dung
dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?
A.HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 18. Dầu chuối là ester có tên isoamyl acetate, được điều chế từ
A. CH3OH,
CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH,
CH3COOH.
C. C2H5COOH,
C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 19. Một số ester được
dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các ester
A. là chất lỏng dễ
bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi
nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 20. Một số ester được dùng trong tách, chiết các hợp chất hữu cơ
là nhờ các ester
A. là chất lỏng dễ
bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. hòa tan tốt trong
các hợp chất hữu cơ. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 1. Chất béo là trieste của acid béo với
A. ethylene glycol. B.
glycerol. C. ethanol. D. phenol.
Câu 2. Palmitic acid là một acid béo có trong mỡ động vật và dầu cọ.
Công thức của palmitic acid là
A. C3H5(OH)3. B.
CH3COOH. C. C15H31COOH. D.
C17H35 COOH.
Câu 3. Số nguyên tử oxygen có trong phân tử triolein là
A. 6. B.
2 C.
3. D.
4.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B.
Methyl acetate. C. Cellulose. D. Glycerol.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Cellulose. B. Stearic acid. C. Glycerol. D.
Tristearin.
Câu 6. Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5. D.
(HCOO)3C3H5.
Câu 7. Công thức của stearic acid là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 8. Công thức phân tử của oleic acid là
A. C2H5COOH.
B. HCOOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH.
Câu 9. Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 10. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A.
CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D.(C17H35COO)3C3H5.
Câu 11. Acid nào sau đây là acid béo?
A. formic acid. B. oleic acid. C. acrylic acid. D. Acetic acid.
Câu 12. Chất không phải acid béo là
A. acetic acid. B. palmitic acid. C. stearic acid. D. oleic acid.
Câu 13. Trong các công thức
sau, công thức nào là của chất béo:
A. C3H5(COOC17H35)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OCOC4H9)3 D. C3H5(OCOC17H33)3
Câu 14. Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A.
(C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5
C.
C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu
15. Chất
nào dưới đây thuộc loại là chất béo?
A. dầu bôi trơn. B. tinh dầu quế. C. dầu mỏ. D. dầu ăn.
Câu
16. Thành phần nguyên tố có trong
chất béo là
A. C,
H. B. C, H, N C. C, H, N, O. D. C,
H, O.
Câu 17. Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B.
Dầu vừng (mè). C.
Dầu dừa. D.
Dầu mỏ.
Câu 18. Loại dầu nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B.
Dầu vừng (mè). C.
Dầu dừa. D.
Dầu luyn.
Câu
19. Công thức tổng quát của
chất béo tạo nên từ một loại acid béo là
A. (RCOO)3C3H5. B. RCOOH. C. RCOOK. D. (RCOO)2C2H4.
Câu 20. Số nguyên tử hydrogen trong
phân tử oleic acid là
A. 36. B. 31. C.
35. D.
34.
Câu 1. Để biến một số dầu
thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Làm lạnh
B. Xà phòng hóa.
C. Hydrogen hóa (có xúc tác Ni) D. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 2.Trong phòng thí nghiệm, để phân biệt dầu thực vật và dầu nhớt
bôi trơn máy thì là cách nào sau đây?
A. Hòa vào nước, chất
nào nhẹ nổi lên là dầu thực vật.
B. Chất nào không
hòa tan trong nước là dầu thực vật.
C. Chất nào hòa tan
trong nước là dầu thực vật.
D. Đun với NaOH có
dư, để nguội cho tác dụng với Cu(OH)2 chất nào cho dung dịch xanh thẫm
trong suốt là dầu thực vật.
Câu 3. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glycerol?
A. Benzyl acetate. B. Tristearin. C. Methyl formate. D. Methyl acetate.
Câu 4. Chất nào sau đây không tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
A. tripalmitin. B. Vinyl acetate. C. Triolein. D. Glucose.
Câu 5. Thuỷ phân tripalmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5
trong dung dịch NaOH thu được glycerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B.
C17H33COONa.
C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 6. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5)
trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 7. Thuỷ phân tripalmitin(C15H31COO)3C3H5
trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
Câu 8. Đun nóng triglyceride trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng
hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Glycerol. B.
Ethylen glicol. C. Methanol. D. Ethanol.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH thu
được C17H35COONa và C3H5(OH)3.
Công thức của X là
A.
(C15H31COO)3C3H5. B.
(C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 10.Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH thu
được C15H31COONa và C3H5(OH)3.
Công thức của X là
A.(C17H31COO)3C3H5 B.
(C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5.
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 1. Thành
phần của xà phòng bao gồm muối của acid béo với kim loại X và các chất phụ gia.
Kim loại X có thể là
A. sodium. B. potassium.
C. calcium. D.
sodium hoặc potassium.
Câu 2. Khoảng giá trị pH phù hợp để đánh giá xà phòng thành phẩm là
A. 5 – 7. B. 8 – 10. C. 11 – 13. D. 3 – 5.
Câu 3. Khi gia nhiệt, khoảng nhiệt độ phù hợp trong
suốt quá trình khuấy để điều chế xà phòng là
A. 85 – 90oC. B.
75 – 80oC. C.
70 – 75oC. D.
80 – 85oC.
Câu 4. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu để
sản xuất xà phòng?
A. dầu thực vật. B.
mỡ động vật. C.
dung dịch HCl. D. chất phụ gia.
Câu 5. Công dụng quan trọng nhất của xà phòng là
A. làm
nhiên liệu. B. tẩy rửa. C. làm đẹp. D. chất phụ gia.
Câu 6. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách
sau?
A. Thủy phân sucrose. B.
Thủy phân mỡ trong base.
C. Phản ứng của acid với kim loại. D.
Đề hydrogen hóa mỡ tự nhiên.
Câu 7. Chất nào sau đây không là xà phòng?
A. Nước javen. B. C17H33COONa. C.
C15H31COOK. D. C17H35COONa.
Câu 8. Đâu không phải là lợi ích mang lại từ việc
chuyển hóa chất béo thành xà phòng?
A. Dưỡng
ẩm da an toàn. B. Trị liệu.
C. Quy trình sản xuất nghiêm ngặc. D. Thân thiện với môi trường.
Câu 9. Từ tristearin, người
ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng?
A. Phản ứng ester hoá.
B. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường acid.
C. Phản ứng cộng hydrogen.
D. Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base.
Câu 10. Xà phòng được dùng để tẩy giặt là do
A. vải chỉ được sạch bằng xà phòng.
B. xà phòng thấm được vải, làm cho sợi vải trương phòng.
C. xà phòng có tính chất hoạt động bề mặt, chúng có tác
dụng giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn dầu mỡ bám trên da, vải.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11. Hỗn hợp các muối sodium của acid béo sinh ra ở trạng
thái keo. Để tách muối này ra khỏi hỗn hợp, người ta thêm chất gì vào hỗn hợp?
A. tinh bột. B.
muối ăn. C. nước. D.
acid.
Câu 12. Chỉ số xà phòng hóa là
A. chỉ số acid của chất béo.
B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam
chất béo
C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam
chất béo.
D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng acid béo tự
do và xà phòng hóa hết lượng ester trong 1 gam chất béo.
Câu 13. Đâu không phải là tiêu chí quan trọng để đánh
giá sản phẩm bánh xà phòng?
A. Nguồn gốc nguyên liệu. B.
Màu sắc và mùi của bánh xà phòng.
C. Giá trị pH. D.
Kết cấu bánh xà phòng.
Câu
14. Thành
phần chính của xà phòng là
A. muối của acid
béo. B. muối của acid vô
cơ.
C. muối sodium hoặc
potassium của acid béo. D.
muối
sodium hoặc potassium của acid.
Câu
15. Điều
chế xà phòng bằng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho chất béo tác
dụng với acid. B. Cho chất béo tác
dụng với dung dịch base
C. Cho chất béo tác
dụng với muối. D. Cho chất béo tác
dụng với ammonia.
Câu
16. Trong quá trình điều
chế xà phòng, nguyên liệu có thể thay thế mỡ động vật bằng hóa chất nào sau
đây?
A. tinh dầu chanh sả. B. dầu
ăn. C. dầu bôi trơn. D. dầu mỏ.
Câu
17. Vì sao dung dịch xà phòng có
thể loại bỏ các vết bẩn do dầu mỡ gây ra mà nước thì không thể?
A. dung dịch xà phòng có sức căng bề mặt nhỏ hơn nước.
B. dung dịch xà phòng có sức căng bề mặt lớn hơn nước.
C. dung dịch xà phòng có khối lượng riêng nhỏ hơn
nước.
D. dung dịch xà phòng có khối lượng riêng lớn hơn
nước.
Câu
18. Dung dịch xà phòng có môi
trường
A. acid. B. base. C. trung tính. D. không xác định.
Câu 19. Xà phòng là
A. muối sodium hoặc potassium của các acid béo.
B. muối calcium của các acid béo.
C. muối magnesium của các acid béo.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20. Phản ứng điều chế xà phòng từ chất béo được gọi là phản ứng
A. ester hóa. B. xà phòng hóa. C. trung hòa. D. hydrate hóa.
GLUCOSE - FRUCTOSECâu 1: Carbohydrate là gì?
A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số
chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa
số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức
chung là Cn(H2O)n.
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucose và tinh bột. B. fructose và glucose.
C. fructose và tinh bột. D. saccharose và glucose.
Câu 3: Chất thuộc loại disaccharide là
A. glucose. B. saccarose. C. cellulose.
D. fructose.
Câu 4: Tinh bột và cellulose thuộc loại
A. monosaccharide. B. lipid. C.
disaccharide. D.
polysaccharide.
Câu 5: Trong phân tử của carbohydrate luôn có
A. nhóm chức aldehyde. B. nhóm chức ketone.
C.
nhóm chức alcohol. D. nhóm chức acid.
Câu 6: Nguyên tắc phân loại carbohydrate là dựa vào
A. phản ứng thuỷ phân. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. tên gọi.
Câu 7: Đồng phân của glucose là
A. fructose. B. tinh
bột. C. saccharose. D. cellulose.
Câu 8: Saccharose và fructose đều thuộc loại
A. monosaccharide. B. disaccharide. C. polysaccharide. D. carbohydrate.
Câu 9: Tinh bột và cellulose đều không thuộc loại
A. monosaccharide.
B. glucide. C.
polysaccharide. D. carbohydrate.
Câu 10: Glucose thuộc loại
A. disaccharide. B.
polysaccharide. C.
monosaccharide. D.
polymer.
Câu 11: Chất nào sau đây là đồng phân của glucose?
A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose. D.
Saccharose.
Câu 12: Glucose không
thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B.
carbohydrate. C. monosaccharide. D.
disaccharide.
Câu 13: Chất thuộc loại carbohydrate là
A. poly(vinyl chloride). B. glycerol. C. protein. D. cellulose.
Câu 14: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Methyl acetate và propionic acid. B. Tinh bột và cellulose.
C. Fructose và glucose. D. Methyl formate và acetic acid.
Câu 15: Glucide (carbohydrate) là những hợp chất hữu cơ tạp
chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m B.CnH2nO C.CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y
Câu 16: Cho dãy các chất tinh bột, cellulose, glucose,
fructose, saccharose. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccharide là
A. 1. B. 3 C. 4 D. 2
Câu 17: Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide?
A. Saccharose. B. Cellulose. C. Fructose. D.
Glucose.
Câu 18: Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide ?
A. Glucose. B. Tinh bột. C. Fructose. D.
Saccharose.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
A.
Glucose. B. Tinh
bột. C.
Saccharose. D. Glycine.
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide ?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Glucose. D.
Fructose.
Câu 1: Hợp
chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là: A. Glucose B. Fructose C. Saccharose
D. Tinh bột |
|
Câu 2: Công thức phân tử của glucose là
A. C6H12O6 B. C6H10O5 C.
C3H6O2 D. C12H22O11
Câu 3: Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước
tăng lực ?
A. fructose. B.
cellulose. C. glucose. D. saccharose.
Câu 4: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào
tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?
A. Glucose. B. cellulose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất
trong mật ong ?
A. glucose. B. fructose. C. cellulose. D. saccharose.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucose?
A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
C.
Nguyên liệu sản xuất ethyl alcohol. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc
tăng lực.
Câu 7: Một chất khi thủy phân trong môi trường acid, đun
nóng không tạo ra glucose. Chất đó
là
A. tinh bột. B. saccharose. C.
cellulose. D. tripalmitin.
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành
khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 9: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucose. B. saccharose. C. cellulose.
D. tinh bột
Câu 10: Công thức cấu tạo dạng mạch hở
của glucose là:
A. CH2OH(CHOH)4CHO B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n D. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Câu 11: Công
thức cấu tạo dạng mạch hở của fructose là
A. CH2OH(CHOH)4CHO B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n D. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccharose. B.
Cellulose. C. Tinh bột. D. Glucose.
Câu 13: Chất nào sau đây không
tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccharose. B.Cellulose. C.
Tinh bột. D. Glucose
Câu 14: Chất có chứa 6 nguyên tử carbon trong một phân tử là
A. glycerol. B. glucose. C.
ethanol. D. saccharose.
Câu 15: Đồng phân của fructose là
A. glucose. B. cellulose. C.
tinh bột. D. saccharose.
Câu 16: Ở điều kiện
thường, chất nào sau đây dễ
tan trong nước?
A.
Tristearin. B. Cellulose. C. Glucose. D. Tinh bột.
Câu 17: Hàm
lượng glucose trong máu người trưởng thành, khỏe mạnh và lúc đói có một lượng
nhỏ glucose với nồng độ khoảng ?
A. 4,4 – 7,2 mmol/L B. 4,2 – 7,2 mmol/L C. 4,4 – 7,4 mmol/L D.
4,5 – 7,4 mmol/L
Câu 18: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucose. B. saccharose. C.
cellulose D. tinh bột.
Câu 19: Glucose là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng
lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử carbon trong phân tử
glucose là
A. 6. B.
11. C.
5. D. 12.
Câu 1:
Glucose và fructose
A. đều
tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều
có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là
hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều
tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 2 (SGK- CD). Nhận
xét nào dưới đây là không đúng khi nói về glucose và fructose?
A. Đều tạo dược dung dịch
màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Đều tạo được kết tủa đỏ
gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi
trường kiềm.
C.
Đều làm mất màu nước bromine.
D. Đều
xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
Câu 3: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử fructose là
A. 10. B.
12. C. 22. D. 6.
Câu 4: Số nguyên tử carbon trong phân tử fructose là
A.
22.
B.
6. C. 12. D. 11.
Câu 5: Chất
T có các đặc điểm: (1) thuộc loại monosaccharide; (2) có nhiều trong quả nho
chín; (3) tác dụng với nước bromine; (4) có phản ứng tráng gương. Chất T là
A.
glucose. B. saccharose.
C.
fructose. D. cellulose.
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu
7: Cho dãy các chất:
glucose, fructose, cellulose, methyl acetate, saccharose. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucose có nhóm chức aldehyde
?
A. Glucose
tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
B. Lên
men glucose tạo ethanol.
C. Glucose
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Tác
dụng với dung dịch iodine.
Câu 9: Trong công nghiệp chế
tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho formic
acid tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho
acetylene tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho
fromic aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho
glucose tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 10: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc
thử Tollens) là:
A.
Glucose, glycerol,formic acid. B. Glucose, fructose,saccharose.
C.
Glucose, formic acid, acetic aldehyde. D. Fructose, glycerol, acetic aldehyde.
Câu 11: Dữ
kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucose ở dạng
mạch hở?
A. Khử
hoàn toàn glucose thành hexane.
B. Glucose
có phản ứng tráng bạc.
C. Khi
có xúc tác enzyme, dung dịch glucose lên men thành ethyl alcohol.
D.
Glucose tạo ester chứa 5 gốc CH3COO-
Câu 12:
Glucose và fructose đều
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại disaccharide. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu
13: Thuốc thử phân biệt
glucose với fructose là
A. AgNO3/ NH3. B.
Cu(OH)2. C. dung dịch Br2. D. H2.
Câu
14: Cho 3 dung dịch:
glucose, acetic acid, glycerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2
hóa chất là
A.
Quỳ tím và Na B.
dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
C.
dung dịch Na2CO3 và Na D.
AgNO3/dung dịch NH3 và Quỳ tím
Câu 15: Mô tả
nào dưới đây không đúng với glucose
?
A. Chất rắn, khó tan trong nước và có vị
ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của
cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 80-130mg/dL trong máu người trưởng
thành, khỏe mạnh và lúc đói.
Câu
16: Những thí nghiệm nào
chứng minh được cấu tạo phân tử của glucose ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch
AgNO3 trong ammonia.
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch
AgNO3 trong ammonia.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch
AgNO3 trong ammonia.
D. phản
ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong ammonia.
Câu 16: Glucose và fructose hòa tan
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.Trong phản ứng này đã thể hiện tính chất của loại nhóm chức
nào của glucose và fructose
A.Tính chất polyalcohol. B.Tính chất aldehyde
C.Tính chất ketone. D.Tính chất nhóm –OH hemiacetal.
Câu 17: Glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH-(to) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O. Trong phản ứng này đã thể hiện tính chất của loại nhóm chức nào của glucose và fructose
A.Tính chất polyalcohol. B.Tính chất aldehyde.
C.Tính chất ketone. D.Tính chất nhóm –OH hemiacetal.
Câu 18: Glucose và fructose bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.Trong phản ứng này đã thể hiện tính chất của loại nhóm chức nào của glucose và fructose
A.Tính chất polyalcohol. B.Tính chất aldehyde
C.Tính chất ketone. D.Tính chất nhóm –OH hemiacetal.
Câu 19: Glucose có thể lên tạo lactic acid có trong sữa chua qua phản ứng nào sao đây ?
A.
2C6H12O6 + Cu(OH)2
B. C6H12O6
C. C6H12O6
D. CH2OH-[CHOH]4-CHO
+ Br2 +H2O
Câu 1. Thí nghiệm: Phản ứng của glucose với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 0,5 mL dung dịch
CuSO4 5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 2 mL dung dịch
NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 3mL dung
dịch glucose 2% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước
3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay
dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
C. Thí nghiệm
trên chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
D. Ở bước 3,
nếu thay glucose bằng fructose thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Câu 2. Thí nghiệm: glucose bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung
dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt
dung dịch dung dịch
ammonia 5%, lắc đều cho đến khi kết tủa
tan hết. Dung dịch
thu được là thuốc thử Tollens.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 2 mL dung dịch
glucose 2% lắc đều. Sau
đó, ngâm ống nghiệm vào cốc thuỷ tinh chứa nước nóng trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm
hữu cơ thu được sau bước 3 là ammonium gluconate.
B. Thí nghiệm
trên chứng minh glucose có tính chất của polyalcohol.
C. Sau bước
3, có lớp bạc (silver) kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Trong phản
ứng ở bước 3, glucose đóng vai trò là chất khử.
Câu 3. Thí nghiệm: Phản
ứng của glucose với Cu(OH)2 khi đun nóng
Bước
1: Cho khoảng 2
mL dung dịch
NaOH 10% vào ống nghiệm.
Bước
2: Sau đó, thêm
khoảng 0,5 rnL dung dịch CuSO4 5% vào, lắc nhẹ.
Bước
3: Cho tiếp khoảng 3 mL dung dịch glucose 2% vào ống
nghiệm và lắc đều. Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn trong vài
phút.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm
hữu cơ thu được sau bước 3 là sodium gluconate.
B. Nếu thay
dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
C. Thí nghiệm
trên chứng minh glucose có tính chất của polyalcohol.
D. Ở bước 3,
nếu thay glucose bằng fructose thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Câu 4. Thí nghiệm: Phản
ứng của glucose với nước bromine
Bước 1: Cho khoảng 1 mL nước bromine loãng
vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp từ từ 2 mL dung dịch
glucose 2%, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là gluconic acid.
B. Trong thí
nghiệm này glucose bị khử bởi dung dịch bromine.
C. Thí nghiệm
trên chứng minh glucose có tính chất của polyalcohol.
D. Ở bước 2,
nếu thay glucose bằng fructose thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Câu 5. Cho
các phát biểu sau về carbohydrate:
(a)
Tất cả các carbohydrate đều có phản ứng thủy phân.
(b)
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucose.
(c)
Glucose, fructose đều có phản ứng tráng bạc.
(d)
Glucose làm mất màu nước bromine.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 1. Hằng ngày, cơ thể chúng ta được cung cấp các chất dinh dưỡng như tinh bột, đường saccharose, glucose, fructose, ... Các sản phẩm làm từ giấy, gỗ, sợi cotton, ... với thành phần chính là cellulose cũng được con người sử dụng.
a.
Các chất tinh bột, đường
saccharose, glucose, fructose, cellulose có tên gọi là carbohydrate
b. Carbohydrate là những hợp chất
hữu cơ đa chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m
c. Carbohydrate được chia làm 3 nhóm chủ yếu monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
d. Disaccharide là nhóm carbohydrate phức tạp đơn giản nhất, khi bị thủy
phân hoàn toàn mỗi phân tử tạo thành hai phân tử monosaccharide.
Câu
2. Glucose và fructose thuộc nhóm monosaccharide, không bị thủy phân.
a. Glucose là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước, glucose có trong nhiều loại trái cây chín.
b. Ở người trưởng thành, khoẻ mạnh lượng
glucose trong máu trước khi ăn khoảng 4,4 – 7,2 mmol/L
c. Fructose là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn
glucose, fructose có nhiều
trong mật ong.
d. Trong dung dịch, glucose tồn tại chủ yếu
ở dạng vòng 6 cạnh và fructose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu
3. Glucose và fructose thuộc nhóm monosaccharide,
chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào.
a. Glucose và fructose không tham gia phản ứng thuỷ phân.
b. Có thể phân biệt glucose và fructose bằng nước bromine.
c. Glucose và fructose là đồng phân cấu tạo của nhau.
d. Có thể phân biệt glucose và fructose bằng thuốc thử Tollens.
Câu
4. Glucose và fructose có
nhiều tính chất giống nhau, tuy nhiên giữa chúng cũng có tính chất khác nhau
a.
Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường.
b.
Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
c. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
d. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở .
Câu
5. Tiến hành thí nghiệm theo các bước
sau:
– Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3
1% vào một ống nghiệm sạch.
– Bước 2: Thêm từ từ từng giọt
dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml
dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.
a. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sodium gluconate.
b. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có
tính chất của aldehyde.
c. Sau bước 3, có
lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
d. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước
nóng.
Câu
6. Một học sinh
tiến hành làm thí nghiệm tráng bạc của glucose theo hai bước sau:
Bước
1: Cho vào một ống
nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ tiếp từng giọt dung
dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước
2: Thêm tiếp 1
ml dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm trên rồi đun nóng nhẹ.
a.
Phản ứng xảy ra ở bước 2 là
CH2OH-[CHOH]4-CHO+2AgNO3
+3NH3+H2O
b. Hiện tượng xảy ra ở bước 2 là xuất hiện kết tủa
màu đen.
c. Ở bước 2 chất
oxi hóa là glucose, chất khử là AgNO3
d. Trong công nghiệp, người ta dùng sucrose làm
nguyên liệu để tráng ruột phích mà không dùng glucose là vì sucrose có lượng
nhiều trong tự nhiên, giá thành thấp đồng thời khi thủy phân sinh ra glucose và
Fructose đều có phản ứng tráng bạc còn glucose có lượng ít trong tự nhiên, giá
thành cao.
Câu 7. Glucose và fructose thuộc nhóm monosaccharide được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
a.
Trong môi trường acid glucose và fructose có thể
chuyển hóa lẫn nhau.
b. Có thể
phân biệt glucose và fructose bằng phản ứng
với dung dịch AgNO3 trong NH3.
c. Trong dung dịch,
glucose và fructose đều
hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch.
d. Nhóm -OH
hemiacetal của glucose có khả năng phản
ứng với methanol khi có mặt HCl khan.
Câu
8. Glucose và fructose là những hợp chất được sử dụng nhiều
trong lĩnh vực y tế và công nghiệp thực phẩm.
a.
Trong y học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực.
b. Trong công nghiệp thực phẩm, fructose được dùng để sản xuất siro, kẹo mứt, nước trái cây.
c. Glucose được sử dụng
trong sản xuất bánh kẹo, ethyl alcohol.
d. Glucose là nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích.
Câu
1. Cho dãy các chất
sau: saccharose, glucose, fructose,
cellulose, tristearin, methyl acetate. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là bao nhiêu?
Câu 2.
Cho dãy
các chất: tinh bột, saccharose,
glucose, fructose, cellulose. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccharide là bao nhiêu?
Câu
4. Cho các chất: sucrose, glucose, fructose, formic acid và acetic aldehyde. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là bao nhiêu?
Câu
5. Cho các thuốc thử
sau: thuốc thử Tollens, Cu(OH)2, dung dịch bromine, dung
dịch methanol/HCl
khan. Có bao nhiêu chất mà glucose và fructose đều phản ứng?
Câu
6. Chỉ dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp có
thể phân biệt được bao
nhiêu dung dịch riêng biệt sau đây? glucose, fructose, glycerol,
ethyl alcohol.
Câu 7. Frutose, glucose, glycerol, acetic aldehyde số chất tạo phức màu
xanh lam với Cu(OH)2 là
Câu 8. Cho 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, tinh bột và cellulose. Có bao nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide ?
Câu 9. Glucose là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử carbon trong phân tử glucose là
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucose với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
Câu 2: Cho m gam glucose phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
Câu 3: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucose với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucose là
Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucose chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam silver kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucose đã dùng
Câu 5: Cho m g glucose và fructose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dung dịch. Số mol glucose và fructose trong hỗn hợp này lần lượt là
Câu 6. Cho 13,00 gam glucose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc (silver) đạt 80%), khối lượng kết tủa silver (gam) thu được là
Câu 7. Cho m gam dung dịch glucose 20% tráng silver, phản ứng hoàn toàn sinh ra 64,8 gam silver. Giá trị của m là
Câu 8. Để tráng silver một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucose với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong ammonia. Khối lượng silver đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Câu 9. Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm glucose và fructose tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, đun nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Câu 10. Một loại gương soi có diện tích bề mặt là 0,8 m2. Để tráng được 450 chiếc gương trên với độ dày lớp bạc được tráng là 0,2
Câu 11. Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16,8 kg quả nho tươi (chứa 15% glucose về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucose bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là
Câu 12. Tiến hành sản xuất 1 triệu chai rượu vang 13,8° dung tích 750mL bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là m tấn quả nho tươi (chứa 15% glucose về khối lượng). Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucose bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của m là
Câu 13. Muốn điều chế 100 lít rượu vang 10o (khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/mL và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucose cần dùng là:
Câu 14. Để sản xuất 100 lít cồn y tế 70o người ta cần lên men tối thiểu m gam dung dịch glucose 5%. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%, khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/ml. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 15. Lên men m gam glucose với hiệu suất 75%. Toàn bộ CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 1: Saccharose là một loại disaccharide có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường.
Công thức phân tử của saccharose là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C.
(C6H10O5)n. D. C12H22O11.
Câu 2: Maltose là một loại disaccharide có trong mạch nha chứa (còn gọi là đường mạch nha)
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C.
(C6H10O5)n. D. C12H22O11.
Câu 3: Phân tử saccharose được tạo bởi
A. một
gốc glucose và một gốc maltose. B. hai gốc fructose.
C. một
gốc glucose và một gốc fructose D. hai gốc glucose.
Câu 4: Phân tử maltose được tạo bởi
A. một
gốc glucose và một gốc maltose. B. hai gốc fructose.
C. một
gốc glucose và một gốc fructose D. hai gốc glucose.
Câu 5: Gốc glucose và gốc fructose trong phân tử saccharose liên kết với nhau
qua nguyên tử
A.hydrogen B. carbon C.
nitrogen D. oxygen
Câu 6: Gốc glucose và gốc fructose trong phân tử maltose liên kết với nhau qua
nguyên tử
A.hydrogen B. carbon C.
nitrogen D. oxygen
Câu 7: Gốc glucose và gốc fructose trong phân tử saccharose liên kết với nhau bởi
liên kết
A.
Câu 8: Hai gốc glucose trong phân tử maltose liên kết với nhau bởi liên kết
A.
Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần
(cùng một lượng) : glucose, fructose, saccharose.
A. Glucose < saccharose < fructose. B. Fructose < glucose < saccharose.
C.
Glucose < fructose < saccharose. D. Saccharose < fructose < glucose.
Câu 10: Khi thủy phân saccharose thì thu được
A. glucose và fructose B. fructose. C. glucose. D. ethyl alcohol.
Câu 11: Loại glucide
không có tính khử là :
A. Glucose. B. Fructose. C. Saccharose. D. Maltose.
Câu 12: Một phân tử saccharose có
A. một gốc b-glucose và một gốc a-fructose
B. một gốc b-glucose và một gốc b-fructose
C. một gốc a-glucose và một gốc b-fructose
D. hai gốc a-glucose
Câu 13: Số nguyên tử carbon trong phân tử saccharose là
A. 6. B.
5. C.
12. D.
10.
Câu 14: Số nguyên tử oxygen trong phân tử saccharose là
A. 12 B.
11 C.
6 D.
5.
Câu 15: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccharose là
A. đường phèn B. mật mía C.
mật ong D. đường kính
Câu 16: Công thức cấu tạo saccharose
Câu 17: Công thức cấu tạo maltose dạng mạch vòng
Câu 1: Saccharose và glucose đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3,
đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid.
Câu 2: Thủy phân saccharose, thu được hai monosaccharide X
và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
Y bị thủy phân trong môi trường base.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C.
X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 3: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực
cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng
cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
Tên gọi của X, Y lần lượt là
A.
glucose và cellulose. B. saccharose và tinh bột.
C.
fructose và glucose. D. glucose và saccharose.
Câu 4: Cho dãy các dung dịch: glucose, saccharose, ethanol, glycerol.
Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Trong dung dịch, saccharose phản ứng với Cu(OH)2
cho dung dịch màu
A. vàng. B. xanh lam. C.
tím. D. nâu đỏ.
Câu 6: Thuỷ
phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X có nhiều trong quả
nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của alcohol đa chức.
Câu 7: Cho các dung dịch sau: saccharose, glucose, acetic aldehyde,
glycerol, ethylene glycol, methanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2
là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 8: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glycerol,
glucose, acetic aldehyde, ethylene glycol.
B.glycerol,
glucose, fructose, saccharose.
C.acetylene,
glucose, fructose, ethylene glycol.
D.saccharose,
glucose, acetic aldehyde, ethylene glycol.
Câu 9: Dung
dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt
khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường acid. Chất X là
A. saccharose. B. glucose. C. fructose.
D.
amylose.
Câu 10: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm
-OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết
glycoside, không làm mất màu nước bromine. Chất X là:
A.
saccharose . B. tinh
bột. C. cellulose. D. glucose.
Câu 11: Cho
các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và acetic aldehyde.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có
khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 12: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Ethylene glycol, glycerol và ethyl alcohol. B.
Glucose, glycerol và saccharose.
C. Glucose, glycerol và methyl acetate. D. Glycerol, glucose và ethyl acetate.
Câu 13. Các
dung dịch glucose, fructose và saccharose đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc C.
với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 14. Saccharose
bị than hoá khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:
C12H22O11
+ H2SO4
Tổng các hệ số cân bằng
(tối giản) của phương trình phản ứng trên là
A. 57. B. 85. C.
96. D.
100.
Câu 15. Cho
các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng
bạc, (4) bị thủy phân trong môi trường acid, (5) hòa tan Cu(OH)2
thành dung dịch màu xanh lam.
Số tính chất đúng với
saccharose là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu
6. Saccharose và maltose là hợp chất
disaccharide.
a.
Saccharose và maltose đều bị thủy phân trong môi trường acid.
b. Dung dịch
saccharose và maltose đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện
thường.
c. Saccharose và
maltose đều có khả năng mở vòng trong dung dịch nước.
d. Khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử saccharose
hoặc maltose đều tạo 2 phân tử monosaccharide.
Câu
7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt
1 mL dung dịch CuSO4 2% và 2 mL dung dịch NaOH 3%, lắc đều.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4
mL dung dịch saccharose 2%. Lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
a.
Kết thúc bước 1, ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
b. Kết thúc bước
2, ống nghiệm xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
c. Phản ứng xảy ra ở bước 1 là phản ứng trao đổi, ở bước 2 là phản ứng oxi
hóa – khử.
d. Thí nghiệm trên chứng tỏ saccharose có tính
chất của polyalcohol.
Câu
8. Sacchrose và maltose là 2 chất đồng
phân.
a. Sacchrose và
maltose đều tác dụng với Cu(OH)2 theo phương trình phản ứng
2C12H22O11
+ Cu(OH)2
b. Trong môi trường
acid hoặc có enzyme làm xúc tác, saccharose và maltose đều bị thủy phân theo
phương trình phản ứng
C12H22O11
+ H2O
Saccharose
Glucose Fructose
c. Saccharose và
maltose đều có phản ứng tráng bạc với thuốc thử tollens.
d. Saccharose
và maltose đều có phản ứng với nước bromine.
Câu
9. Saccharose và maltose đều có nhiều ứng
dụng quan trọng.
a.
Saccharose được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm.
b. Saccharose được
sử dụng trong công nghiệp dược phẩm.
c. Maltose được sử
dụng phổ biến trong sản xuất bánh kẹo.
d. Maltose
được sử dụng trong công nghiệp sản xuất bia.
Câu
10. Saccharose và maltose đều thuộc loại
disaccharide
a.
Saccharose và maltose đều được tạo nên từ hai gốc monosaccharide.
b. Có thể phân biệt
dung dịch saccharose với maltose bằng thuốc thử Cu(OH)2 ở điều kiện
thường.
c. Saccharose và
maltose đều có tính khử của nhóm aldehyde.
d. Phân
tử saccharose và maltose đều có chứa nhóm -OH hemiketal.Câu
1. Saccharose và maltose đều có công thức
phân tử là C12H22O11. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở dạng mạch vòng, số nhóm -OH trong saccharose và
maltose bằng nhau.
(2)
Hai gốc monosaccharide trong saccharose liên kết với nhau qua nguyên tử oxygen
bằng liên kết α-1,2-glycoside.
(3) Hai gốc monosaccharide trong maltose
liên kết với nhau qua nguyên tử oxygen bằng liên kết α-1,4-glycoside.
(4) Saccharose và
maltose đều có tính chất của polyalcohol và đều có phản ứng thủy phân.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu
đúng?
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện
thường, maltose và saccharose đều là những chất rắn, dễ tan trong nước;
(b) Saccharose bị hóa
đen trong H2SO4 đặc;
(c) Trong công nghiệp
dược phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc.
(d) Maltose được sử
dụng trong công nghiệp sản xuất bia.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các
phát biểu trên?
Câu 3. Cho một
số đặc điểm và tính chất của saccharose:
(1)
là polysaccharide.
(2)
là chất kết tinh, không màu.
(3)
khi thủy phân tạo thành glucose.
(4)
tham gia phản ứng tráng bạc.
(5)
phản ứng được với Cu(OH)2.
Số nhận định đúng là:
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a)
Saccharose không làm mất màu nước bromine.
(b)
Saccharose tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo thành sorbitol.
(c)
Thủy phân saccharose thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo.
(d)
Saccharose có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt.
Số phát biểu đúng là
Câu 5. Cho
các phát biểu sau
(a)
Ở điều kiện thường, saccharose đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
(b)
Saccharose bị hóa đen khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc.
(c)
Trong công nghiệp dược phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc.
(d)
Thủy phân hoàn toàn saccharose chỉ thu được glucose.
Số phát biểu đúng là
Biết trung bình ép 1 tạ
mía thu được 68 kg nước mía với nồng độ đường saccharose là 13%. Sau khi chế biến
toàn bộ lượng nước mía này với hiệu suất 90%, thu được m kg đường saccharose.
Giá trị của m là
Câu 2. Một
nhà máy đường sử dụng 80 tấn mía nguyên liệu để ép một ngày. Biết trung bình ép
1 tấn mía thu được 680 kg nước mía với nồng độ đường saccharose là 13%. Sau khi
chế biến toàn bộ lượng nước mía này với hiệu suất 90%, thu được đường saccharose
và sản xuất được a gói đường kính có khối lượng tịnh 500g trong đó saccharose
chiếm 99,5% khối lượng. Xác định giá trị a nghìn gói (làm tròn đến hàng nghìn).
Câu 3. Nước
mía chiếm 70% khối lượng của cây mía. Lượng saccharose trong nước mía ép là khoảng
20%. Khối lượng saccharose thu được từ 1,0 tấn mía nguyên liệu (cho biết hiệu
suất của toàn bộ quá trình là 80%) là m kg. Xác định giá trị m ?
Câu 4. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm maltose
và saccharose có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 và hiệu suất thủy phân
lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là
Câu 5. Đun nóng 34,2 gam maltose trong
dung dịch sulfuric acid loãng. Trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng bằng
dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư,
đun nóng thu được 37,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân maltose là H%. Xác
định giá trị của H?
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn
hợp X gồm glucose và saccharose trong môi trường acid thu được dung dịch Y.
Trung hòa acid trong Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % khối lượng của glucose trong X là a
%. Xác định giá trị a.
Câu 7. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccharose
và 0,1 mol maltose một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy
phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
Câu 2: Cellulose
có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5
có 3 nhóm OH, nên có thể
viết
là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3 ]n. C.
[C6H7O2(OH)3]n. D.[C6H7O3(OH)3 ]n.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung
dịch iodine vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A.
Vàng B. nâu đỏ C.
xanh tím D. hồng.
Câu 4: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amylose. B.
amylopectin. C. glycerine. D.
aniline.
Câu 5: Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2
và tạo ra carbohydrate nào dưới đây?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Tinh
bột. D. Glucose.
Câu 7: Tinh bột, cellulose, saccharose,
maltose đều có khả năng tham gia phản ứng
A.
hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng
gương. D. thủy phân.
Câu 8: Màu xanh của
dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X
là
A.
Dung dịch (CH3COO)2Cu B. Dung dịch I2 trong tinh bột.
C. Dung dịch copper (II) glycerate. D. Dung dịch I2 trong cellulose.
Câu 9: Ở nhiệt độ
thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện
màu
A. đỏ. B. xanh tím. C.
nâu đỏ. D. hồng.
Câu 10: Tinh bột và
cellulose có công thức chung là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C.
(C6H10O5)n. D. C12H22O11.
Câu 11: Tinh bột là một polysaccharide gồm
nhiều gốc
A.
Câu 12: Cellulose là một polysaccharide gồm
nhiều gốc
A.
Câu 13: Các gốc
A.
Câu 13: Các gốc
A.
Câu 14: Các gốc
A.
Câu 1. Có
các phát biểu sau đây: (1) Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) glucose bị
khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Cellulose có cấu
trúc mạch phân nhánh. (4) Saccharose làm mất màu nước bromine.(5) Fructose có
phản ứng tráng bạc. (6) Glucose tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7)
Trong dung dịch, glucose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng
mạch hở. Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C.
5 D.
3
Câu 2: Có một số nhận xét về cacbohydrate như sau:
(1) Saccharose, tinh bột
và cellulose đều có thể bị thủy phân
(2) Glucose, fructose,
saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc.
(3)
Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4)
Phân tử cellulose được cấu tạo bởi nhiều gốc β glucose.
(5)
Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong
các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3: Cho các phát biểu sau về carbohydrate:
(a) Glucose và saccharose đều
là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và cellulose đều
là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch,
glucose và saccharose đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn
hỗn hợp gồm tinh bột và saccharose trong môi trường acid, chỉ thu được một loại
monosaccharide duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucose
(hoặc fructose) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
Ag.
(g) Glucose và saccharose đều tác dụng với H2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B.
6. C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho các phát
biểu
sau:
(a) Hydrogen hóa hoàn toàn glucose tạo
ra acid gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucose và
saccharose đều là những chất rắn, dễ
tan trong nước.
(c) Cellulose
trinitrate là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amylopectin trong tinh bột chỉ có các liên
kết
α-1,4-glycoside.
(e) Saccharose bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp
dược
phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát
biểu
đúng là
A.
4. B.
3. C. 2. D. 5.
Câu 12: Cho các chuyển hoá sau:
X + H2O -----
Y + Br2
+H2O ----
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O----
Y-----
Z + H2O --------
X, Y và Z lần lượt là:
A. cellulose, fructose và khí carbonic. B. tinh bột, glucose và ethyl alcohol.
C. cellulose, glucose và khí carbon oxide. D. tinh bột, glucose và khí carbonic.
Câu 1. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột (chứa 6,85% tạp chất trơ) sẽ sản xuất được 7,21 m3 ethanol 40o (cho khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,789 g/cm3). Hiệu suất của quá trình sản xuất là bao nhiêu ?
A. 40,07%. B. 43,01%. C. 80,14%. D. 86,03%.
Câu 2: Tiến
hành sản xuất ethyl alcohol từ cellulose với hiệu suất của toàn bộ quá trình là
70%. Để sản xuất 2 tấn ethyl alcohol, khối lượng cellulose cần dùng là
A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn
Câu 3: Thuỷ phân 1 kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường acid. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80% thì lượng glucose thu được là
A. 222,2 g B. 1041,7 g C.
666,7 g D. 888,6g
Câu 4: Cho m
g tinh bột lên men để sản xuất ethyl alcohol, toàn bộ lượng CO2 sinh
ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0 g kết tủa. Biết hiệu
suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là bao nhiêu ?
A.
940,0. B. 949,2. C.
950,5. D. 1000,0
Câu 6: Cho m
gam tinh bột lên men thành ethyl alcohol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 , thu được 550
gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 750. B. 650.
C. 810.
D. 550
Câu 7. Thủy phân 10 gam một loại bông thiên nhiên trong dung
dịch H2SO4 loãng, t0 sau đó lấy toàn bộ lượng
glucose thu được đem phản ứng tráng bạc (silver) thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng
cellulose có trong bông đó là
A. 93,6% B. 97,2% C. 95,4% D. 98,1%
Câu 9. Thủy phân 5 gam bột gỗ trong dung dịch H2SO4
70%, đun nóng, thu được dung dịch E. Trung hòa E bằng kiềm rồi thêm tiếp AgNO3
dư (trong dung dịch NH3, đun nóng), tạo ra 3,24 gam Ag. Giả thiết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của cellulose có trong bột
gỗ là
A. 40,00%. B. 97,2%. C. 48,6%. D. 50,00%.
Câu 6.Cellulose trinitrate được điều chế từ cellulose và nitric
acid (H2SO4 đặc làm xúc tác). Để điều chế được 237,6 gam
cellulose trinitrate với hiệu suất phản ứng là 90% cần V ml dung dịch HNO3
68% có khối lượng riêng bằng 1,4 gam/mL (lấy dư 20% so với lượng cần dùng). Giá
trị của V là
A.
211,76 B. 190,61
C.
70,58 D. 176,47
Câu 7. Để sản xuất 59,4 kg cellulose trinitrate cần dùng ít
nhất V lít dung dịch HNO3 60% (D = 1,4 g/mL) phản ứng với cellulose
dư. Biết lượng nitric acid bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%. Giá trị
của V là
A.
50. B.
70. C.
98. D.
45.
Câu 8. Để sản xuất ra 1 tấn cellulose trinitrate cần a kg
cellulose và b kg nitric acid. Biết sự hao hụt trong sản xuất là 12%. Giá trị của
a và b lần lượt là
A.
619,8 kg và 723 kg. B.
719,8 kg và 823 kg.
C. 719,8 kg và 723 kg. D. 619,8 kg và 823 kg.
Câu 26. Phản ứng
thuỷ phân cellulose trong môi trường acid
Chuẩn bị:
Hoá chất:
cellulose (bông), dung dịch H2SO4 70%, dung dịch NaOH
10%, dung dịch CuSO4 5%, NaHCO3 rắn, nước nóng.
Dụng cụ: ống
nghiệm, cốc thuỷ tinh 250 mL, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, giá đựng ống nghiệm.
Bước 1: Cho 10
mL dung dịch H2SO4 70% vào cốc thuỷ tinh, thêm một lượng
nhỏ cellulose (bông) vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều. Sau đó, đặt cốc
thuỷ tinh vào cốc nước nóng và khuấy trong khoảng 3 phút để cellulose tan hết tạo
dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung
hoà dung dịch bằng cách thêm từ từ NaHCO3 đến khi dừng sủi bọt khí,
sau đó thêm tiếp 5 mL dung dịch NaOH 10%,
Bước 3: Cho 5 mL dung dịch thu được ở trên vào ống
nghiệm chứa Cu(OH)2 (được điều chế bằng cách cho 0,5 mL dung dịch
CuSO4 5% vào 2 mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ). Đun nóng đều ống
nghiệm khoảng 2 phút, sau đó để ống nghiệm trên giá khoảng 3 phút.
a. Sau bước 1, sản phẩm thu được có glucose.
b. Ở bước
2 thêm từ từ NaHCO3 để phản ứng diễn ra nhanh hơn.
c. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được có kết tủa màu đỏ gạch.
d. Thí nghiệm trên chứng minh trong
cellulose có thể bị thủy phân trong môi
trường acid tạo glucose.
Câu 27. Tính tan của cellulose trong nước
Schweizer
Chuẩn bị:
Hoá chất: cellulose (bông), dung dịch
CuSO4 1 M, dung dịch NaOH 20%, dung dịch NH3 đặc.
Dụng cụ: giấy lọc, cốc thuỷ tinh 250
mL, đũa thuỷ tinh, ống hút.
Tiến hành:
Bước 1: Cho khoảng
50 mL dung dịch CuSO4 1 M vào cốc 250 mL. Thêm 20 mL dung dịch NaOH
20% vào, khuấy đều.
Bước 2: Lọc
tách kết tủa, cho vào cốc thuỷ tinh 250 mL. Thêm khoảng 50 mL dung dịch NH3
đặc, khuấy đều đến khi kết tủa tan hết thu được nước Schweizer.
Bước 3: Thêm một lượng nhỏ bông vào khoảng
30 mL nước Schweizer và khuấy đều trong khoảng 3 phút.
a. Sau bước 1, sản phẩm thu được là kết tủa Cu(OH)2
có màu xanh.
b. Ở bước
2 xảy ra phương trình tạo nước schweizer như sau:
Cu(OH)2 +
4NH3
c. Sau bước 3, dung dịch thu được có sự
phân lớp.
d. Thí nghiệm trên chứng minh trong cellulose có 3 nhóm OH tự do.
Câu 11.
S I •T |
Câu 12. Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:
Cellulose
Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần bao nhiêu
tấn mùn cưa chứa 50% cellulose:
Câu 13. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ
sau:
Cellulose
Khối lượng cellulose cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna
là m tấn. Xác định giá trị m (làm tròn một chữ số thập phân).
Câu 14. Cellulose trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được
điều chế từ cellulose và nitric acid. Từ V lít nitric acid 63% có D = 1,52g/mL
cần dùng để sản xuất 594 g cellulose trinitrate, hiệu suất đạt 60% . Xác định
giá trị của V (làm tròn một chữ số thập phân).
Câu 15. Một người nông dân có 5 sào ruộng
để cấy lúa (3 sào lấy thóc dùng làm thức ăn và 2 sào dùng nấu rượu (ethyl
alcohol). Biết năng suất của mỗi sào lúa là 180 kg/sào và một năm thu hoạch 2 vụ.
Hàm lượng tinh bột trong gạo là 70%, biết 1kg thóc sau khi xát sẽ thu được
0,7kg gạo, ethyl alcohol được nấu là 30o với hiệu suất đạt 75% (khối
lượng riêng của ethyl alcohol D = 0,8 gam/mL). Nếu được bán với giá 20.000 (đồng/lít)
thì số tiền thu được từ việc bán rượu (ethyl alcohol) trong một năm của người
nông dân là a triệu (làm tròn một chữ số thập phân)
POLYMER
Câu
1. Polymer là những hợp
chất hữu cơ có phân từ khối...(1)..., do nhiều..(2)... liên kết với nhau tạo
nên. Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau
cho phủ hợp?
A.(1) lớn và (2) chất. B.(1) lớn và (2) mắt
xích. C.(1) nhỏ và (2) mắt xích. D.(1) nhỏ và (2) chất.
Câu
2. Chọn định nghĩa đúng
về monomer?
A. Monomer là những
phân tử nhỏ, phản ứng tạo với nhau tạo nên polymer.
B. Monomer là những hợp
chất hữu cơ mà trong phân từ có chứa liên kết bội.
C.Monomer la những
phân tự lớn, phân ứng tạo với nhau tạo nên polymer.
D.Monomer là hợp
chât có phân từ khôi rât lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Câu
3. Chất nào dươi đây
thuộc loại polymer?
A. Glucose. B. Fructose. C. Saccharose. D.
Cellulose
Câu 4. Chất nào dưới đây
không phải là polymer?
A. Lipid. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Protein.
Câu 5. Polymer nào sau
đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
A. Polystyrene. B.
Polypropylene. C. Tinh bột. D.
Tơ tăm.
Câu
6. Tơ nào sau đậy thuộc
loại polymer thiên nhiên?
A. Poly(vinyl chloride). B.
To nylon-6,6. C. To capron. D.
Polyethylene.
Câu
7. Polymer nào sau đây
thuộc loại polymer nhân tạo?
A. Capron. B. To
acetate. C. Cellulose. D.
Tơ tằm.
Câu
8. Tơ nào sau đây thuộc
loại polymer tổng hợp?
A. Poly(vinyl choride). B.
Tinh bột. C. Tơ visco. D. Polyethylene.
Câu 9. Polymer nào sau
đây có cầu trúc mạch phân nhánh?
A. Amylose. B.
Cellulose. C. Amylopectin.
Câu
10. Polymer có câu trúc
mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amylopectin. C. PVC. D. cao su lưu hóa.
Câu 11. Polymer nảo sau
đây thuộc loại polymer tông hợp?
A. Tinh bột. B. Tơ tăm. C. Polyethylene. D.
Cao su thiên nhiên.
Câu 12. Phân tử polymer
nào sau đây chi chứa hai nguyên tố C và H?
A, Poly(vinyl
choride). B. Polyacrylonitrile. C. Poly(vinyl acetate). D. Polyethylene.
Câu 13. Polymer nào sau
đây trong thành phần hoa học chi có hai nguyên tổ carbon và hydrogen?
A. Poly(methyl methacrylate). B. Poly(vinyl chloride).
C. Poly(phenol formaldehyde). D. Polystyrene.
Câu
14. Polymer nào dưới
đây có chứa nguyên tố chorine?
A. PE. B. PP. C.
PVC. D. PS.
Câu
15. Polymer nào sau đây
thuộc loại polymer nhân tạo?
A. Сартоп. B. To acetate. C. Cellulose. D.
Polyethylene
Câu
16. Tơ nào sau đây
thuộc loại polymer tông hợp?
A. Poly(vinyl choride). B.
Tinh bột. C. Ta visco. D. Tơ tăm.
Câu 17. Polymer nào sau
đây có câu trúc mạch phân nhành?
A. Amylose B. Cellulose. C. Amylopectin. D.
Polyethylene
Câu
18. Polymer có câu trúc
mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amylopectin. C. PVC. D. cao su lưu hoa.
Câu 19. Polymer nào sau
đây thuộc loại polymer tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Io tam C.
Polyethylene. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 20. Phân từ polymer
nào sau đây chi chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poly(vinyl
chloride). B. Polyacrylonitrile. C.
Poly(vinyl acetate). D. Polyethylene.
Câu 21. Polymer nào sau
đây trong thành phần hóa học chi có hai nguyên tổ carbon và hydrogen?
A. Poly(methyl methacrylate). B. Poly(vinyl chloride).
C. Poly(phenol formaldehyde). D.
Polystyrene.
Câu
15. Polymer (CH, -CH =
CH -CH, tn có tên gọi là
A. polypropylene. B.poly(methyl
methacrylate). C.Polybuta-1,3-diene. D. polyisoprene.
Câu 16. Polymer có tên
gọi là
A. nylon-6,6. B. polyacry
lonitrile. C.
polystyrene. D.polycaproamide.
Tên gọi của polymer X-là A. poly(vinyl chloride). B. poly(phenol formaldehyde). C. Polystyrene. D.
poly(methyl methacry late). |
Câu
18. Loại polymer nào
sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polystyrene. B.
Poly(vinyl chloride). C. Polyisoprene. D.
Nylon-6,6.
Câu 19. Phân tử polymer
nào sau đây có chứa nitrogen?
A. Polyethylene. B. Poly(vinyl
chloride). C. Poly(methyl methacry late). D.
Polyacrylonitrile.
Câu20:
Tính chất vật lí chung
của polymer là
A.chất lỏng không m,àu, không tan trong
nước B.chất lỏng, không màu, tan tốt trong nroc.
C. chất rắn, không
bay hơi, dễ tan trong nước. D.chất rắn, không bay
hơi, không tan trong nước.
Câu
21. Nhận xét nào sau
đây không đúng?
A.Cac polymer không
bay hơi. B.Đa sô polime khó hoa tan trong các
dung môi thong thương.
C.Các polymer không
có nhiệt độ nông chay xac dịnh. D.Các polymer đều bên vững dưới tac dụng
cua acid, base.
Câu
22. Polymer nào sau đây
có tính dẻo?
A. Polybuta-1,3-diene. B.
Capron. C.
Polyisoprene. D.
Polyethylene.
Câu 23. Polymer nào sau
đây có tính đàn hồi?
A. Poly(vinyl chloride). B.
Polyethylene. C.
Polyisoprene. D.
Poly(methyl methacrylate).
Câu
24. Polymer nào sau đây
có tính dai, bên và có thế kéo thành sợi?
A: Polybuta-1,3-diene. B.
Capron. C. Polystytene. D. Polyethylene.
Câu
25. Polymer nhiệt dẻo
có tính chất là
A.hoa dẻo khi đun
nóng, hóa rắn khi để nguội.
B.bị phân huy khi
đun nong.
C.trở thành chất lỏng
nhớt khi đun nóng, hoa răn khi đề nguội.
D.hóá dẻo khi đun
nóng, phân huy khi đun nóng mạnh.
Câu
26. Các polymer không
bị nóng cháy mà bị phân hủy bởi nhiệt được gọi là
A. Chất nhiệt dẻo B. Tơ C.
Chất nhiệt rắn D.
Cao su
Câu
33. Cho sơ đô lưu hóa
cao su:
Quả trình lưu hoa cao su thuộc loại phân
ứng
A, cắt mạch polymer. B.giữ
nguyên mạch polymer.
C.tăng mạch polymer. D. phân huy polymer.
Câu 34. Poly(vinyl acetate) bị thuy phân trong môi trường kiềm theo phân ứng sau:
Phan ứng thuộc loại phản ứng
A.
cắt mạch polymer. B.giữ nguyên mạch polymer. C.tăng mạch polymer. D.phân huy polymer.
Câu 35. Phản ứng chuyển hóa tinh bột thành glucose khi có mặt acid hoặc
enzyme làm xúc tác thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Căt mạch polymer. B.Giữ
nguyên mạch polymer.
C.Tăng mạch polymer. D.Phân huỳ polymer.
Câu 36. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phần tử nhỏ giống nhau hoặc tương
tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) được gọi là phản ứng
A. thuy phân. B. trùng hợp. C. trùng
ngưng D.
xà phòng hoa.
Câu 37. Điều kiện đề monomer tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết ba. B. vòng bền.
C.
hai nhóm chức khác nhau. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền.
Câu 38. Chất có thể trùng hợp tạo ra polymer là
А.
С2Н5ОН. B: CH3СООН. С. CH3СНз D. CH2=CHCH3
Câu 39. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn
(polymer), đồng thời giải phóng những phân từ nhỏ khác (thường là H2O)
được gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. thế. C. tách D. trùng ngưng
Câu 40. Điều kiện để monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A.
ít nhất một nhóm chức có khả năng phản ứng. B.
vòng kém bền.
D.
ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. C.
liên kết bội.
Câu 41. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A.C6H6 B.H2N[CH2]6.COOH.
C.C6H5-CH=CH2 D. CH2=CHCH3
Câu 42. Polyethylene (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. СН2 =СН2 В. СН2=СН-СН3 C. CH2=CHCl D.
CH3-CH3.
Câu 43. Polycaproamide được tổng hợp theo phản ứng sau:
Polycaproamide được điều chế bằng phản ứng
A.
trùng ngưng. B.
thể. C. phân huy. D. trùng hợp.
Câu 44. Trùng hợp propylene thu được polymer có tên gọi là
A.
polypropylene. B. polyethylene. C. polystyrene D. poly(vinyl chlorde).
Câu 45. Trùng hợp vinyl chloride thu được polymer có tên gọi
là
A. poly(vinyl chloride). B.
polypropylene. C. polyethylene. D.
polystyrene.
Câu 46. Poly(vinyl acetate) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
chất nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5 С.
СН3СОО-СН=СН2 D.
CH2=CH-COO-CH3
Câu 47. Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A.
Polysaccharide. B. Poly(vinyl choride). C.
Poly(etylen terephatalat). D. Nylon-6,6
Câu 48. Phản ứng dùng để điều chế polymer nào sau đây?
A.
Polypropylene. B.Polyethylene.
C.
Polybutal 1,3-diene. D. Polystyrene.
Câu 49. Loại polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PVC. B. Cao su buna. C. PS. D.
Nylon-6,6.
Câu 50. Loại polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PE. B. PPH. C. PVC D. PS.
Câu 51. Polymer nào sau đây được điểu chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poly(ethylene terephthalate). C.
Polystyrene. B.
Polyacrylonitrile. D. Poly(methyl methacrylate).
Câu 52. LDPE là một chất đẻo dễ tạo màng, có tính dai bền nên được sử dụng
làm túi nylon,màng bọc, bao gói thực phẩm. Trên các bao bì làm từ LDPE thường
được in kí kiệu như hình bên. LDPE được tổng hợp từ monomer nào sau đây?
A.
CH2=CH-Cl. В. СН2 =CH2 C. CH2=CH-C6H5 D.CH3-CH=CH2
Câu 53. Poly(vinyl chloride) được điều chế trực tiếp từ
monomer nào sau đây?
A.
CH2= CH-CN.
B. СН2=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-Cl.
Câu 54. Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên
được sử dụng thuy tinh hữu cơ. Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây
thu được PMMA?
A.
CH2=С(CH3)COOCH В. СН2=СНСООСНз C.
CH2=CHC6H5 D.
CH2=CHCl.
Câu 55. Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poly(vinyl chloride). B. Polyethylene C.
Poly(hexamethylene adipamide).D.
Caprolactam.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về polymer?
A. Polyethylene (PE) là polymer tổng
hợp. B.Nylon-6,6 thuộc loại polymer
trùng ngưng.
C. Tinh bột, cellulose là polymer
thiên nhiên. D.Các loại tơ như tơ tăm; nylon-6 đều
là polymer thiên nhiên.
Câu 57. Một polymer Y có cầu tạo mạch như sau:
Công
thức một mặt xích trên polymer Y là
A.
-CH2-CH2-CH2-. B. -CH2-CH2-CH2-CH2- C.
-CH2- D. -CH2-CH2-.
Câu 58. Khi phân tích thành phần một polymer X thấy tỉ lệ số mol C và H tương
ứng là 1: 1. X là polymer nào?
A.
Polypropylene. B. Tinh bột. C.
Polystyrene. D.
Poly(vinyl chloride).
Câu 59. Cho các polymer:
Công thức các monomer tạo nên các polymer trên lần lượt là
А.
СН2=СН2, СН3-СН=СН-СН3 ; Н2N-СН2
-СН2- СООН
B.
СН2=CHCl; СН2=СН-CH =CH2; H2N-CH(NH2)-COOH.
С.
СН2=СН2 : СН2=СН-СН=СН2: H2N-[CH2]5-СООH
D.
CH2=CH2 : CH3-CH=C=CH2:
H=N-[CH2]5-СООН
Câu1: Chất dẻo do các vật liệu polymer co tính
A.
đàn hồi B. cứng. C.
deo. D. thấm nước.
Câu 2. Thành phần của chất đẻo chứa
A.
polymer. B.
chất hơá dẻo
C.
các chất phụ gia khác. D.
polymer, chất hóa dẻo và các chất phụ gia khác.
Câu 3. Trùng hợp monomer CH -CH-C1 thu được chất dẻo có kí hiệu nào sau đây?
A.
PE. B. PVC. C.
PS D. PP.
Câu 4. Polypropylene là chất dẻo được sử dụng phổ biến thử hai sau polyethylene.
Trùng hợp chất nào sau đây thu được polypropylene?
A.
CH2=CH2 B. CH2=CH-CN. C. CH2 =CHCH3 D. C6H5CH=CH2
Câu 5. LDPE là một chất dẻo dễ tạo màng, có tính dai bền nên được sử dụng làm
túi nylon, màng bọc, bao gói thực phẩm. Trên các bao bì làm từ LDPE thường được
in kí kiệu như hình dưới đây:
А.
СН2=СН2 B. CH2=CHCl. С. СН=СНСН3 D. C6H5CH=CH2
Câu 7. PE là một polymer thông dụng, dùng làm chất dẻo (chất đẻo chứa PE chiếm gần 1/3 tổng lượng chất dẻo được sản xuất hàng năm). Trong đời sống, PE được dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon. bao gói, chai lọ đựng hóa mĩ phẩm,... PE được điều chế từ monomer nào sau đây?
A.
Ethylene. B. Propylene. C. Styrene. D.
Vinyl chloride.
Cau
8. Poly(methyl methacrylate) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng
truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thuy tinh hữu cơ. Poly(methyl
methacrylate) được điều chế từ monomer nào sau đây?
А.
СН3СООСН=СН2 В. СН2=CHCOOCH3. С. СН2=С(СН3)СООСH3.D.
CH3COOC(CH3)=CH2
Câu 9. PVC là chât răn vô định hình, cách điện tốt, bên với acid, được dùng
làm vật liệu cách điện, ống dân nước, vài che mưa,... PVC được tông hợp trực
tiếp từ monomer nào sau đây?
A.
Acrylonitrile. B. Vinyl chloride. C. Ethylene. D.
Propylene.
Câu 10. Polystyrene (PS) là chất nhiệt dẻo thường được sử dụng để sản xuất đồ
nhựa như li, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về tại các cửa hàng.
Ở khoảng trên 80°C, PS bị biến đổi trở nên mềm, dính. Do vậy, nên tránh hâm
nóng thực phẩm chứa trong các loại hộp này. Monomer được dùng để điều chế PS là
A. C6H5CH=CH2
В. СН2=СНСН=СН2 C.
CH2=CH2. D.
CH2 =CHCH3
Câu 11. Polymer thu được khi trùng hợp ethylene là
A. polybuta-1,3-diene. B. poly(vinyl chioride) C. polyethylene. D. polypropylene.
Câu 12. Trùng hợp vinyl choride
tạo thành polymer nào sau đây?
A. Polybuta-1,3-diene. B. Polyethylene. C.
Poly(vinyl chloride).D. Polycaproamide.
Câu 13. Trong phân tử polymer nào sau đây có chứa nguyên tố chorine?
A.
PE. B. PVC. C.
PS D. PPF.
Câu 14. Trùng hợp styrene thu được polymer có kí hiệu viêt tắt là
A.
PE. B. PP. C. PVC D.
PS.
Câu 15. Nhựa poly(phenol formaldehyde) được điều chế bằng cách đun nóng
pheno1 với dung dịch
A.
CH COOH trong môi trường acid. B.
CH, CHO trong môi trường acid.
C.
HCOOH trong môi trường acid. D.
HCHO trong môi trường acid.
Câu 16. Polymer nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo?
A.
Poly(vinyl chloride). B. Poly(vinyl cyanide)
C.
Poly(hexamethylene adipamide). D.
Poly(ethylene terephthalate)
Câu 17. Polymer nào sau đây không có tính dẻo?
A.
PVC. B. PE. C. PS. D. Capron.
Câu 18. Polymer nào sau đây không thuộc loại chất dẻo?
A.
Poly(methyl methacrylate).
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polystyrene. D. Polybuta-1,3-diene.
Câu 19. Polymer nào sau đây
được dùng làm chất dẻo?
A. Polybuta-1.3-diene. B. Poly(methyl methacrylate)-
C. Polyacrylonitrile. D. Cellulose.
Câu 20. Polymer nào sau đây
được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.
PVC. B. PP. C.
PS D. PPF.
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không làm giam thai rác thai nhựa?
A.
Tái chế và tái sử dụng đô nhựa đã dùng. B.
Khuyến khích sử dụng túi nylon.
C.
Mang theo túi đựng khi đi mua sắm. D. Sử dụng vật liệu phân hủy sinh
học.
Câu 22. Chọn định nghĩa đúng vê vật liệu composite?
A.Vật liệu
composite là những polymer có tính dẻo.
B.Vật liệu
composite là những polymer có tính đàn hồi.
C.Vật liệu
composite là loại vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo
nên vật liệu mới có các tinh chất tương tự so với vật liệu bản đâu.
D.Vật liệu
composite là loại vật liệu được tô hợp từ hai hay nhiêu vật liệu khác nhau tạo
nên vật liệu mới có các tính chất vượt trội so với vật liệu ban đầu.
Câu 23. Vật liệu composite thường bao gồm hai thành phần nào sau đây?
A.
Dạng cốt sợi và dạng cốt hạt. B.
Vật liệu cứng và vật liệu mềm.
C.
Vật liệu cốt và vật liệu móng. D.
Vật liệu cốt và vật liệu nền.
Câu 24. Thành phần chủ yếu của vật liệu nên là
A.
polymer. B. sợi carbon. C. sợi vài. D.
bột nhôm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây về composite là đúng?
A. Vật liệu nền có
thể là chất dẻo hoặc cao su.
B.Vật liệu cốt có
vai trò đảm bảo cho các thành phần composite liên kết với nhau.
C.Vật liệu nền được
trộn vào vật liệu nền để tăng tính chất cơ lí.
D.Vật liệu cốt có
thể ở dạng sợi (sợi carbon, sợi vải,...) hoặc dạng bột (bột nhôm, bột
silica.....).
Câu 26. Vật liệu composite không có ứng dụng nảo sau đây?
A.Làm tấm ốp trang
trí nhà, cánh cửa, ván lát sàn. B.Sản xuất thân, vỏ máy bay, tàu
thuyền.
C.Sản xuất gỗ nhựa,
bê tông nhựa. D.Sản xuất túi nylon, bao gói, màng bọc thực phẩm.
Câu 27. Tơ là những vật liệu polymer
A.
có tính đàn hồi. C.
có tính dẻo.
B.
dạng sợi và không thấm nước. D.
có đạng sợi mảnh và độ bền nhất định
Câu 28. Tơ sọi nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A.
Sợi bông B. Nitron. C. Nylon-6,6. D. Cellulose acetate.
Câu 29. Tơ tắm, sợi bông, len
thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ tự nhiên. B.
Tơ tổng hợp. C. Tơ bán tổng hợp. D. Tơ nhân tạo.
Câu 30. Nylon-6,6 thuộc loại tơ
nào sau đây?
A. Tơ polyester: B.
Tơ bán tổng hợp C. Tơ
thiên nhiên. D. Tơ tổng hợp.
Cu 31. Tơ nitron thuộc lọai tơ nào sau
đây?
A.
Tơ amide. B. Tơ bán tổng
hợp. C. Tơ thiên nhiên. D. Tơ tổng hợp
Câu 32. Sợi visco thuộc loại
A.
polymer trùng ngưng. B.
polymer bán tổng hợp.
C.
polymer thiên nhiên. D.
polymer tổng hợp.
Câu 33. Loại polymer thiên nhiên nào có thành phần chính là cellulose?
A.
Bông. B. Len. C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 34. Tơ nào sau đây được làm
từ lông của một số loài động vật như cửu, dê, lạc đà,... và có thành phần phần
chính là protein?
A.
To visco. B. Len. C. Tơ tằm. D. Tơ olon.
Câu 35. Tơ nào sau đây được lấy từ kén của con tằm?
A.
Len. B.
Sợi bông. C.
Tơ tằm. D. To nitron.
Câu 36. Loại polymer thiên nhiên nào có thành phần chính là cellulose?
A.
Bông. B. Len. C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 37. Nylon-6,6 là một loại
A. to acetate. B.
tơ polyamide. C. polyester. D.
tơ visco.
Câu 38. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.
Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. To capron. D. To cellulose acetate.
Câu 39. Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose?
A.
Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nylon-6,6 D. Lơ capron.
Câu 40. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt
vải và may quần áo ấm.
Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polymer dùng để sản xuất tơ nitron?
A.
CH2= CH -CN В.CH2
= CH - CH3 C.H2N
-[CH2 ]5-COOH D.H2N
-[CH2]6- NH2
Câu 41. Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polybuta-1,3-dien. B.
Polyacrylonitrile. C. Polyethylene. D.
Poly(vinyl chloride)
Câu 42. Tơ nylon-6.6 có tính dai, mềm, ít thấm nước nên ứng
dụng để dệt vải may mặc, vải lót lốp xe, bện dây cáp, dầy dù, đan lưới! Tơ
nylon được tổng hợp từ hai monomer nào sau đây?
A.
adipic acid và glycerol. B.
adipic acid và hexamethylenediamine.
C.
acetic acid và ethylene glycol. D.
acetic acid và hexamethylenediamine.
Câu 43. Poly(ethylene terephthalate) (PET) được điều chế bằng
phản ứng với teraphthalic acid với chất nào sau đây?
A.
Ethylene. B. Ethylene glycol. C. Glycerol. D.
Ethyl alcohol.
Câu 44. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A.
Tơ nitron. B. Tơ visco. C.
To acetate. D. Tơ nylon-6,6.
Câu 46. Tơ nào sau đây trọng thành phần không chứa nguyên tô
nitrogen?
A.
Nylon-6,6. B. Tơ nitron. C.
Tơ capron. D. PET.
Câu 47. Tơ tắm và nylon-6,6 đềuI
A.có cùng phân tử
khối. C. thuộc loại tơ tổng hợp.
C.thuộc loại tơ
thiên nhiên. D.chứa
các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
Câu 49. Loại polymer nào sau đây dễ bị thuy phân trong môi trường kiềm?
A. PE. B. PS. C.
Cao su buna. D. Nylon-6,6.
Câu 50. Tính chất đặc trưng của
cao su là
A. tính đàn hồi. B. đễ kéo thành sợi mành. C.
tính dẻo. D. dễ tan trong
nước.
Câu 51. Loại polymer nào sau đây dễ bị thuy phân trong môi trường kiêm?
A. PE B. PS. C.
Cao su buna. D. Nylon-6,6.
Câu 52. Tinh chất đặc trưng của
cao su là
A. tính đàn hồi. B. đễ kéo thành sợi mảnh. C.
tính dẻo. D. đễ tan trong
nước.
Câu 53. Tính đàn hồi là
A.tính biến dạng
khi chịu tác dụng của lực bên ngoài và giữ nguyên trạng thái đó thôi tác dụng lực.
B.tính bị phân huy
khi đun nóng.
C.trở thành chất lỏng
nhớt khi đun nóng và hóa rắn khi để nguội.
D.tính biến dạng khi
chịu tác dụng của lực bên ngoài và trở lại trạng thái ban đầu khi lực đó thôi
tác dụng.
Câu 54. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao. Chất lỏng
thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được dùng để sản
xuất cao su tự nhiên. Cao su tự nhiên là một loại polymer có chứa các mắt xích
của chất nào sau đây?
A. Styrene. B.
Isoprene. C.
Ethylene. D.
Buta-1,3-diene.
Câu 55. Tính chất nào sau đây
không phải của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi. B.
Không dẫn điện. C. Tan trong nước. D.
Tan trong xăng, benzene.
Câu
54. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polymer của
monomer nào sau đây?
A. Buta-1,2-diene. B.
Buta-1,3-diene. C.
2-metylbuta-1,3-diene.D. Buta-1,4-diene.
Câu 56. Trùng họp chất nào sau đây
thu được cao su buna?
А. СН2=С(CH3)-СН=СН2.В. СН3-СН=C=CH2 C.
CH2=CH(Cl)-CH=CH2D. СН2=СН-СН=СH2
Câu 57. Trùng hợp hydrocarbon
nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-ene. B.
Penta-1,3-diene. C.
Buta-1,3-diene. D. 2-methylbuta-1,3-diene.
Câu 58. Trùng họp chất nào sáu
đây thu được cao su isoprene?
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
В. СН2=СН-С=СН2 С. СН2=СН(Сl)-СН=СН2D. СН,=СН-СH=CH2
Câu 59. Cao su buna-N được tổng
hợp bằng cách trùng hợp buta-1,3-diene với chất nào sau đây?
A. Isoprene. B.
Sodium. C.
Acrylonitrile. D. Styrene
PHÂN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các phát biểu
sau về polymer:
a). Monomer là các phân tử nhỏ có
khả năng kết hợp với nhau tạo nên polymer.
b).Polymer là những chất có khối
lượng phân từ nhỏ.
c). Hầu hết polymer là những chất
rắn, không bay hơi và không tan trong nước.
d).Polymer là những chất có khối
lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
bai -c. Đại cương
polime - HS.do x
Câu 3. Tính chất vật lí
của polymer thường phụ thuộc vào cầu tạo.
a).Một số polymer có tính đàn hồi
(polybuta-1,3-diene, polyisoprene...).
b).Một số polymer khi đun nóng không
nóng chảy mà bị phân hủy được gọi là chất nhiệt dẻo (PPF...).
c).Đa số polymer khi nóng chảy tạo
thành chất lòng nhớt, khi để nguội sẽ rắn lại được gọi là chất nhiệt rắn
(PE, PP. PVC....).
d). Nhiều polymer
có tính dẫn điện (PE, PVC....).
Câu 4. Cho các phát biểu
sau về polymer:
a)Capron -(HN - [CH2]5CO)n
- do các mắt xích H2N[CH2]5COOH liên kết với nhau tạo
nên.
b)Một số polymer tan được trong dung
môi thích hợp tạo ra dung dịch nhớt.
c)Polymer thường tan được trong
nước, alcohol,... và các dung môi thích hợp.
d)Polymer có thể phân cắt thành
monomer bởi nhiệt, tác nhân hóa học, sinh học,...
Câu 5. Cho các phát biêu
sau về polymer:
a) Dựa vào nguồn góc, polymer được chia thành:
polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bắn
b)Các polymer đều bền với dung dịch
acid hoặc base.
c)Những polymer khi đun nóng không
bị nóng chảy mà bị phận huỷ thì được gọi là chất nhiệt rắn.
d) Tất cả các polymer đều tham gia
phản ứng phân cắt mạch polymer.
Câu 6. Cho các phát biểu
về tinh chất hóa học của polymer:
a)Thủy phân poly(vinyl chloride)
trong môi trường kiềm thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer.
b)Phản ứng thủy phân polyamide trong
môi trường acid hoặc base gọi là phản ứng cắt mạch polymer.
c)Polymer không thể tham gia phản
ứng hóa học mà không làm thay đổi chiều dài mạch polymer.
d)Ở cao su lưu hóa, các mạch polymer
được nối với nhau chủ yếu bởi các cầu nối trisulfíde.
Câu 7. Polymer có thể
tham gia các phản ứng giữ nguyên mạch, phân cắt mạch hoặc tăng mạch.
a)Phản ứng cộng Br2 vào polyisoprene thuộc loại
phản ứng tăng mạch polymer.
b)Phản ứng chuyển hóá cellulose
thành glucose thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer.
c)Poly(vinyl acetate) bị thủy phân
trong môi trường kiềm thuộc loai phản ứng cắt mạch polymer.
d)Quá trình lưu hóa cao su xảy ra
khi đun nóng cao su với sulfur thuộc loại phản ứng tăng mạch polymer.
Câu 8. Cho các phát biểu
sau về polymer:
a)Sợi bông, len và tơ tằm thuộc loại
polymer thiên nhiên.
b)Poly(methy1 methacrylate) được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
c)Các polymer PE, PS và PVC được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
d)Nylon-6,6 thuộc loại polymer tổng hợp.
Câu
9. Cho các phát biểu
sau về polymer:
a)Tất cả các polymer tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng
b)Protein là một loại polymer thiên nhiên.
c)Tất cả các polymer đều không tác dụng với acid hay base.
d)Dựa vào nguồn gốc, tơ visco và tơ acetate thuộc loại polymer
bán tổng hợp.
Câu
10. Vật liệu polymer đã
và đang được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực. Với những ưu điểm vượt
trội về tính chất, độ bền, .., vật liệu polymer được ứng dụng rông rãi trong
đời sống làm vật liệu cách điện và đặc biệt là vật liệu xây dựng mới như: sơn
chống thẩm, bê tông siêu nhẹ, gỗ công nghiệp....
Các polymer được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp hoặc trùng ngưng.
a)Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản
ứng điều chế polymer là: phản ứng trùng ngưng có tạo ra các phân tử nhỏ, còn
trùng hợp thì không tạo ra phân từ nhỏ.
b)Trùng hợp buta-1,3-diene thu được
polymer có cấu trúc tương tự cao su tự nhiên.
c) Poly(vinyl acetate) (PVA) được dùng chế
tạo sơn, keo dán. Monomer dùng để trùng hợp tạo PVA là
d) Nylon-6,6 được sử dụng phổ biến trong
ngành dệt may và được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
Câu
11. Polymer X là chất
dẻo có tính cách điện tốt, bền với acid, dùng phổ biến để sản xuất vật liệu
cách điện, ống dẫn nước, áo mưa. Các vật dụng làm từ X thường được in kí hiệu
như hình bên.
a).Monomer cầu tạo nên X có công thức cấu
tạo là CH,=CH-C1.
b)Polymer X được tổng hợp từ phản ứng
trùng ngưng.
c)Thủy phân X trong môi trường kiểm, đun
nóng thu được poly(vinyl alcohol)-
d)Polymer X khi đun nóng không nóng chảy
mà bị phân hủy.
a)X được
tổng hợp tử phản ứng trùng hợp pent-l-ene.
b)Hộp
nhựa làm từ X có thể đựng nước sôi mà không bị biến dạng
c)X
thuộc loại polymer nhiệt dẻo.
Câu 13. Sợi Kevlar có độ bền lớn nên được sử dụng làm sợi gia cường trong lốp
xe đua, vật liệu composite, vài thuyền buồm, áo giáp chống đạn,... Kevlar có
công thức cấu tạo như hình sau đây:
a) Đoạn mạch
kevlar trên gồm 4 mắt xích.
b)Phản ứng
kevlar thuộc loại phản ứng trùng ngưng
c)Kevlar
được tổng hợp tử các monomer là p-H2NC6H4NH2,
p-C6H4 (CHO)2.
d)Sợi Kevlar
thuộc loại polyamide.
Câu 14. Thuộc da là quá trình mà da động vật được chuyển hóá thành da thuộc
với những đặc tính ưu việt hơn như chịu nhiệt đồ cao, không thối rữa khi tiếp
xúc với nước và các môi trường khác. Quá trình thuộc da xử lí với HCHO là phản
ứng tăng mạch carbon của protein dưới tác dụng của HCHO tạo sản phẩm có cấu
trúc không gian.
a)Polymer
khâu mạch khó nóng chảy và khó hòa tan hơn polymer chưa khâu mạch.
b)Ở phản ứng
khâu mạch carbon, các mạch polymer nối lại với nhau tạo mạng không gian nên bền
hơn.
c)Phản ứng
xảy ra ở trên thuộc loại phản ứng trùng ngưng
d)Khi đun
nóng da động vật trong dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng depolymer hoá.
Polyvinyl
acetate (viết tắt là PVAc) được sử dụng phổ biến làm keo dán gỗ, keo dán
giấy.....PVAc và PVA được tổng hợp theo sơ đồ sau đây:
a) Công thức cấu tạo của A là CH, COOC=CH.
b) Phản ứng
(2) thuộc loại phản ứng trùng hợp.
c) Phần ứng
(3) thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer.
d) Cầu tạo
của một mắt xích poly(vinyl alcohol) là -CH,-CH(OH)--
PHÂN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thi
sinh trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1. Có bao nhiêu polymer thiên nhiên trong các vật liệu sau: bông, len,
tơ tằm, cellulose, nylon-6,6.
polyethylene
và poly(vinyl choride).
Câu 2. Cho các polymer: tinh bột; tơ acetate; capron; poly(phenol
formaldehyde); polypropylene và nylon-6,6. Trong số các polymer trên, có bao nhiều
polymer tổng hợp?
Câu 8. Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate),
poly(vinyl chloride) và polyacrylonitrile. Có bao nhiêu polymer được điều chế
được bằng phản ứng trủng hợp?
Câu 9. Cho các polymer sau: polybuta-1,3-diene, poly(vinyl acetate),
polystyrene, nylon-6,6 và poly(phenol formaldehyde). Số polymer được điều chế
bằng phản ứng trùng ngưng là bao nhiêu?
Câu 10. Thuy tinh hữu cơ còn được gọi là thuy tinh plexiglass, đây là một
loại polymer có tên gọi là poly(methyl methacrylate). Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxygen có trong phân tử poly(methyl methacrylate) là bao nhiêu %?
Câu 11. Một phân tử polyethylene (PE) có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ
số polymer hóa của PE là bao nhiêu?
Câu 12. Một mẫu polystyrene (PS) được dùng làm hộp xốp bảo quản thực phẩm có
chứa hỗn họp gồm nhiều đoạn mạch PS có số mắt xích khác nhau và có phân tử khối
trung bình là 264160. Tinh số mắt xích trung bình của mẫu PS đó.
Câu 13. Cellulose triacetate (CTA [C6H7O2
(ооссн3)= ] là polymer được sản xuất thương mại lần
đầu
tiên ở Mỹ vào năm 1954. Polymer này được sử dụng để sản xuất tơ sợi chống nhăn,
màng cho màn hình tinh thể lỏng..... Một đoạn mạch cellulose triacetate có phân
tử khối là 345600 thì chứa bao nhiêu mắt xích?
Câu 14. Khối lượng của một đoạn mạch nylon-6,6 là 27346 amu và của một đoạn
mạch capron (nylon-6)
là
17176 amu. Tổng số mắt xích trong đoạn mạch nylon-6,6 và capron nêu trên là bao
nhiêu?
Câu 15. Trùng ngựng s-aminocaproic acid thu được m kg caprori và 12,6 kg H2O
với hiệu suất phản ứng
90%.
Giá trị của m là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 16. Cho dãy các nguyên liệu: (1) ɑ-aminoenanthic acid;
(2) caprolactam; (3) ethylene glycol và terephthalic acid; (4)
hexamethylendiamine và adipic acid và (5) vinyl chloride. Có bao nhiêu nguyên
liệu có phản ứng trùng ngưng tạo polymer?
Câu 17. Cho các polymer: poly(hexamethylene adipamide); amylose; nylon-6,6;
cellulose. Có bao nhiêu polymer bị thuy phân trong môi trường acid?
Câu 18. Cho các polymer: capron, cellulose trinitrate,
poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride) và polystyrene. Có bao nhiêu
polymer bị thuy phân trong môi trường kiềm?
Câu 19. Cao su lưu hóa có 2% sulfur (S) về khối lượng. Có bao
nhiêu mắt xích isoprene có một cầu disulfide (-S-S-)? Giả thiết rằng S đã thay
thể cho H ở cầu methylene (-CH2-) trong mạch cao su.
Câu 3.
Poly(methyl methacrylate) là chất dềo trong suốt, được sử dụng để sản xuất thủy
tinh hữu cơ.
a)Poly(methyl
methacrylate) thuộc loại polyester.
b)Poly(methyl
methacrylate) được dùng làm kính máy bay, kính xây dựng, bể cá,.
c)Poly(methy1
methacrylate) được điều chế từ phản ứng trùng hợp methyl methacrylate:
d)Poly(methyl
methacrylate) là vật liệu có tính tương thích sinh học cao,có thể tái chế và
khả năng phân hủy sinh học.
Câu 4. Cho các chất dẻo sau: polyethylene, polystyrene, poly(vinyl chloride),
poly(methyl methacrylate) va poly(phenol formaldehyde).
a)Các
polymer đê sản xuât các chât đẻo này đêu được điêu chê băng phản ứng trùng hợp
b)Các
chất déo này đêu dê tái chê
c)Poly(phenol
formaldehyde) được dùng để sản xuất thuy tinh hữu cơ.
d)Polystyrene
được dùng để sản xuất các hộp bằng xốp
Câu 5. Chất dẻo có rất nhiều ứng dụng trong đời sống. Tuy nhân, do chất dẻo
rất khó bị phân hủy, nên việc sử dụng nhiều các vật dụng bằng chất dẻo dẫn đến
nguy cơ về môi trường rất nghiêm trọng.
a)Chất
dẻo được sử dụng để chế tạo bao bì, đồ gia dụng như tủ, văn phòng phẩm.
b)Các
polymer như PE, PP, PS, PVC,... là các chất được dùng để sản xuất chất dẻo.
c)Phương
pháp tối ưu để xử lí chất đẻo phế liệu là đốt hoặc chôn lấp.
d)Để
giảm thiểu ô nhiễm, cần hạn chế sử dụng đồ dùng một lần bằng chất dẻo mà cần
tăng cường tái chế chât dẻo.
Câu 6. Việc lạm dụng nhựa trong cuộc sống dẫn đến một lượng nhựa khổng lồ
thải ra ngoài môi trường.
a).
Đốt rác thải nhựa sẽ sinh ra khí độc, gây ô nhiễm không khí, ảnh hưởng đến sức
khỏe con người.
b)Rác thải nhựa gây ô nhiễm
môi trường nước, có thể làm chết các sinh vật trong nước.
c)Quá
trình phân hủy các loại rác thải nhựa rất nhanh nên ít gây ô nhiễm môi trường.
d)Khi
chôn lấp rác thải nhựa là một trong những phương pháp ít gây ô nhiễm môi trường
và không ảnh hưởng sức khỏe con người.
Câu 7. Cho các phát biểu sau khi nói về vật liệu composite:
a)Vật
liệu composite gồm 2 thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu cốt (hay còn
gọi là vật liệu gia cường).
b)Vật
liệu cốt (thường là polymer: PE, PP, PVC,...) có chức năng liên kết các thành
phần cốt bên trong composite để tạo ra tính nguyên khối và thống nhất.
c)Vật
liệu nên thường ở dạng sợi (sợi thủy tinh, carbon,...) hoặc ở dạng bột (bột kim
loại, bột silica,....) giúp composite có đặc tính cơ lí cần thiết.
d)Vật
liệu composite có tính chất kém các vật liệu thành phần.
Câu 8. Cho các phát biểu sau khi nói về tơ:
a)Tơ
tăm thuộc loại polypeptide.
b)Tơ
là vật liệu bền trong môi trường acid cũng như trong môi trường base.
c)Theo
nguồn gốc, tơ được chia thịnh 3 loại: tơ tự nhiên, tơ tổng hợp và tơ bán tổng
hợp:
d)Tơ
là những vật liệu polymer hình sợi, mạch dài, không nhánh.
Câu 9. Tơ nylon-6,6 có tính dai, mềm mại, óng mượt. Tơ này dùng để dệt vải,
làm dây cáp, dây dủ, võng.đan lưới,...
- Tơ nylon-6,6
được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp adipic acid và
hexamethylenediamine.
- Nylon-6,6
thuộc loại tơ polyamide.
- Tơ nylon-6,6
kém bền trong môi trường kiểm mạnh.
- Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 11. Tơ
visco được sản xuất phổ biến từ đầu thế kỉ XX, là một loại chất liệu được làm
từ bột gỗ của cây như tre, đậu nành, mía,..., qua quá trình xử lí hóa học được
sợi visco. Sợi visco thấm hút mồ hôi và thoáng khí, mềm mại nên rất phổ biến
trong việc sản xuất quần áo, đặc biệt là trang phục mùa hè vì nó giúp người mặc
cảm thấy mát mẻ và thoải mái.
- Tơ visco thuộc
loại tơ thiên nhiên.
- Tơ visco thuộc
loại tơ bán tổng hợp
- Sợi visco có
thành phần chính là cellulose đã được xử lĩ hóá chất.
- Tơ là vật liệu
polymer hình sợi, dài, mành, có độ bền nhất định và mạch phân nhánh.
Câu 12. Tơ cellulose acetate là tơ được sản xuất từ cellulose
khi thay nguyên tử hydrogen của nhóm hydoxyl bằng nhóm acetyl (CH,CO).
- To cellulose
acetate thuộc loại tơ bán tổng hợp.
- To cellulose
acetate là tơ có nguôn gốc từ cellulose.
- Mỗi mắt xích
trong cellulose thường chứa 2 hoặc 3 nhóm acetate.
- To cellulose
acetate mềm, min, đàn hôi, thâm hút mô hôi, khô nhanh và bên màu nên được
dùng làm đê dệt các loại vai như sa tanh, đẹt kim,...
Câu 13. Tơ sợi là một nguyên liệu quan trọng trong ngành dệt
may và sản xuất vật liệu. Tơ sợi được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu tự
nhiên hoặc tổng hợp. Các loại tơ sợi phổ biến bao gồm tơ sợi tự nhiên như tơ
tằm, lông cửu, sợi cotton và tơ sợi tổng hợp như nylon,..
- Tơ nylon-6,6
và tơ capron thuộc loại tơ polyamide.
- Tơ nylon, tơ
tằm, tơ visco đều bền với nhiệt độ.
- Quần áo được
đệt bằng sợi len lông cửu, tơ tăm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm
cao.
- Tơ capron và
tơ olon đều có thành phần chứa nhóm -CO-NH-.
Câu 14. Cho các phát biểu sau khi nói về cao su:
- Cao su là vật
liệu polymer có tính dẻo.
- Thành phần của
cao su gồm polymer và các chất độn để tăng tính chất cơ lí của cao su.
- Cao su được
dùng chủ yếu để chế tạo săm, lốp xe, đệm lót, vật liệu chống thấm,.
- Cao su tự
nhiên có tính đàn hồi, không dẫn điện, chịu mài môn, không thấm khí và
nước, không tan trong nước và một số dung môi hữu cơ như ethanol,...
Câu 15. Năm 1839, Charles Goodyear đã được cấp bằng sáng chế
kho phát minh về quy trình hóá học để chế tạo ra cao su lưu hóá - một loại cao
su có cấu trúc đặc biệt, bền cơ học, chịu được sự ma sát, va chạm, đàn hồi tốt
và có thể đúc được.
- Cao su lưu hóá
còn có tên gọi là cao su buna-S.
- Bản chất của
việc lưu hóá cao su là tạo ra cầu nổi disulfide -S-S- giữa các mạch cao su
nên cao su lưu hóá có tính chất cơ lí nồi trội hơn.
- Trong mù cao
su thiên nhiên, polymer có tính đàn hồi là polyisoprene.
- Cao su lưu hóá
có cấu trúc mạng không gian nên bên hơn cao su chưa lưu hóá.
Câu 16. Cho các loại cao su: cao su thiên nhiên, cao su buna-S, cao su
chloroprene.
- Cả ba loại đều
là cao su tổng hợp.
- Cao su buna-S
và cao su chloroprene được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp.
- Cao su
chloroprene có tính kháng dầu tốt.
- Cả ba loại cao
su đều chứa liên kết đôi trong phân tử.
Câu 17. Keo dán dùng để kết dính các vật liệu và được sử dụng rộng rãi trong
đời sống, sản xuất.
a)Nhựa
vá săm là dung dịch keo của cao su trong dung môi hữu cơ dùng để vá săm xe.
b)Keo
dan epoxy com hai thanh phan la hop chat co chia hai nhom epoxy d hai dau va
chat done ran
c)Bản chất của keo dán epoxy
là tạo ra polymer có cấu trúc mạng không gian bền chắc, giúp gắn kết tốt hai
vật liệu lại với nhau.
d)Khi
sử dụng keo dán poly(urea-formaldehyde) cần bổ sung chất đóng rắn để tạo
polymer có mạch phân nhánh:
Câu 18. Cho các phát biểu về vật liệu polymer như sau:
a)Các
polymer nhiệt dẻo đều có thể tái chế do chúng bị nóng chảy ở nhiệt độ cao.
b)Cac
polymer có mạch không phân nhánh đều có thể dùng làm tơ.
c)Cao
su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian.
d)Vật
liệu nên đảm bảo cho composite có được các đặc tính cơ học cần thiết.
Câu 19. Cho các phát biểu về vật liệu polymer như sau:
a)Chất
dẻo dễ bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
b)Tơ
polyamide thuộc loại tơ bán tổng hợp.
c)Cao
su là những vật liệu polymer bị biến dạng dưới tác dụng của lực bên ngoài và
vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
d)Vật
liệu composite thường gồm hai thành phần chính là vật liệu cốt và vật liệu nên.
Câu 20. Cho các phát biểu sau về các vật liệu polymer:
a)Thành
phần của vật liệu composite gồm vật liệu nền (thường là polymer) và vật liệu
cốt (thường dạng bột hoặc sợi).
b)Tơ
tắm, len, nylon-6,6 là các vật liệu polymer bên với môi trường acid, base.
c)Cao su lưu hóa có nhiều tính năng vượt
trội so với cao su thông thường.
d)Keo dán là vật liệu polymer có tác dụng
gắn bề mặt của 2 vật liệu rắn với nhau nhưng không làm thay đổi bản chất của
vật liệu này.
Câu 21. Cho các phát biểu về vật liệu polymer như
sau:
a)Polypropylene là một polymer có câu trúc
mạch phân nhánh
b)Cao su sau khi lưu hoa có các tính chất
lí, hóa nôi trội hơn cao su ban đầu.
c)Sợi bông là một loại tơ được lấy từ quả
bông và có thành phần chính là protein.
d)Nhựa polymer thường được làm vật liệu nền
trong composite.
Câu 22. Cho các phát biểu về vật liệu polymer như
sau:
a)Các polymer nhiệt rắn bị nóng chảy khi đun
nóng
b)Tơ tắm có cấu trúc là các chuỗi protein do
sâu tắm tiết ra.
c)Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna
tác dụng với sulfur.
d)Sợi len giữ nhiệt tốt nên được dùng để đệt
áo len, áo choàng, khăn len,...
Câu 23. Chất X có công thức phân tử C,H,O. X có
thể tham gia vào quá trình chuyển hóa sau:
- PS thuộc loại
polymer bán tổng hợp. 2.Chất Y có đồng
phân hình học.
- PS khi bị
nhiệt phân thu được styrene. 3.X chỉ có 1
công thức cấu tạo thoa mãn.
Câu 24. Với nhu cầu chế tạo vật liệu an toàn với
môi trường, năm 2005 sản phẩm "hộp bã mía" - bao bì từ thực vật và an
toàn cho sức khoẻ với nhiều tính năng vượt trội so với hộp xốp đã ra đời. Đây
là loại bao bì có thành phần hoàn toàn tự nhiên, phần lớn là sợi bã mía tử nhà
máy đường, với khả năng chịu nhiệt rộng từ -40 đến 200 °C, bền nhiệt trong lò
vi sóng, lò nướng nên an toàn với sức khoe con người.
a) Thành phần chính của hộp bã mía là cellulose.
b)Hộp bã mía phân
huỷ sinh học được nên thân thiện với môi trường.
c)Hộp xốp đựng thức ăn nhanh lầm từ chất dẻo
PS cũng là vật liệu dễ phân huỳ sinh học.
d)Hộp bã mía có thành phần chính là polymer
thiên nhiên, hộp xốp từ chất dẻo là polymer tổng hợp.
Câu 25. Với sự phát triển của công nghệ hiện đại, vật liệu
composite đã nhanh chóng được đưa vào sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, nhất
là ngành vật liệu mới. Đặc biệt là các vật liệu composite polymer với các đặc
tính ưu việt như nhẹ, bền với môi trường ăn mòn, độ dẫn nhiệt và dẫn điện thấp.
Do vậy, loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong hàng không, xây dựng....
Ví dụ, 50% vật liệu chế tạo máy bay Boeing 787 là vật liệu composite.
a)Sợi carbon được dùng làm vật liệu cốt trong composite
do độ bền cao, nhẹ, kháng hóá chất, chịu được nhiệt độ cao và giãn nở nhiệt
thấp.
b)Vật liệu nền
là chất dẻo giúp các pha gián đoạn liên kết được với nhau để tạo một khối kết
dính và thống nhất, giúp bảo vệ vật liệu cốt, ổn định màu sắc, giữ được độ dẻo
dai,..
c)Thành phần của
các vật liệu composite gồm một vật liệu nền và một vật liệu cốt.
d)Vật liệu
composite với cốt là bột gỗ được sử dụng làm ván lát sàn, cánh cửa, tầm ốp
trọng nội thất.
a)Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng
hợp.
b)Trong một mắt
xích PET, phần trăm khối lượng carbon là 62,5%.
c).Phản ứng tổng hợp poly(ethylene
terephthalate) từ terephthalic acid và ethylene glycol thuộc loại phản ứng
trùng hợp.
d)Trong dung dịch, ethylene glycol phản ứng
với Cu(OH), tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 27. Poly(butylene adipate terephthalate)
(PBAT) là một polymer có khả năng phân huỷ sinh học, có tên thương mại là
Ecoflex. PBAT có đặc tính tương tự như polyethylene mật độ thấp (LDPE) nên nó
được sử dụng làm túi nylon, bao bì thực phẩm phân huy sinh học. PBÁT được điều
chế từ ba monomer sau đây:
a)PBAT thuộc loại
polyester. b)Phản
ứng tổng hợp PBAT thuộc loại phản ứng trùng hợp.
b)Một mắt xích PBAT gồm 3 nhóm ester. d).Túi nylon làm từ PBAT thân thiện môi
trường hơn so với LDPE.
PHẢN III: Câu trắc nghiệm
yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1. Cho các polymer sau: poly(vinyl
chloride); polyacrylonitrile; polyethylene; poly(methyl methacrylate). Số
polymer dùng để sản xuất chất dẻo là bao nhiêu?
Câu 2. Cho dãy gồm các hợp chất cao phân tử:
(1) polystyrene, (2) poly(vinyl chloride), (3) poly(phenol formaldehyde), (4)
polybuta-1,3-diene. Có bao nhiêu hợp chất trong dãy được dùng để sản xuất vật
liệu polymer có tính dẻo?
Câu 3. Cho dãy gồm các tơ: nitron; tơ tắm;
nylon-6.6; len; capron; sợi bông. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ thiên nhiên?
Câu 4. Cho các tơ: nitron; nylon-6,6; viscò;
cellulose triacetate. Có bao nhiêu tơ được sản xuất từ cellulose?
Câu 5. Cho các tơ: cellulose acetate, capron, nitron, nylon-7,
tằm, nylon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại to polyamide?
Câu 6. Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron. (2)
cao su thiên nhiên, (3) cao su buna,
(4) keo dán
Câu 5. Cho các tơ: cellulose acetate, capron, nitron, nylon-7,
tắm, nylon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại to polyamide?
Câu 6. Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron, (2) cao su
thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán poly(urea-formaldehyde). Có bao nhiêu
vật liệu có tính đàn hồi?
Câu 7. Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl
methacrylate), poly(vinyl chloride), polyacrylonitrile. Có bao nhiêu polymer
điều chế được bằng phản ứng trùng hợp?
Câu 8.Cho các chất sau: CH2=CH2-CH=CH2:
CH2=CH-CH=CH2; СН2 =С(СН3)-СН2-СН2;CH2=CH-CCl=CH2:
CH2 =CH-CH=CH2. Có bao nhiêu chất có thể
điều chế cao su?
Câu 9. Thuy tinh hữu cơ plexiglas (poly(methyl
methacrylate)) là chất dẻo rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va
chạm, bền với nhiệt, nhẹ hơn thuỷ tinh vô cơ, dễ pha màu và dễ tạo dáng ở nhiệt
độ cao. Một đoạn mạch polymer trên có phân từ khối là 800000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
Câu 10. Cần bao nhiêu tấn acrylonytrile để điểu
chế 1 tấn tơ nitron? Biết hiệu suất của phản ứng trùng hợp là 65%. (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 11. Khối lượng sodium adipate tạo thành khi
thuy phần hoàn toần 22,6 g tơ nylon-6,6 bằng NaOH là bao nhiêu?
Câu 12. Adipic acid được sử dụng để tổng hợp vật
liệu như nylon-6,6. Các nhà khoa học đã thành công trong việc tổng hợp adipic
acid từ glucose theo sơ đồ dưới đây:
Câu 13. Cho các tơ: cellulose acetate, capron,
nitron, nylon-7, tắm, nylon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại to polyamide?
Câu 14. Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron,
(2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán poly(urea-formaldehyde).
Có bao nhiêu vật liệu có tính đàn hồi?
Câu 15. Cho các polymer sau: polyethylene,
poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride), polyacrylonitrile. Có bao
nhiêu polymer điều chế được bằng phản ứng trùng hợp?
Câu 16.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2:
CH2=CH-CH=CH2:СН2 =С(СН3)-СН=СН2;CH2=CH-CCl=CH2:
CH2CH-CH=CH2. Có bao nhiêu chất có thể điều chế cao su?
Câu 17. Thuy tinh hữu cơ plexiglas (poly(methyl
methacrylate)) là chất dẻo rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va
chạm, bền với nhiệt, nhẹ hơn thuỷ tinh vô cơ, dễ pha màu và dễ tạo dáng ở nhiệt
độ cao. Một đoạn mạch polymer trên có phân từ khối là 800000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
Câu 18. Cần bao nhiêu tấn acrylonytrile để điểu
chế 1 tấn tơ nitron? Biết hiệu suất của phản ứng trùng hợp là 65%. (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 19. Khối lượng sodium adipate tạo thành khi
thuy phần hoàn toần 22,6 g tơ nylon-6,6 bằng NaOH là bao nhiêu?
Câu 20. Adipic acid được sử dụng để tổng hợp vật
liệu như nylon-6,6. Các nhà khoa học đã thành công trong việc tổng hợp adipic
acid từ glucose theo sơ đồ dưới đây:
Phương pháp này tránh sử dụng các sản phẩm từ dầu mỏ và thu hút sự
quan tâm của nhiều nhà khoa học.
Biết rằng hiệu suất của giai đoạn (1) là 80%, giai đoạn (2) là
75%. Khối lượng glucose cần để điều chế 1 tấn adipic acid trên là bao nhiệu
tấn? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 21. Caprolactam được tổng hợp từ cuối thể kỉ
XIX. Hiện này, nhu cầu sản xuất caprolactam trên thế giới khoảng 10 triệu
tấn/năm: 90% trong đó dùng để tồng hợp tơ capron. Trong công nghiệp, caprolactam
được điều chế theo sơ đồ :
Để sản xuất 10 triệu tấn caprolactam, cần sử dụng bao nhiêu triệu
tấn cyclohexanone (giả sử hiệu suất trung bình của cả quá trình trên là 60%)?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 22. Lactomer là polyester được sử dụng phô
biến đề chê tạo vật liệu phâu thuật tự tiêu huy
Lactomer bị thuy phân chậm trong khoang hai tuân thành lactic acid
(CH3-CH(OH)COOH) và glycolic acid (HOOC-CH2-OH). Trong
một mắt xích của Lactomer, nguyên tố oxygen chiếm bao nhiều phần trăm về khối
lượng? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 23. Polymer A thuộc loại poly(ester amide)
được sử dụng trong dược phẩm để giải phóng thuốc có kiểm soát. Sau khi uống,
các enzyme của cơ thể nhận biết các amino acid tự nhiên trong mạch polymer và
phân cắt tại các vị trí này làm thuốc được giải phóng một cách từ từ. A có công
thức cấu tạo như hỉnh sau
Từ công thức cấu tạo của A, cho biết có bao nhiêu monomer cầu
thành nên A?
Câu 24. Có bao nhiều loại polymer có thể tạo
thành từ adipic acid, 1.2-ethylene diamine và ethylene glycol bằng phản ứng
trùng ngưng?
Câu 25. Cho các polymer, poly (lexamethylene
adipamide); amylose; capron; cellulose. Có bao nhiêu polymer bị thuy phân trong
môi trường acid?
Câu 26. Cho các polymer: PE., PP, PET, polyacrylonitrle,
cao su buna-S và polyisopren. Có bao nhiêu polymer tham gia phản ứng cộng với
H,?
Cau 27. Cho cac polymer: (L) polyethylene, (2)
poly(methyl methacrylate). (3) polybuta-1,3-diene, (4) polystyrene, (P)
poly(vinyl acetate) và (6) tơ nylon-6,6. Có bao nhiêu polymer có thê bị thuy
phân trong môi trường acid và môi trường kiềm?
Câu 28. Chlorine hoá PVC thu được một polymer
chứa 63,96% chorine về khối lượng, trung bình một phân từ chlorine phản ứng với
k số mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là bao nhiêu?
Câu 29. Trong công nghiệp, người ta điều chế PVC
từ ethylene (thu được từ dầu mỏ) theo sơ đồ sau:
Giả sử hiệu suất mỗi quá trình (1).
(2) và (3) tương ứng là 50%, 65% và 60%, hãy tính số kg PVC thu được khi dùng 1
000 m3 khí ethylene (ở 25 °C và 1 bar). (Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 30. Trong công nghiệp, để điều chế cao su buna người ta có
thể đi từ nguyên liệu khí ethylene thu được từ dầu mở théo sơ đô sau:
Tính số m' ethylene (ở 25 °C và 1 bar) cần lấy để điều chế được 1 tấn cao su buna theo sơ đồ trên. Giá sử hiệu suất phản ứng của mỗi quá trình (1), (2) và (3) trong sơ đồ trên lần lượt là 65%, 50% và 70%. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
ĐAI CUONG - TC - DChttps://drive.google.com/file/d/1QKXcHa-G5lPPtJbBJv-wpQkb75LHKfNj/view?usp=sharing
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét