Thứ Ba, 15 tháng 10, 2024

CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2024

https://docs.google.com/document/d/1NXKY1GJjVu7eFwCLFTz168cJtBvzXFhZ/edit?usp=sharing&ouid=103901112024677328233&rtpof=true&sd=true

DE TK: https://drive.google.com/file/d/1APbe-RMsp1LZE6aCCEZWTuND5hN__1Sp/view?usp=sharing

ÉSTER

Câu 1: Chất nào sau đây là ester?

A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5

Câu 2. Ester no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng 

A.CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2).        C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2). 


Câu 3. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1)HCOOC2H5; (2)CH3COOCH3; (3)CH3COOH; (4)CH3CH2COOCH3; (5)HCOOCH2CH2OH; (6)C2H5OOCCH(CH3)COOCH3; (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại  ester là

A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)                                        B. (1),(2),(3),(6),(7)

C. (1),(2),(4),(6),(7)                                             D. (1),(3),(5),(6),(7)

Câu 4. Dầu chuối là ester có tên isoamyl acetate, được điều chế từ 

A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. 

C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH. 

Câu 5. Một số  ester được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các ester 

A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người. 

C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. 

Câu 6. Một số ester được dùng trong tách, chiết các hợp chất hữu cơ là nhờ các ester 

A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, ane toàn với người. 

C. hòa tan tốt trong các hợp chất hữu cơ. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.

Câu 7. Methyl acrylate là một chất kích thích mạnh, có thể gây chóng mặt, đau đầu, hoa mắt và khó thở khi tiếp xúc với da hoặc hít phải, ester này có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3

Câu 8. Vinyl acetate monomer (VAM) là thành phần chính trong việc sản xuất poly vinyl acetate được sử dụng trong sản xuất các loại keo dán, sơn, màng bọc gỗ và các sản phẩm khác liên quan đến bám dính. VAM có công thức là cấu tạo thu gọn là

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3

Câu 9. HCOOCH3 được sử dụng làm dung môi cho nitrocellulose và cellulose acetate, một chất trung gian trong sản xuất dược phẩm và thuốc xông hơi. Tên gọi của HCOOCH3

A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl formate. D. methyl acetate.

Câu 10. Ethyl acetate được viết tắt là EtOAc, được sản xuất ở quy mô khá lớn để làm dung môi, là một loại hoá chất được sử dụng rất nhiều trong nước hoa, trong các loại sơn móng tay, hóa chất này rất phổ biến trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Ethyl acetate có công thức thu gọn nào sau đây?

  A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH2CH2CH3 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH=CH2

Câu 11. Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3

Câu 12. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. Xà phòng hóa.     B.  ester hóa.          C.Trùng hợp.        D. Trùng ngưng

Câu 13. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:

A. C2H5ONa. B. C2H5COONa C. CH3COONa. D. HCOONa.

Câu 14. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu  tạo của X là:

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH

Câu 15. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?

A.HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3

Câu 16. Dầu chuối là ester có tên isoamyl acetate, được điều chế từ 

A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. 

C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.

Câu 17. Chất béo là trieste của acid béo với

A. ethylene glycol. B. glycerol. C. ethanol. D. phenol.

Câu 18. Palmitic acid là một acid béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của palmitic acid là

A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.

Câu 19. Số nguyên tử oxygen có trong phân tử triolein là

     A. 6. B. 2 C. 3. D. 4.

Câu 20. Chất nào sau đây là chất béo?

A. Triolein. B. Methyl acetate. C. Cellulose. D. Glycerol.

Câu 21. Công thức của tristearin là 

A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.

Câu 22. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm lạnh      B. Xà phòng hóa.   

C. Hydrogen hóa (có xúc tác Ni)    D. Cô cạn ở nhiệt độ cao.

Câu 23.Trong phòng thí nghiệm, để phân biệt dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy thì là cách nào sau đây?

A. Hòa vào nước, chất nào nhẹ nổi lên là dầu thực vật.

B. Chất nào không hòa tan trong nước là dầu thực vật.

C. Chất nào hòa tan trong nước là dầu thực vật.

D. Đun với NaOH có dư, để nguội cho tác dụng với Cu(OH)2 chất nào cho dung dịch xanh thẫm trong suốt là dầu thực vật.

Câu 24. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glycerol?

A. Benzyl acetate. B. Tristearin. C. Methyl formate. D. Methyl acetate.

Câu 25. Chất nào sau đây không  tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

A. tripalmitin. B. Vinyl acetate. C. Triolein. D. Glucose. 

Câu 26. Thuỷ phân tripalmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glycerol và muối X. Công thức của X là

A. C15H31COONa. B. C17H33COONa.         C. HCOONa.       D. CH3COONa.

Câu 27. Trong quá trình điều chế xà phòng, nguyên liệu có thể thay thế mỡ động vật bằng hóa chất nào sau đây? 

A. tinh dầu chanh sả. B. dầu ăn. C. dầu bôi trơn. D. dầu mỏ.

Câu 28. Vì sao dung dịch xà phòng có thể loại bỏ các vết bẩn do dầu mỡ gây ra mà nước thì không thể?

A. dung dịch xà phòng có sức căng bề mặt nhỏ hơn nước.

B. dung dịch xà phòng có sức căng bề mặt lớn hơn nước.

C. dung dịch xà phòng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

D. dung dịch xà phòng có khối lượng riêng lớn hơn nước.

Câu 29. Dung dịch xà phòng có môi trường

A. acid. B. base. C. trung tính. D. không xác định.

Câu 30. Xà phòng là

A. muối sodium hoặc potassium của các acid béo. B. muối calcium của các acid béo.

C. muối magnesium của các acid béo. D. Tất cả đều đúng.

Câu 31. Phản ứng điều chế xà phòng từ chất béo được gọi là phản ứng

A. ester hóa. B. xà phòng hóa. C. trung hòa. D. hydrate hóa.

Câu 32. Sản phẩm phụ của phản ứng xà phòng hóa là

A. ethylen glicol. B. ethanol. C. methanol. D. glycerol.

A. (1)>(4)>(3)>(2). B. (1)>(2)>(3)>(4). C. (1)>(3)>(2)>(4). D. (2)>(3)>(1)>(4).

Câu 33: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.

Câu 34. Đun nóng hỗn hợp gồm glycerol cùng acetic acid và propionic acid, (xúc tác H2SO4 đặc) thì số triester tối đa thu được là: 

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 

Câu 35. Trong các chất: benzene, styrene, methyl acrylate, vinyl acetate, dimethyl ether, số chất có khả năng làm mất màu nước bromine là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 36. Cho dãy các chất: phenyl ammonium chloride, m-cresol, benzyl alcohol, sodium phenolate. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 37. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3 B. 4 C. 5 D.

Câu 38. Khi xà phòng hóa triglyceride X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glycerol, sodium oleate, sodium stearate và sodium palmitate. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 

A. 4. B. 2.  C. 1.  D. 3.

Câu 39. Trong thành phần của một số loại sơn có triester của glycerol với linoleic acid C17H31COOH và linolenic acid C17H29COOH. Số lượng công thức cấu tạo của các triester có thể có trong loại sơn nói trên là

A. 6. B. 18. C. 8. D. 12.

 Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H35COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

C. Methyl acrylate, tripalmitin và tristearin đều là ester.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glycerol.

Câu 41. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

a.Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là
b. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân xảy ra không.
c. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
d. Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để …..

Câu 42. Khi thuỷ phân lipid trong môi trường base thì thu được muối của acid béo và

A. phenol. B. glycerol. C. alcohol đơn chức. D.  ester đơn chức.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các ester đều bị thủy phân trong môi trường acid tạo carboxylic acid và alcohol tương ứng.

B. Tất cả các ester đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

C. Phản ứng giữa acetic acid với benzyl alcohol (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl acetate có mùi thơm của chuối chín.

D. Trong phản ứng  ester hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của acid và H trong nhóm -OH của alcohol.

Câu 44. Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glycerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước bromine.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) HCOOCH3 phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 45. Cho các phát biểu sau:

(1) Một số ester có mùi thơm nên được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

(2) Chất béo là triester của glycerol với acid béo.

(3) Chất béo tan tốt trong nước.

(4) Mỡ động vật, dầu thực vật có thể được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

(5) Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường acid luôn là phản ứng một chiều.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 46. Aspirin là một hợp chất được sử dụng làm giảm đau, hạ sốt được điều chế theo phản ứng sau: 

(CH3CO)2O +  HOC6H4COOH CH3COOC6H4COOH + CH3COOH    

Acetic anhydride  salicylic acid                                    aspirin

Từ 5 tấn salicylic acid có thể sản xuất tối đa được x triệu viên thuốc aspirin. Biết rằng mỗi viên thuốc có chứa 500 mg aspirin và hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị của x là

Câu 47. Thuốc aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,....Aspirin được điều chế từ phenol theo sơ đồ sau: 

C6H5OH o-NaOC6H4COONao-HOC6H4COOHo-CH3COOC6H4COOH 

Một hộp thuốc Aspirin chứa 10 vỉ thuốc, mỗi vỉ chứa 10 viên 200 mg hàm lượng aspirin 81 mg. Hãy tính khối lượng phenol tối thiểu để sản xuất ra 10000 hộp thuốc theo sơ đồ trên biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 75%.

Câu 48. Từ xưa, người ta đã biết sử dụng mỡ động vật để sản xuất bánh xà phòng. Trong một loại mỡ lợn A có chứa 44,5% khối lượng tristearin; 44,2% khối lượng triolein; 8,06% khối lượng tripalmitin và 3,24% tạp chất trơ. Để sản xuất hai triệu bánh xà phòng (mỗi bánh có khối lượng tịnh là 90 gam), người ta cho m tấn mỡ lợn A tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ). Biết hiệu suất phản ứng xà phòng hóa là 75% và tất cả các muối sinh ra từ phản ứng đều dùng làm xà phòng. Giá trị của m

Câu 49. Một loại chất béo có chứa 70% triolein về khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 5,5 kg chất béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh xà phòng. Biết rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Giá trị của x là

Câu 50. Một loại chất béo có chứa 65% tripalmitin về khối lượng. Để sản xuất 3 triệu hộp kem dưỡng da (có chứa chất dưỡng ẩm glycerol) cần dùng tối thiểu x tấn loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Biết rằng trong mỗi hộp kem dưỡng da có chứa 5 gam glycerol. Giá trị của x là

CẢRBOHYDRATE

Câu 1: Carbohydrate là gì?

      A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

      B. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

      C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

      D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.

Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucose và tinh bột.     B. fructose và glucose.    

C. fructose và tinh bột.    D. saccharose và glucose.

Câu 3: Chất thuộc loại disaccharide là

       A. glucose. B. saccarose. C. cellulose. D. fructose.

Câu 4: Tinh bột và cellulose thuộc loại 

     A. monosaccharide. B. lipid.                     C. disaccharide.                D. polysaccharide.

Câu 5: Trong phân tử của carbohydrate luôn có  

    A. nhóm chức aldehyde.       B. nhóm chức ketone.        

    C. nhóm chức alcohol.          D. nhóm chức acid.

Câu 6: Nguyên tắc phân loại carbohydrate là dựa vào

     A. phản ứng thuỷ phân. B. tính khử.              C. tính oxi hoá.           D. tên gọi. 

Câu 7: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?

       A. Glucose.     B. cellulose. C. Saccharose.  D. Fructose.

Câu 8: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong ?

  A. glucose.                  B. fructose.                   C. cellulose.              D. saccharose.

Câu 9: Saccharose là một loại disaccharide có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. 

  ông thức phân tử của saccharose là

A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.

Câu 10: Maltose là một loại disaccharide có trong mạch nha chứa (còn gọi là đường mạch nha)

Công thức phân tử của maltose là

A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.

Câu 11: Phân tử saccharose được tạo bởi

     A. một gốc glucose và một gốc maltose. B. hai gốc fructose.

     C. một gốc glucose và một gốc fructose D. hai gốc glucose.

Câu 12: Phân tử maltose được tạo bởi

     A. một gốc glucose và một gốc maltose. B. hai gốc fructose.

     C. một gốc glucose và một gốc fructose D. hai gốc glucose.

Câu 13: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần (cùng một lượng) : glucose, fructose, saccharose.

A. Glucose < saccharose < fructose. B. Fructose < glucose < saccharose. 

     C. Glucose < fructose < saccharose. D. Saccharose < fructose < glucose. 

Câu 14: Khi thủy phân saccharose thì thu được

A. glucose và fructose B. fructose.               C. glucose.               D. ethyl alcohol.

Câu 15: Loại glucide không có tính khử là :

A. Glucose. B. Fructose. C. Saccharose. D. Maltose.    

Câu 16: Một phân tử saccharose có

A. một gốc α-glucose và một gốc α-fructose B. một gốc α -glucose và một gốc β -fructose

C. một gốc β -glucose và một gốc β-fructose D. hai gốc α -glucose

Câu 17: Tinh bột thuộc loại là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người và động vật. Tinh bột thuộc loại

A. Polysaccharide B. Disaccharide: C. lipid. D. Monosaccharide.

Câu 18: Cellulose có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H5O2(OH)3]n.     B. [C6H8O2(OH)3 ]n.     C. [C6H7O2(OH)3]n.   D.[C6H7O3(OH)3 ]n.

Câu 19: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. Vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng.

Câu 20: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là

A. amylose. B. amylopectin. C. glycerine. D. aniline.

Câu 21: Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra carbohydrate nào dưới đây?

     A. Cellulose. B. Saccharose. C. Tinh bột. D. Glucose.

Câu 22: Tinh bột và cellulose có công thức chung là 

A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.

Câu 23: Tinh bột là một polysaccharide gồm nhiều gốc

A. - fructose. B. - glucose. C. - fructose. D. - glucose.

Câu 24: Cellulose là một polysaccharide gồm nhiều gốc

A. - fructose. B. - glucose. C. - fructose. D. - glucose.

Câu 25: Các gốc -glucose trong phân tử tinh bột tạo dạng mạch amylose không nhánh liên kết với nhau bởi liên kết 

A. -1,4-glycoside. B. -1,3-glycoside. C. -1,6-glycoside. D. -1,2-glycoside.

Câu 26: Glucose và fructose 

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử 

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất 

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 

Câu 27. Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về glucose và fructose?

A. Đều tạo dược dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

B. Đều tạo được kết tủa đỏ gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm.

C. Đều làm mất màu nước bromine.

D. Đều xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.

Câu 28: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử fructose là

A. 10.       B. 12.       C. 22.       D. 6.

Câu 29: Số nguyên tử carbon trong phân tử fructose là

A. 22.       B. 6.       C. 12.       D. 11.

Câu 30: Chất T có các đặc điểm: (1) thuộc loại monosaccharide; (2) có nhiều trong quả nho chín; (3) tác dụng với nước bromine; (4) có phản ứng tráng gương. Chất T là 

A. glucose. B. saccharose. C. fructose. D. cellulose. 

Câu 31: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH. B. CH3COOH.       C. HCOOH. D. CH3CHO.

Câu 32: Cho dãy các chất: glucose, fructose, cellulose, methyl acetate, saccharose. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 33: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucose ?

A. Chất rắn, khó tan trong nước và có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

C. Còn có tên gọi là đường nho.

D. Có 80-130mg/dL trong máu người trưởng thành, khỏe mạnh và lúc đói.

Câu 34: Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucose ?

A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong ammonia.

B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong ammonia.

C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong ammonia.

D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong ammonia.

Câu 35: Glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.Trong phản ứng này đã thể hiện tính chất của loại nhóm chức nào của glucose và fructose

A.Tính chất polyalcohol. B.Tính chất aldehyde

C.Tính chất ketone. D.Tính chất nhóm –OH hemiacetal.

Câu 36: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A. glucose và cellulose. B. saccharose và tinh bột. C. fructose và glucose. D. glucose và saccharose.

Câu 37: Cho dãy các dung dịch: glucose, saccharose, ethanol, glycerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 4. B. 1. C. 2.               D. 3.

Câu 38: Trong dung dịch, saccharose phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu

A. vàng. B. xanh lam. C. tím. D. nâu đỏ.

Câu 39: Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.

C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của alcohol đa chức.

Câu 40: Cho dãy các chất: glucose, saccharose, cellulose, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 1.                              B. 3                         C. 4.                             D. 2.

Câu 41: Phát biểu không đúng là 

A. Dung dịch glucose làm mất màu dung dịch bromine.

B. Sản phẩm thủy phân cellulose (xúc tác H+, t0 ) có thể tham gia phản ứng tráng gương. 

C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccharose, cellulose, tinh bột cho cùng một monosaccharide..

D. Dung dịch fructose hoà tan được Cu(OH)2 .

Câu 42: Tinh bột, cellulose, saccarose đều có khả năng tham gia phản ứng 

A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng.  C. tráng gương.  D. thủy phân.

Câu43: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Schweizer (3); phản ứng với nitric acid đặc (xúc tác Sulfuric acid đặc) (4); bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens (5); bị thuỷ phân trong dung dịch acid đun nóng (6). Các tính chất của cellulose là: 

A. (3), (4), (5) và (6).             B. (1), (3), (4) và (6).           C. (1), (2), (3) và (4).            D. (2), (3), (4) và (5).

Câu 44: Từ 16,20 tấn cellulose người ta sản xuất được m tấn cellulose trinitrate (biết hiệu suất phản ứng tính theo cellulose là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Câu 45: Để thu được 2,2 tấn cellulose trinitrate được điều chế từ phản ứng giữa nitric acid với cellulose (hiệu suất phản ứng 60% tính theo cellulose). Thì lượng cellulose cần dùng là

A. 3,67 tấn.                    B. 2,97 tấn.                  C. 1,10 tấn.                     D. 2,00 tấn

Câu 46: Để điều chế 53,46 kg cellulose trinitrate (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít nitric acid 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với cellulose dư. Giá trị của V là

A. 24.             B. 40. C. 36. D. 60.

Câu 47: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/mL) cần dùng để tác dụng với cellulose tạo thành 89,1 kg cellulose trinitrate là (biết lượng HNO3  bị hao hụt là 20 %) 

A. 70 lít.  B. 49 lít.  C. 81 lít.  D. 55 lít.

Câu 48. Thí nghiệm: glucose bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch dung dịch ammonia 5%, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Dung dịch thu được là thuốc thử Tollens.

Bước 3: Thêm tiếp khoảng 2 mL dung dịch glucose 2% lắc đều. Sau đó, ngâm ống nghiệm vào cốc thuỷ tinh chứa nước nóng trong vài phút.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nêu hiện tượng và viết phuong trình phản ứng ở bước 2 và 3.

B. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất nào?

D. Trong phản ứng ở bước 3, glucose đóng vai trò là chất....

Câu 49. Một loại gương soi có diện tích bề mặt là 0,8 m2. Để tráng được 450 chiếc gương trên với độ dày lớp bạc được tráng là 0,2thì cần dùng m gam glucose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Biết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 70% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3. Giá trị của m 

Câu 50. Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m² với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 26,77 gam glucose với một lượng dung dịch silver nitrate trong ammonia. Biết khối lượng riêng của silver là 10,49 g/cm³, hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% (tính theo glucose). Số lượng gương soi tối đa sản xuất được khoảng

Câu 51. Thủy phân 129,76 gam saccharose thu được dung dịch X, sau đó cho X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư. Toàn bộ lượng bạc thu được đem tráng một loại gương soi có diện tích bề mặt là 104 cm2 với độ dày lớp bạc(silver) được tráng lên là 10-5 cm. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân và tráng bạc đều là 80% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3. Số gương soi tối đa được tráng bạc là

Câu 52. Trong công nghiệp chế biến đường từ mía, nho, củ cải đường sẽ tạo ra sản phẩm phụ, gọi là rỉ đường hay rỉ mật, sử dụng rỉ đường (chứa 95% saccharose) để lên men tạo ra ethanol trong điều kiện thích hợp với hiệu suất cả quá trình là 81%. Biết rằng ở điều kiện thích hợp cả glucose và fructose đều có khả năng lên men tạo thành ethanol. Thể tích ethanol (D = 0,8 g/ml) thu được từ 1 tấn rỉ đường mía là 

Câu 53. Thủy phân 5 gam bột gỗ trong dung dịch H2SO4 70%, đun nóng, thu được dung dịch E. Trung hòa E bằng kiềm rồi thêm tiếp AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, đun nóng), tạo ra 3,24 gam Ag. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của cellulose có trong bột gỗ là 

Câu 54. Lên men m gam tinh bột thành ethyl alcohol với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là 

Câu 55. Phản ứng thuỷ phân cellulose trong môi trường acid

Chuẩn bị:

Hoá chất: cellulose (bông), dung dịch H2SO4 70%, dung dịch NaOH 10%, dung dịch CuSO4 5%, NaHCO3 rắn, nước nóng.

Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh 250 mL, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, giá đựng ống nghiệm.

Tiến hành:

Bước 1: Cho 10 mL dung dịch H2SO4 70% vào cốc thuỷ tinh, thêm một lượng nhỏ cellulose (bông) vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều. Sau đó, đặt cốc thuỷ tinh vào cốc nước nóng và khuấy trong khoảng 3 phút để cellulose tan hết tạo dung dịch đồng nhất.

Bước 2: Trung hoà dung dịch bằng cách thêm từ từ NaHCO3 đến khi dừng sủi bọt khí, sau đó thêm tiếp 5 mL dung dịch NaOH 10%,

Bước 3:  Cho 5 mL dung dịch thu được ở trên vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 (được điều chế bằng cách cho 0,5 mL dung dịch CuSO4 5% vào 2 mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ). Đun nóng đều ống nghiệm khoảng 2 phút, sau đó để ống nghiệm trên giá khoảng 3 phút.

Viết phuương trình xảy ra pử các bước ( nếu có)

Câu 56. Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của cellulose theo các bước sau:

- Bước 1: Cho lần lượt 4 mL HNO3, 8 mL H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.

- Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60-70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút.

- Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô. 

Cho các nhận định sau : 

(1) Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.

(2) Có thể thay thế nhúm bông bằng tinh bột.

(3) Sau bước 3, sản phẩm thu được là cellulose nitrate có tính dễ cháy.

(4) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử cellulose có 3 nhóm OH tự do.

(5) Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.

(6) Phản ứng xảy ra giữa cellulose và hỗn hợp acid tạo ra sản phẩm dễ tan trong acetone. 

(7) Nước lạnh được sử dụng để rửa sản phẩm nhằm loại bỏ acid còn sót lại. 

(8) Sau bước 3, sản phẩm thu được có thể được sử dụng làm màng phim. 

Có bao nhiêu nhận định đúng?

AMINE - AMINO ACID - PEPID - PROTEIN

Câu 1. Khi thế thay thế nguyên tử hydrogen trong ammonia bằng gốc hydrocarbon ta thu được hợp chất nào sau đây?

A. Carbohydrate. B. Amine. C. Ester. D. Carboxylic acid. 

Câu 2. Cho các chất: 

1.CH3-NH2       2.CH3-NH-CH2-CH3       3.CH3-NH-CO-CH3       4.NH2-CH2-CH2-NH2 

5. (CH3)2NC6H5       6. NH2-CO-NH2       7. CH3-CO-NH2               8. CH3-C6H4-NH2 

Số chất là amine trong dãy trên là: 

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 

Câu 3. Chất nào sau đây là amine no, đơn chức, mạch hở ? 

A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N. 

Câu 4. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene? 

A. Phenylamin. B. Methylamine. C. Propylamin. D. Ethylamine. 

Câu 5: Chất nào sau đây thuộc là amine bậc hai ?

    A. CH3NH2.                B. C2H5NH2.               C. C6H5NH2.           D. CH3NHCH3.

Câu 7: Amine nào sau đây thuộc loại amine bậc hai?

A. Methylamine. B. Trimethylamine. C. Phenylamine. D. Dimethylamine.

Câu 8. Hợp chất C2H5NHCH3 có tên là thay thế là

A. N-methylethanamine. B. dimethylamine. C. N-ethylmethanamine. D. diethylamine.

Câu 9. Hợp chất C6H5CH2NH2 có tên là thay thế là

A. Benzylamine. B. 1-Phenylmethanamine. C. Phenylamine. D. benzenamine.

Câu 10. Trong phân tử amine: N còn một cặp e chưa liên kết nên có thể tạo ra liên kết ………….(giống NH3) do đó các amine có tính chất hóa học tương tự ammonia. Cụm từ điền vào khoảng trống là

A. cho nhận. B. ion. C. cộng hóa trị thường. D. hydrogen.

Câu 11. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các amine cùng bậc có xu hướng

A. giảm khi phân tử khối tăng. B. tăng khi phân tử khối tăng.

C. tăng khi phân tử khối giảm. D. không tăng khi phân tử khối tăng.

Câu 12. Trạng thái: Methylamine, ethylamine, dimethylamine và trimethylamine là những chất…(1)…., có mùi tanh của cá hoặc mùi khai tương ammonia tự (tuỳ nồng độ), các amine còn lại là chất …(2)….hoặc…(3).Các từ phù hợp nhất để điền lần lượt vào khoảng trống (1),(2),(3) là

A. khí, lỏng, lỏng B. rắn, lỏng, khí. C. khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn, lỏng.

Câu 13. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Aniline B. Sodium hydroxide. C. Sodium acetate. D. Ammonia.

Câu 14. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch bromine vào 

A. ethyl alcohol. B. benzene. C. aniline. D. acetic acid. 

Câu 15. Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 16. Cho dung dịch ethylamine phản ứng với dung dịch nào sao đây tạo được kết tủa?

A. AlCl3. B. KNO3 C. Na2CO3 D. K3PO4

Câu 17. Methylamine hay ethylamine tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu.

A. tím B. trắng. C. nâu đỏ. D. xanh lam.

Câu 18. Khi alkylamine bậc một phản ứng với nitrous acid (HNO2) qua phương trình sau

         RNH2 + HNO2 -🡪ROH + N2 +H2O (R: gốc alkyl)   Trong phản ứng trên thì alkylamine đóng vai trò là chất ?

A. oxi hóa. B. base. C. khử. D. acid.

Câu 19. Aniline tác dụng với (HNO2 +HCl) ở 0 – 5oC tạo muối diazonium để tổng hợp phẩm nhuộm azo và dược phẩm. C6H5NH2 + HONO + HCl 🡪 X + 2H2O.Chất X có công thức là

A. [C6H5N2]+Cl- B. [C6H5NH2]+Cl- C. [C6H5NH3]+Cl- D. [C6H5N2H]+Cl-

Câu 20. Amine được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, như tổng hợp

A. chất dẻo B. polyamide. C. poly(vinyl chloride) D. tơ acetate.

Câu 21. Hexamethylenediamine được sử dụng để tổng hợp

A. nylon-6,6. B. polỵbuta-1,3-diene. C. Polystyrene. D. nylon-6.

Câu 22. Aniline thường được sử dụng để sản xuất 

A. phẩm nhuộm, mỹ phẩm B. phẩm nhuộm, dược phẩm.

C. thực phẩm, dược phẩm D. phẩm nhuộm, mỹ phẩm

Câu 23. Lĩnh vực sản xuất hay sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của amine 

A. paracetamol. B. công nghiệp polymer.

C. công nghiệp phẩm nhuộm. D. nguyên liệu tổng hợp xà phòng.

Câu 24. Lĩnh vực sản xuất hay sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của amine 

A. polyethylene (PE). B. phẩm màu azo.

C. nhựa poly (aniline-formaldehyde). D. thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 25. Các amine được điều chế bằng cách

A. oxi hóa ammonia. B. alkyl hóa ammonia. C. halogen hóa alkane. D. hydrogen hóa alkene.

Câu 26. Alkylamine được điều chế từ ammonia và dẫn xuất halogen, nếu tỉ lệ mol  giữa ammonia và dẫn xuất halogen là 1 : 3  thì amine thu được có bậc mấy ?

A. Bậc một. B. Bậc hai. C. Bậc ba. D. Bậc bốn.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A. Amine được cấu tạo bằng cách thay thế H của ammonia bằng 1 hay nhiều gốc hydrocarbon. 

B. Bậc của amine là bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm amine. 

C. Tùy thuộc vào gốc hydrocarbon, có thể phân biệt thành amine thành amine no, chưa no và thơm. 

D. Amine có từ 2 nguyên tử carbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Câu 28. Cho các chất có công thức cấu tạo sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Công thức (1),(2),(3),(4) là amine. B. Công thức (1),(2),(4) là amine.

C. Công thức (2),(4) là arylamine. D. Công thức (4) là arylamine.

Câu 29. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như:

Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử carbon trong một phân tử nicotin là 

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 30: Cho 0,1 mol aniline tác dụng vừa đủ với acid HCl. Khối lượng muối phenylamoni chloride thu được là

A. 12,950 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam.

Câu 31:  Cho 4,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với acid HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là

A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.

Câu 32: Cho aniline tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng aniline đã phản ứng là

A. 18,6 gam. B. 9,3 gam. C. 37,2 gam. D. 27,9 gam.

Câu 33: Trung hòa 11,8 gam một amine đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N.

Câu 34: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amine đơn chức X nồng độ 22,5 % cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 

A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H5N. D. C3H7N.

Câu 35: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là 

A. 0,73. B. 0,95. C. 1,42. D. 1,46.

Câu 36:. Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin X là

A. CH3NH2 .B. C2H5NH2. C. C3H7NH2. D. C4H9NH2.

Câu 37. Cho aniline tác dụng với dung dịch nước bromine 3% (khối lượng riêng là 1,3 g.ml-1). Thể tích nước bromine tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6-tribromanilin là: 

A. 1,46084 L B. 1,03 lít C. 1,23 lít D. 1,30 lít 

Câu 38: Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm carboxyl. D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.

Câu 39: Chất có chứa nguyên tố nitrogen là

A. phenol. B. ethyl alcohol.  C. acetic acid. D. glycine.

Câu 40: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm carboxyl (COOH)? 

A. Methylamine.             B. Phenylamin.        C. Acid aminoacetic. D. Ethylamine.

Câu 41: Công thức của glycine là

A. H2NCH2COOH      B. CH3NH2 C. C2H5NH2        D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 42: Alanine có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH.D. H2N-CH2-COOH

Câu 43: Acid glutamic có công thức là

A. NH2-CH2COOH      B. H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 44: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C3H7NO2 là 

A. 3.                           B. 4.                           C. 1.                         D. 2.

Câu 45: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C4H9NO2 là 

A. 3.                           B. 4.                           C. 5.                         D. 2.

Câu 46 Số đồng α- amino acid có công thức phân tử C3H7NO2 là 

A. 3.                           B. 4.                           C. 1.                         D. 2.

Câu 47 Số đồng phân α- amino acid có công thức phân tử C4H9NO2 là 

A. 3.                           B. 4.                           C. 1.                         D. 2.

Câu 48 Cho các dung dịch: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2, H2NCH2COOH và  H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 49 Cho các chất: aniline, sucrose, glycine, glutamic acid. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

A. 3. B. 2. C.1.                  D. 4.

Câu 50 Cho các chất: phenylammoni chloride, alanine, lysine, glycine, ethylamine. Số chất làm quỳ tím đổi màu là 

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 

Câu 51 Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau:

H2NCH2COONa (1), C6H5OH (2), CH3NH2 (3), C6H5NH2 (4), H2NCH2COOH (5), ClNH3CH2COOH(6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH(7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu 

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 

Câu 52 Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là 

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 

Câu 53. Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là: 

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 

Câu 54. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

    A. C6H5NH2  B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH 

Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?

A. Dimethylamin. B. Ethylamine. C. Glycine. D. Methylamine.

Câu 56. Ở điều kiện thường, các amino acid là chất 

A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí D. Vô định hình.

Câu 57. Các amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng

A. Ion dương. B. Ion âm. C. Ion lưỡng cực. D. Muối acid.

Câu 58. Các amino acid thường có độ tan trong nước như thế nào?

A. Tan tốt. B. Không tan. C. Tan ít. D. Tan vô hạn.

Câu 59. Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao và thường tan tốt trong nước là do các amino acid tồn tại dạng

A. Ion dương. B. Ion âm. C. Ion lưỡng cực           D. Muối acid.

Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. α -aminoglutaric acid. B. α,ε-diaminocaproic acid.

C. α-aminopropionic acid. D. Aminoacetic acid.

Câu 61. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A. Glycine (CH2NH2-COOH)      B. Lysine (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)  

C. Glutamic acid (HOOCCH2CH2CHNH2COOH) D. Sodiumphenolate (C6H5ONa)

Câu 62. Chất X vừa tác dụng được với acid, vừa tác dụng được với base. Chất X là

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C.CH3CHO. D. CH3NH2.

Câu 63. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.

Câu 64. Tính chất điện di của các amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tuỳ thuộc vào 

A. Nồng độ amino acid.   B. pH của môi trường. C. Số nhóm NH2 D. Số nhóm COOH.

Câu 65. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng 

A. ion lưỡng cực   B. phân tử. C. anion. D. cation.

Câu 66. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng 

A. ion lưỡng cực   B. phân tử. C. anion. D. cation.

Câu 67. Khi đun nóng, các ε-amino acid hoặc ω-amino acid có thể phản ứng với nhau để tạo thành polymer, đồng thời tách ra các phân tử nước gọi là phản ứng

A. ester hóa.   B. trùng ngưng. C trùng hợp. D. hydrogen hóa.

Câu 68: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là 

A. CH3NH2 và NH3.                 B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2.                    D. CH3OH và NH3.

Câu 69: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là 

A. vinylammonium formate và ammoni acrylate.  B. 2-aminopropionic acid và 3-aminopropionic acid. 

C. 2-aminopropionic acid và ammonium acrylate. D. ammonium acrylate và 2-aminopropionic acid.

Câu 70. Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối sodium của α-amino acid và alcohol . Số công thức cấu tạo của X là

A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 71. Cho hexapeptide X:  Gly-Ala-Gly-Val-Ala-Gly. Số liên kết peptide có trong X là

A. 3                     B. 4                 C. 5                 D. 5 hoặc 6

Câu 72. Nhóm peptide trong phân tử tetrapeptide là :     

A. 3                    B. 4                 C. 5                 D. 3 hoặc 4

Câu 73. Tripeptide là hợp chất mà phân tử có

A. hai liên kết peptide, ba gốc β-amino acid. B. hai liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.

C. ba liên kết peptide, hai gốc α- amino acid. D. ba liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.

Câu 74. Peptide: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH được biểu diễn dạng kí hiệu như sau 

A. Gly – Gly – Ala . B. Gly – Ala – Gly . C. Ala – Gly - Gly. D. Ala – Gly - Ala 

Câu 75. Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là: 

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH)2

Câu 76. Peptide bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác thích hợp tạo thành các 

A. alcohol . B. α–amino acid. C. amine. D. aldehyde.

Câu 77. Mỗi chuỗi polypetide được tạo thành từ nhiều đơn vị

A. α- amino acid.         B. β- amino acid. C. γ- amino acid. D. δ- amino acid.

Câu 78. Protein đơn giản là protein chỉ tạo thành từ các

A. α- amino acid.         B. β- amino acid. C. γ- amino acid. D. δ- amino acid.

Câu 79. Protein phức tạp là loại protein được tạo thành từ

A. protein đơn giản.        

B. protein đơn giản và các thành phần "phi protein" như nucleic acid, lipid,...

C. thành phần "phi protein" như nucleic acid, lipid,...

D. δ- amino acid.

Câu 80. Protein hình cầu tan được trong nước tạo dung dịch keo như

A. fibroin của tơ tằm, mạng nhện... B. Collagen (có ở da, sụn)

C. Myosin (có ở cơ bắp). D. Hemoglobin (có ở máu)

Câu 81. Protein hình cầu tan được trong nước tạo dung dịch keo như

A. - keratin (có ở tóc, móng sừng).         B. Collagen (có ở da, sụn).

C. albumin (có ở lòng trắng trứng). D. Myosin (có ở cơ bắp).

Câu 82. Protein hình sợi không tan được trong nước và dung môi thông thường là (chọn câu đúng nhất).

A. - keratin (có ở tóc, móng sừng).         B. Collagen (có ở da, sụn).

C. albumin (có ở lòng trắng trứng). D. - keratin (có ở tóc, móng sừng), Collagen (có ở da, sụn).      Câu 83.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được 

A. α- amino acid.         B. β- amino acid. C. γ- amino acid. D. δ- amino acid.

Câu 84. Protein có thể phản ứng màu biuret với Cu(OH)2/OH- tạo phức chất 

A. Màu xanh.         B. Màu đỏ. C. Màu da cam. D. Màu tím.

Câu 86. Protein  phản ứng với HNO3 đặc tạo hợp chất 

A. Màu xanh.         B. Màu trắng. C. Màu vàng. D. Màu tím.

Câu 87. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do 

A. phản ứng thủy phân của protein. B. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. 

C. phản ứng màu của protein. D. sự động tụ của lipid. 

Câu 88. Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ? 

A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. 

C. Là cơ sở tạo nên sự sống. D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. 

Câu 89: Cho tetrapeptide (Y): Gly-Ala-Val-Gly. Phân tử khối của Y là?

A. 302                   B. 356                 C. 231                 D. 203

Câu 90: Cho pentapeptide (Y): Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Số nguyên tử Nitrogen có trong Y là?

A. 5                   B. 4                 C. 3                 D. 6.

Câu 91. Cho các phát biểu sau: 

(a) Ala – Gly có phản ứng màu biure.

(b) Amino acid là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(c) Acid 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nylon – 6. 

(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino acid đều thu được peptide.

(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 92. Cho các phát biểu sau:

(a) Glutamic acid có tính chất lưỡng tính.

(b) Amino acid là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(c) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptide.

(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino acid đều thu được peptide.

(đ) Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính) chỉ gồm C, H, Na và O.

Số phát biểu sai

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2.

Câu 93. Cho các phát biểu sau:

(a) Ala – Gly – Gly có phản ứng màu biuret.

(b) Acid 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nylon – 6,6.

(c) Dung dịch lysine không làm chuyển màu quỳ tím.

(d) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptide.

(đ) Glutamic acid có tính chất lưỡng tính.

Số phát biểu sai

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.

Câu 94. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.

Câu 95. Cho m gam hỗn hợp gồm glycine và alanine tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45.

Câu 96. 0,01 mol amino acid (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là:

A. 89 B. 103. C. 117. D. 147.

Câu 97. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2.

Câu 98. Cho 7,3 gam lysine và 15 gam glycine vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 33,250.

Câu 99. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là 

A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val. 

Câu 100.Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptide mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino acid và các peptide (trong đó có      Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 101. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptide mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino acid và các peptide (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6

Câu 102. Cho các phát biểu sau: 

(a) Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret. 

(b) Muối phenylammonium chloride không tan trong nước. 

(c) Ở điều kiện thường, methylamine và dimethylamine là những chất khí. 

(d) Trong phân tử peptide mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxygen. 

(e) Ở điều kiện thường, amino acid là những chất lỏng. 

Số phát biểu đúng là 

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3

Câu 103: Cho 24,36 gam tripeptide mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 37,50 gam B. 41,82 gam C. 38,45 gam D. 40,42 gam

Câu 104. Tripeptide X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử acid lấy vừa đủ). 

A. 70,2 gam B. 50,6 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam 

Câu 105. Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 

A. 9,7. B. 13,7. C. 10,6. D. 14,6. 

Câu 106: Cho các nhận xét sau:

(1). Có thể tạo được tối đa 2 dipeptide từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanine và Glycine.

(2). Khác với acetic acid, amino acetic acid có thể tham gia phản ứng với acid HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.

(3). Giống với acetic acid, aminoacetic có thể tác dụng với base tạo muối và nước.

(4). Acetic acid và α-aminoglutaric acid có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(5). Thủy phân không hoàn toàn peptide: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được tối đa 5 tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly.

(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Có bao nhiêu nhận xét đúng ?

A.6.                           B.3.                            C.4.                             D.5.

Câu 107. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm khoảng 2mL nước cất;

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt aniline vào trong ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm;

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 mL dung dịch HCl đặc vào trong ống nghiệm

Nêu hiện tượng va viết phương trình phản ứng (nếu có) trong mỗi bước.

Câu 108. Cho dãy chuyển hóa:

Cho biếtX, Y , Z là chất nào? Viết phương trình phản ứng theo chuổi trên.

Câu 109. Histamine là một amine tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và nhiều loại động vật. Histamine tồn tại một trong hai dạng, dạng dự trữ ở khắp các mô trong cơ thể hoặc dạng tự do. Một trong những tác động của histamine là gâỵ viêm, dị ứng. Khi cơ thể gặp tình huống gây kích thích (dị ứng thời tiết, thực phẩm, hoá chất,...), histamine chuyển thành dạng tự do, gây ra các triệu chứng sưng, đỏ, ngứa. Điểu này giúp cơ thể chống lại các tác nhân gây hại bằng cách kích thích hệ thống miễn dịch của cơ thể. Kết quả phân tích nguyên tố của Histamine có 54,05%C; 8,11%H; còn lại là N. Công thức đơn giản nhất của histamine trùng với công thức phân tử. Xác định số nguyên tử N có trong histamine.


-------------------------------- HẾT -------------------------------

Không có nhận xét nào: