ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng
Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn so với phi kim
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do
Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và độ cứng cao
Số phát biểu đúng: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 2: phát biểu nào sau đây là đúng:
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
Những tính chất vật lý chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi khối lượng riêng của kim loại
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa
Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử có phát sinh dòng điện
Câu 3: phát biểu nào sau đây là không đúng:
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
Kim loại khác nhau có độ dẫn điện dẫn nhiệt khác nhau, sự khác nhau đó do mật độ electron khác nhau
Ăn mòn điện hóa học là quá trình oxi hóa khử không phát sinh dòng điện
Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh
Câu 4: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có:
A. nhiều electron độc thân
B. các ion dương chuyển động tự do
C. các electron chuyển động tự do
D. nhiều ion dương kim loại
Câu 5: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối:
Cu B. Zn C. Ni D. Ag
Câu 6: gỉ sắt có thành phần chủ yếu là:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe2O3.nH2O D. Fe3O4
Câu 7: thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào dưới đây để khử độc Hg:
A. bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước
Câu 8: cấu hình nào sau đây là của nguyên tử kim loại:
A. 1s22s2sp63s23p4 B. 1s22s2sp63s23p5
C. 1s22s2sp63s1 D. 1s22s2sp6
Câu 9: cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:
A. S B. Al C. N D. Mg
Câu 10: cho cấu hình electron: 1s22s2sp6 .Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên:
A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl,Ar D. Na+,F-, Ne
Câu 11: có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất:
A. Fe3+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Ca2+
Câu 12: cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại của các kim loại từ trái sang phải trong dãy:
A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr
C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Al. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất:
A. Al B. Ca C. K D. Na
Câu 14: ngâm một lá Ni trong dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4 , AlCl3, ZnCl2,Pb(NO3)2,AgNO3. Số phản ứng hóa học xảy ra: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây:
MgSO4, CuSO4 B. NaCl, AlCl3 C. CuSO4, AgNO3 D. AgNO3, NaCl
Câu 16: cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
Sn2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Ni2+
Câu 17: chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+: A. Fe B. Ag+ C. Al3+ D. Ca2+
Câu 18: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 19: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+
Câu 20: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe ,sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+, sự khử Cu2+ C. sự khử Fe2+,sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe,sự oxi hóa Cu.
Câu 21: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại:
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 22: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag
Câu 23: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết cặp Fe3+/Fe2+đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
Câu 24: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cu và dd FeCl3. B. Fe và dd CuCl2. C. Fe và dd FeCl3. D. dd FeCl2 và dd CuCl2.
Câu 25: (ĐHA08) Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
Câu 26: (ĐHA12) cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+
C.Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ D. Cu khử được Fe3+ thành Fe
Câu 27: (CĐ12) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28: cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al, Fe2+/Fe,Sn2+/Sn,Cu2+/Cu.Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat; (b) cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat; (c) cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat; (d) cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng: A. (b) ,(c) B. (a) ,(c) C. (b) , (d) D. (a) , (b)
Câu 29: nhúng một lá sắt nhỏ vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II):
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường:
A. 5 B.2 C. 3 D. 4
Câu 31: kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A.Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 32: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO
C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO
Câu 33 kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện:
A. Mg B. K C. Ca D. Cu
Câu 34: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp chỉ bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy:
A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al
Câu 35: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ):
Ni,Cu,Ag B. Ca,Zn,Cu
C. Li,Ag,Sn D. Al, Fe, Cr
Câu 36: trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về:
A. catot và bị oxi hóa B. anot và bị oxi hóa C. catot và bị khử D. anot và bị khử
Câu 37:Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl- C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự oxi hoá ion Na+
Câu 38: sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl D. KOH, O2 và HCl
Câu 39: trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương B. sự khử ở cực âm
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 40: một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày: A.sắt bị ăn mòn B.Đồng bị ăn mòn C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn D.Sắt và đồng không bị ăn mòn
Câu 41: trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học:
A. Zn trong dd HCl B. thép cacbon để trong kh khi ẩm C. đốt dây Fe trong khí O2 D. Cu trong dd HNO3 loãng
Câu 42: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 43: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗidung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44: trong pin điện hóa, sự oxi hóa:
A. chỉ xảy ra ở cực âm B. chỉ xảy ra ở cực dương C. xảy ra ở cực âm và cực dương D. không xảy ra
Câu 45: (ĐHB07)Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
Zn2+ + 2e→ Zn B. Cu →Cu2+ + 2e C. Cu2+ + 2e→Cu D. Zn →Zn2+ + 2e
Câu 46: (ĐHA08) Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 46: cho các phát biểu sau:
Sắt tây là sắt được tráng thiếc, tôn là sắt được tráng kẽm
so với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường có năng lượng ion hóa lớn hơn
trong ăn mòn điện hóa học, kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li
trong ăn mòn hóa học các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
Số phát biểu đúng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 47: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 672 ml khí H2
( điều kiện chuẩn). Thành phần % khối lượng của Fe trong hợp kim này là:
A. 15,6%. B. 72,1%. C. 27,9%. D. 96,1%.
Câu 48: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 49: Cho một thanh Zn dư vào 500 ml dung dịch CuSO4. Khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Zn giảm đi 0,15gam. Giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh Zn. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,6M.
Câu 50: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III.
C. I, III và IV. D. II, III và IV
Câu 51: Tiến hành điện phân dung dịch BaCl2 ( điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 3,86A trong thời gian 50 phút ( giả sử hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Thể tích khí thoát ra ở đktc tại điện cực catot là:
A. 1,344 lít khí Cl2 B. 2,688 lít khí H2
C. 1,344 lít khí H2 D. 2,688 lít khí Cl2
Câu 52: dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải:
A. K, Ca, Mg, Al B. Al, Mg, Ca, K
C. Ca, K, Mg, Al D. Al, Mg, K, Ca
Câu 53: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H2( đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2
Câu 55: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch chứa 1 trong những chất sau: Fe2(SO4)3, CuSO4, NH4NO3, ZnCl2, HNO3 loãng, HCl, Na2SO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 56: cho 2,055g kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47g kết tủa. Kim loại X
Na B. Ca C. Ba D. K
Câu 57: Cho các kim loại sau: Cu, Ag, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong nhóm:
A. Cu B. Au C. Ag D. Fe
Câu 58: Cho 3,36g bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,12mol CuCl2 và 0,02mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A là :
A. 8,24g B. 8,16g C. 8,8g. D. 7,92g
Câu 59: Ag có lẫn Cu, Zn. Để loại bỏ tạp chất mà không cần làm thây đổi khối lượng Ag, ta có thể dùng:
dd Cu(NO3)2 dư B. dd AgNO3 dư
C. dd Fe(NO3)3 dư D. dd Zn(NO3)2 dư
Câu 60: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl đến khi có 336 ml khí H2 (đktc) thoát ra thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là: A. Ba B. Fe C. Mg D. Al
Câu 61: khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
Bị khử B. khử C. nhận proton D. cho proton
Câu 61: cho 5g Na có lẫn Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O thu được 100 ml dung dịch X và 1,875 lít khí Y (đktc). Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của tạp chất trơ:
20,2% B. 7,7% C. 77% D. 2,8%
Câu 62: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
Tính dẻo B. ánh kim C. nhiệt độ nóng chảy D. tính dẫn điện và nhiệt
Câu 63 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:
A. Cu B. Ba C. Ca D. Zn
Câu 64: điều chế kim loại K bằng cách:
Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn D.điện phân KCl nóng chảy
Câu 65: (CĐ11) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 O,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít
Câu 66: (CĐ07) Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra không đổi. B. bọt khí H2 không bay ra nữa.
C. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
Câu 67: (ĐHA09) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 68: cho hỗn hợp Mg và Fe tác dung với hỗn hợp dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn ta thu được chất rắn D gồm 3 kim loại và dung dịch B. Thành phần chất D là:
Mg, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Mg, Cu và Ag D. Mg, Fe và Ag
Câu 69: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng: A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g
Câu 70: kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây: A. Na+ B. H+ C. Ca2+ D. Mg2+
Câu 71: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 72: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+ D. Fe2+, Ag+, Fe3+
Câu 73: kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại: A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 74: hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1g khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m: A. 54,5g B. 55,5g C. 56,5g D. 57,5g
Câu 75: phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. C + ZnO ⭢ Zn + CO B. Al2O3 ⭢ Al + O2
C. MgCl2 ⭢ Mg + Cl2 D. Fe + CuSO4 ⭢ Cu + FeSO4
Câu 76: hòa tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Kim loại hóa trị II đó là: A. Mg B. Ca C. Zn D. Be
Câu 77: (ĐHB11)Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn – Cu thì
A. khối lượng của điện cực Zn tăng B. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng
C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng D. khối lượng của điện cực Cu giảm
Câu 78: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. BaCl2
Câu 79: (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 80: (ĐHA08) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,560. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 81: (CĐ13) điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được:
A. không thay đổi B. giảm xuống C. tăng lên D. tăng lên sau đó giảm xuống
Câu 82: cho 16,2g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 ở đktc. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
Câu 38: một hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian khung kim loại bị gỉ. Hóa chất có khả năng gây ra hiện tượng trên: A. ancol etylic B. dây nhôm C. dầu hỏa D. axit clohiđric
Câu 83: đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:
Ngâm trong dd HCl B. ngâm trong dd H2SO4 loãng
C.Ngâm trong dd HgSO4 D. ngâm trong dd H2SO4 loãng có thêm vài giọt dd CuSO4
Câu 84:(CĐ08) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 1,120. D. 0,224
Câu 85: cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra: A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g
Câu 86: cho Cu dư tác dụng với ddA gNO3 thu được dd X. Cho Fe dư tác dụng với dd X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
Câu 87: phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là phương pháp: A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân D.Thủy phân
Câu 83: cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
Mg B. Fe C. Al Zn
Câu 84: sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiết bị xước sâu tới sát lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước:
Sn B. Fe C. Cả Fe và Sn D. Không kim loại nào bị ăn mòn
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
Hợp kim siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không là hợp kim Na-Al
Xesi được dùng làm tế bào quang điện
Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn và độ cứng thấp B. Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ có ở dạng đơn chất
C. Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit D. Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn
Câu 3: (ĐHB12) khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Câu 4: cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm:
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 5: để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong:
A. nước B. dd muối ăn C. dd HCl D. dầu hỏa
Câu 6: (CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb C. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be
Câu 7: nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất: A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 8: kim loại có tính khử mạnh nhất: A. Li B. Au C. Cs D. Na
Câu 9: kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại: A. Liti B. Xesi C. Natri D. kali
Câu 10: kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại: A. Liti B. rubiđi C. Natri D. Kali
Câu 11: liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang tính chất ion nhiều nhất:
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
Câu 12: cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây:
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
Câu 13: khi nhúng quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, quỳ tím chuyển sang màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D. hồng
Câu 14: chất đều không bị phân hủy khi nung nóng:
A. K2CO3, KHCO3 B. KHCO3 ,Na2CO3 C. Na2CO3, K2CO3 D. NaHCO3, NaCl
Câu15: trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân: A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 16: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Na:
A. điện phân dd NaCl có màng ngăn B. dùng Al để khử Na2O
C. dùng K để đấy Na ra khỏi dd NaCl D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 17: (CĐ13) sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl
Câu18: (ĐHB13) khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích H2 (cùng đk to và P) là nhỏ nhất: A. Ca B. Li C. Na D. K
Câu 19: dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7:
A. NaNO3,NaOH,Na2CO3 B.NaHCO3,NaOH,Na2CO3 C.NaHSO4,NaOH,Na2CO3 D. NaHSO4 ,NaNO3, NaOH
Câu 20:(CĐ07) Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. Na2CO3 và NaClO B. NaOH và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 21: (ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl- C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự oxi hoá ion Na+
Câu 22: hấp thụ 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư thu được muối:
NaHSO3 B. Na2CO3 C. Na2SO3 D. Na2SO3 và NaHSO3
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được muối cacbonat trung hòa: A. 0,15 lít B. 0,3 lít C. 0,1 lít D. 0,2 lít
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối thu được:
25,2g B. 30,0g C. 13,8g D. 20,0g
Câu 25: hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được:
9,5g B. 4,2g C. 5,3g D. 8,4g
Câu 26: cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X. khối lượng kết tủa tạo thành: A. 27g B. 15g C. 2g D. 20g
Câu 27: hòa tan hoàn toàn 0,575g kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25g dung dịch HCl 3,65%. Đây là kim loại: A. . Li B. Na C. K D. Rb
Câu 28: cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 29: cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 lít khí ở đktc. Hai kim loại là: A. Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 30: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3, 12g kim loại. Công thức muối:
NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
Câu 31: hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị m: A. 2,3g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
Câu 32: cho 17g hỗn hợp X gồm Na, K vào nước thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần V lít dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M. Giá trị của V: A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,3
Câu 33: dung dịch A gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và KOH 2M. Để trung hòa 500 ml dung dịch B cần V lít dung dịch A. Giá trị của V: A. 0,6 lít B. 1,5 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Câu 34: (ĐHA09) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 35: Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, thu được 69g chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 16% B. 84% C. 32% D. 42%
Câu 36 : cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g
Câu 37: hỗn hợp A gồm 2 kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp. Lấy 4,25g hỗn hợp A hòa tan hoàn toàn vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M. Khối lượng của mỗi kim loại trong A:
mNa = 1,95g; mK = 2,3g B. mLi= 3,2g; mK = 1,95g
C. mNa = 2,3g; mK = 1,95g D. MLi = 2,3g; mNa= 1,95g
Câu 38: (ĐHA10) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010
Câu 39: Điện phân hoàn toàn dung dịch NaCl (có màn ngăn) với I= 5A , t = 193 giây. Thể tích khí thu được ở anot:
A. 0, 112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
Câu 40: Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ có màng ngăn, cường độ dòng điện I = 1,93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch có pH = 12, thể tích dung dịch xem như không đổi, hiệu suất 100%.
100s B. 50s C. 150s D. 200s
Câu 41: Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 12. Tính a ( a = 0,345g)
Câu 42: (ĐHA08) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 43: (ĐHB08)Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Rb. B. K. C. Li. D. Na
Câu 44: (CĐ07) Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1M. B. 0,25M. C. 0,75M. D.0,5M.
Câu 45: :(ĐHB10)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Câu 46: (ĐHB07) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 47: (ĐHB09)Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 48: (ĐHA10) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 2: trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa:
A. +1 B. +2 C. +3 D. +5
Câu 3: (ĐHB11) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 4: so với nguyên tử kali, nguyên tử canxi có:
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu 5: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca:
A. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. điện phân CaCl2 nóng chảy
C. dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
D. dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
Câu 6: điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)
A. Mg ⭢ Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e ⭢ Mg
C. 2Cl- ⭢ Cl2 + 2e
D. Cl2 + 2e ⭢ 2Cl-
Câu 7: khi điện phân MgCl2 nóng chảy:
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa
B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử
B. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa
D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 8: (ĐHA10)Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Câu 9: nước cứng là nước:
A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
C. có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+ và Mg2+ D. tất cả đều sai
Câu 10: nước mềm là nước:
A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
C. có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+ và Mg2+ D. tất cả đều sai
Câu 11: nguyên tắc làm mềm nước cứng:
A. làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứngB. đun sôi nước cứng
C. dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ
D. dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4
Câu 12: anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:
A. NO3- B. SO42- C. ClO4- D. PO43-
Câu 13: có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây:
A. nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
B. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C. khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra
D. các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
Câu 14: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây:
A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4
Câu 15: (ĐHB08) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 16: (CĐB08) Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl B. Na2CO3 và Na3PO4 C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 17: (ĐHA11) Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3
Câu 18: thạch cao khan có công thức:
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.0,5H2O D. CaSO4.2H2O
Câu 19: thạch cao nung có công thức:
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O
C. CaCO3. MgCO3 D. CaSO4.2H2O
Câu 20: thạch cao sống có công thức:
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.0,5H2O D. CaSO4.2H2O
Câu 21: chất nào dưới đây tác dụng được với nước:
A. thạch cao nung B. thạch cao khan
C. thạch cao sống D. đá vôi
Câu 22: (ĐHA11) hợp chất nào của canxi dùng để bó bột khi gãy xương:
A. vôi sống (CaO)
B. đá vôi (CaCO3)
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O)
D. thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 23: cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng
B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí
D. không có hiện tượng gì
Câu 24: phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi:
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⭢Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2⭢CaCO3 + CO2 + H2O
C. BaCO3 + CO2 + H2O ⭢Ba(HCO3)2
D. Ba(HCO3)2⭢BaCO3 + CO2 + H2O
Câu 25: phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⭢ Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 ⭢ CaCO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 + CO2 + H2O ⭢ Mg(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2 ⭢ MgCO3 + CO2 + H2O
Câu 26: (ĐHB10) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 27: (CĐ08) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 28: (CĐ11)Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H2SO4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. kim loại Cu
Câu 29: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A.(NH4)2CO3 B. BaCl2 C. NH4Cl D. BaCO3
Câu 30: chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng:
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
Câu 31: theo thuyết Bron-stet, ion nào sau đây (trong dung dịch) có tính lưỡng tính:
A. CO32- B. OH- C. Ca2+ D. HCO3-
Câu 32: (CĐ08) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (4), (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (1)
Câu 33: (ĐHB07) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loạiđó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 34: (ĐHA10)Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.
Câu 35: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 36: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7g kết tủa . Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 11,2 C. A ,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 37: Dẫn khí CO2 qua 200 ml dung dịch nước vôi trong có nồng độ aM thu được 20 g kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 1,5M B. 1,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 38: (ĐHA08) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70.
Câu 39: (CĐ07) Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml.
Câu 40: (CĐ08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO2. D. NO.
Câu 41: cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được: A. 2,5g B. 7,5g C. 5g D. 1,5g
Câu 42: (ĐHA07) Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6
Câu 43: (ĐHA10) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222
ÔN TẬP NHÓM IA VÀ NHÓM IIA
Họ và Tên: …………………. Đề 1:
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Bột mịn của đá phấn được dùng làm phụ gia của thuốc đánh răng
Các kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc, có thể dát mỏng
Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, năng lượng ion hóa tương đối cao
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, khả năng tác dụng với nước của kim loại kiềm thổ giảm dần
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 2: cho 4,3g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 8,96 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 3: (CĐ10)Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg
Câu 4: trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,005 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3- và 0,01 mol Cl-. Đun sôi nước trong bình cho đến phản ứng hoàn toàn. Nước trong bình là:
A. nước cứng tạm thời B. nước cứng vĩnh cửu C. nước cứng toàn phần D. nước mềm
Câu 5: cho các chất sau: NaCl, Na2CO3, BaCl2, Ca(OH)2, HCl, Na2SO4, Na3PO4. Số chất có thể làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: (ĐHB08)Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Rb. B. K. C. Li. D. Na
Câu 7: (ĐHB09) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI
Câu 8: (ĐHA09) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 9: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại K:
A. điện phân dd KCl có màng ngăn B. điện phân KCl nóng chảy
C. dùng Na để đấy K ra khỏi dd KCl D. dùng Al để khử K2O
Câu 10: (CĐ10)Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M
Câu 11: để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong:
A. nước B. dd muối ăn C. dd HCl D. dầu hỏa
Câu 12: khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Câu 13: phát biểu nào sau đây là đúng:
Hợp kim siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không là hợp kim Li-Al
Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn
. Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn và độ cứng thấp
Câu 14: cho 5,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 4,48 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 15: hợp chất nào của canxi dùng để bó bột khi gãy xương:
A. vôi sống (CaO) B. đá vôi (CaCO3)
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O) D. thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 16: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010
Câu 17: (ĐHA07) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 18: (ĐHB10) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 19: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3, 12g kim loại. Công thức muối:
NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
Câu 20: cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X. khối lượng kết tủa tạo thành: A. 27g B. 15g C. 2g D. 20g
Câu 21: so với nguyên tử magie, nguyên tử natri có:
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu 22: (ĐHB09) Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.
Câu 23: chất đều không bị phân hủy khi nung nóng:
A. K2CO3, KHCO3 B. KHCO3 ,Na2CO3 C. Na2CO3, K2CO3 D. NaHCO3, NaCl
Câu 24:(CĐ11) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là:
A. Ba B. Ca C. Be D. Mg
Câu 25: (ĐHB10)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Câu 26: kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại: A. Liti B. rubiđi C. Natri D. Kali
Câu 27: hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được:
9,5g B. 4,2g C. 5,3g D. 8,4g
Câu 28: (CĐ13) sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
NaOH, H2 và Cl2Na và Cl2 B. Na, H2 và Cl2 C. Na và Cl2 D. NaOH, O2 ,Cl2
Câu 29: (CĐ08) X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác,khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là: A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.
Câu 30: dãy dung dịch nào sau đây có pH <7:
A. NaNO3,HCl,Na2CO3 B.NaHCO3,NaOH,Na2CO3 C.NaHSO4,NaOH,Na2CO3 D. NaHSO4 ,H2SO4,NH4Cl
Câu 31: Hấp thụ V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa., loại bỏ phần kết tủa rồi nung nóng phần dung dịch còn lại thu thêm 5 g kết tủa nữa.. Giá trị vủa V là:
A. 3,36 B. 4,48 C. A ,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 32: khi điện phân CaCl2 nóng chảy:
A. ở cực dương, ion Ca2+ bị oxi hóa B. ở cực âm, ion Ca2+ bị khử
B. ở cực dương, ion Cl- khử D. ở cực âm, nguyên tử Cl- bị khử
Câu 33: (ĐHB10) Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Be và Ca. D. Mg và Sr
Câu 34: nguyên tắc làm mềm nước cứng:
A. làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng B. đun sôi nước cứng
C. dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ D. dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4
Câu 35: (ĐHA10) Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 36: cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì
Câu 37: (ĐHB08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 8,88 gam
. ÔN TẬP NHÓM IA VÀ NHÓM IIA
Họ và Tên: …………………. Đề 2:
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, đá phấn dùng làm phụ gia của thuốc đánh răng
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của kim loại kiềm nhỏ hơn kim loại kiềm thổ
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẫn đục
Các kim loại kiềm thổ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3, 12g kim loại. Công thức muối:
NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
Câu 3: thạch cao dùng để sản xuất xi măng có công thức:
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.0,5H2O D. CaSO4.2H2O
Câu 4: đun nóng 6,96g MnO2 với dung dịch HCl dư, đặc. Khí thoát ra cho tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6g muối. M là: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 5: chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu:
A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. HCl
Câu 6: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Ca
Câu 7: cho các chất sau: NaCl, Na2CO3, BaCl2, Ca(OH)2, HCl, Na2SO4. Số chất có thể làm mềm được nước có tính cứng tạm thời: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Hấp thụ V lit SO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 21,7 g kết tủa, thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm 10,85 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 9: (ĐHA08) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X1 + CO2 X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng: A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3
Câu 10: (ĐHA11) Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75 B. 1,25 C. 2,00 D. 1,00
Câu 11: nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời:
A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42+ C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 12: (CĐ11) Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc: A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời
Câu 13: phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi:
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⭢Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2⭢CaCO3 + CO2 + H2O
C. BaCO3 + CO2 + H2O ⭢Ba(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2⭢BaCO3 + CO2 + H2O
Câu 14: (ĐHB07) Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 15: (CĐ08) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 16: (CĐ09) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
Câu 17: (CĐ11)Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H2SO4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. kim loại Cu
Câu 18: Dẫn khí CO2 qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 20 g kết tủa, thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 1,5M B. 3M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 19: (CĐ08) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4). C. (4), (1), (2), (3). D. (3), (2), (4), (1).
Câu 20: chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời:
A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3
Câu 21: (ĐHA10)Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.
Câu 22: chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng:
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
Câu 23: (CĐ07) Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml.
Câu 24: nước cứng là nước:
A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
C. có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+ và Mg2+ D. tất cả đều sai
Câu 25: (ĐHA10) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2
Câu 26: kim loại có tính khử mạnh nhất: A. Li B. Au C. Cs D. Na
Câu 27: (CĐ13) hòa tan hoàn toàn 20,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8g hỗn hợp muối. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 1,79 C. 5,60 D. 2,24
Câu 28: cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ:
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 29: (CĐ13) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m:
19,70 B. 10,00 C. 1,97 D. 5,00
Câu 30: trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân: A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 31: (ĐHA13)hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52g Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m: A. 39,40 B. 15,76 C. 23,64 D. 21,92
Câu 32: sản phẩm thu được khi điện phân KCl nóng chảy
K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl
Câu 33: (ĐHB13) cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V: A. 80 B. 40 C. 60 D. 160
Câu 34: (ĐHB13) một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những loại hợp chất nào sau đây: A. CaSO4, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Câu 35: (ĐHB13) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m: A. 29,55 B. 39,40 C. 9,85 D. 19,70
Câu36: (ĐHB13) khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích H2 (cùng đk to và P) là nhỏ nhất: A. Ca B. Li C. Na D. K
Câu 37: (ĐHB13) dung dịch X chứa 0,12 mol Na+, x mol SO42-, 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , lọc bỏ kết tủa , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,875 B. 7,020 C. 7,705 D. 7,190
Câu 38: (ĐHB13) một mẫu khí thải có chứa CO2, SO2, N2, NO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 39: (ĐHB13) trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất:
NaOH B. HCl C. Ba(OH)2 D. H2SO4
Câu 40: (ĐHB12) một dung dịch gồm 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của A: A. NO3- và 0,03 B. OH- và 0,03 C. Cl- và 0,01 D. CO32- và 0,03
Câu 41: (ĐHB12) dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:
KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và Na2CO3
Câu 42: (ĐHB12) sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào một lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
13,79 B. 19,70 C. 23,64 D. 7,88
Câu 43: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Mg:
A. điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn B. dùng Al để khử MgO
C. dùng K để đấy Mg ra khỏi dung dịch MgCl2 D. điện phân MgCl2 nóng chảy
Câu 44: (ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl- C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự oxi hoá ion Na+
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Trong tự nhiên nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit (Al2O3.nH2O)
Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray là hỗn hợp bột nhôm trộn với bột sắt oxit
Nhôm và hợp kim của nhôm dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ
Số phát biểu đúng:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: số electron lớp ngoài cùng của Al:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 3: cấu hình electron của Al3+:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s1
Câu 4: Al có cấu tạo kiểu mạng tinh thể:
A. lập phương tâm khối B. lập phương tâm diện C. lục phương D. ion
Câu 5: kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống và kĩ thuật là:
A. Fe B. Cu C. Ag D. Al
Câu 6: Al không phản ứng với dung dịch:
A. HNO3 và H2SO4 loãng nguội B. HNO3 đặc, to
C. H2SO4 đặc, to D. HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 7: Để sản xuất Al trong công nghiệp, người ta dùng:
A. nhôm clorua B. quặng pirit
C. nhôm hiđroxit D. quặng boxit
Câu 8: quặng boxit có thành phần chính:
A. Al2O3 B. Al2O3.2H2O
C. Fe2O3+SiO2 D. Na3AlF6
Câu 9: (ĐHA11) Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 10: nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do:
A. nhôm là một kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 11: người ta thường dùng những thùng làm bằng Al hoặc Fe để chuyên chở hóa chất:
A. HNO3 và H2SO4 đặc nguội B. HCl
C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng
Câu 12: Không dùng đồ dùng làm bằng Al để đựng:
A. dd NaOH B. NaCl C. nấu xà phòng D. tất cả đều đúng
Câu 13: trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 14: phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. nhôm là một kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Câu 15: dãy chất vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch kiềm:
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3và Al2O3
Câu 16: nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây:
A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3
Câu 17: nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây:
A. cho dư dd HCl vào dd natri aluminat B. thổi dư khí CO2 vào dd natri aluminat
C. cho dư dd NaOH vào dd AlCl3 D. cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 18: chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được nhóm chất nào dưới đây:
A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 19: (CĐ07) Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: (ĐHB11)Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: (CĐ10)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Cu.
Câu 22: (ĐHB08) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:
A. sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
B. sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan, dung dịch lại trong suốt
D. dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa không tan khi cho dư dd NH3
Câu 24: (ĐHA12) cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 25: (ĐHB13) cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y Al
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X,Y lần lượt là những chất nào sau đây:
NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và NaAlO2 C. Al(OH)3 Al2O3 D. Al2O3 và Al(OH)3
Câu 26: (ĐHB07) Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
Câu 27: Hòa tan 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp:
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 28: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 4,05 B. 2,70 C. 8,10 D. 5,40
Câu 29: hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m: A. 13,5 B. 1,35 C. 0,81 D. 8,1
Câu 30: hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dd HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trị của m: A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
Câu 31: đốt cháy Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã phản ứng: A. 2,16g B. 1,62g C. 1,08g D. 3,24g
Câu 32: cho 5,4g Al vào 100 ml dd KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích (lít) khí H2 (đktc) thu được:
A. 4,48 B. 0,448 C. 0,672 D. 0,224
Câu 33: cho 13,5g Al tan trong dd NaOH nóng. Thể tích khí H2 (lít) bay ra ở 735mmHg và 22,5oC
A.18,8 B. 12,53 C. 1,88 D. 1,253
Câu 34: cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng: A. 0,8 mol B. 07 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol
Câu 35: (ĐHA09) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 36: (CĐ11)Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là:
A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D.16,6 gam
Câu 37: (ĐHB07) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 38: (ĐHA07)Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1:
Câu 39: (ĐHB13) Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được lượng kết tủa lớn nhất. A. 210 ml B. 60 ml C. 180 ml D. 90 ml
Câu 40:(CĐ11) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít .
Câu 41: (ĐHA13) cho 25,5g hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng thu được dung dịch chứa 57,9g muối. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong X:
60% B. 80% C. 20% D. 40%
Câu 42: (CĐ13) hỗn hợp X gồm Ba,Na, Al trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54g chất rắn. Giá trị của m:
3,90 B. 5,27 C. 3,45 D. 3,81
Câu 43:(ĐHA13) hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của m: A. 29,9 B. 19,1 C. 24,5 D. 16,4
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Trong tự nhiên sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa
FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: cấu hình electron của Fe:
A. [Ar]4s23d6 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar] 3d44s2
Câu 3 : cấu hình electron của Fe2+:
A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
Câu 4: cấu hình electron của Fe3+:
A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
Câu 5: Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 26). Phát biểu đúng:
A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIB B. Fe thuộc chu kì 4, nhóm IIB
C. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA D. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 6:Tính chất hóa học đặc trưng của sắt:
A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính bazơ
Câu 7: Quặng sắt hematit đỏ có thành phần chính:
A. Fe2O3 khan B. Fe2O3.nH2O C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 8:(ĐHA11) Quặng sắt manhetit có thành phần chính:
A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3
Câu 9: quặng sắt xiđerit có thành phần chính:
A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 10: quặng pirit sắt có thành phần chính:
A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. FeS2 D. FeCO3
Câu 11:(ĐHA08) Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit
Câu 12: Hàm lượng cacbon trong gang:
A. 2- 5% B. 0,01-2% C. 0,02-2% D. 0,01-5%
Câu 13: Hàm lượng cacbon trong thép:
A. 2- 5% B. 0,01-2% C. 0,02-2% D. 0,01-5%
Câu 14:Quặng thường dùng để sản xuất gang:
A. hematit đỏ (Fe2O3 khan) B. hematit nâu (Fe2O3.nH2O) C. manhetit (Fe3O4) D. xiđerit (FeCO3)
Câu 15: nguyên tắc sản xuất gang:
A. khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao B. dùng Al để khử oxit sắt trong lò cao
C. dùng H2để khử oxit sắt trong lò cao D. tất cả đều sai
Câu 16: (ĐHB08) Nguyên tắc luyện thép từ gang:
A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 17: có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang:
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc nóng
Câu 18: muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật, pha chế sơn, mực và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải:
A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3
Câu 19: chất dùng để pha chế sơn chống gỉ:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeCl3
Câu 20: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 oxit nào tác dụng với HNO3 tạo ra khí:
A. FeO B. Fe3O4 C. FeO và Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 21: hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3
Câu 22: sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây:
A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr
Câu 23: cho Fe tác dụng với O2, đun nóng. Sản phẩm:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe3O4 và FeO
Câu 24: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây:
A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 25: nhận định nào sau đây sai:
A. sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. sắt tan được trong dung dịch FeCl3
C. sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. đồng tan được trong dung dịch FeCl3
Câu 26: (CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag
Câu 27: (CĐ11)Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 28: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 29: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 30: (CĐ09) Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: (ĐHA07)Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 32: (CĐ07)Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe
Câu 33: (CĐ08) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là: A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 34: (ĐHA12) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D.Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 35: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 36: trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl⭢ FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl ⭢FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Fe ⭢FeCl2 D. Fe + CuSO4 ⭢FeSO4 + Cu
Câu 37: (ĐHB07) Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 38: (CĐ08) Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2
Câu 39: để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe3O4, Fe2O= đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được: A. 15g B. 16g C. 17g D. 18g
Câu 40: khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được: A. 15g B. 20g C. 25g D. 30g
Câu 41: hỗn hợp A gồm FeO,Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A:
231g B. 232g C. 233g D. 234g
Câu 42: khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84g Fe và 0,88g CO2. Công thức của oxit sắt:
FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 43: cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
Mg B. Zn C. Fe D. Al
Câu 44: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl đến khi có 336 ml khí H2 (đktc) thoát ra thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là: A. Ba B. Fe C. Mg D. Al
Câu 45: cho khí CO khử hoàn toàn 10g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng:
70% B. 80% C. 85% D. 75%
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Câu 1: cho các phát biểu sau:
Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh
Ion Cr3+ trong môi trường bazơ có tính oxi hóa
Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với S,P,C,C2H5OH
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: cấu hình electron của Cr:
A. [Ar]4s23d4 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d44s2
Câu 3 : cấu hình electron của Cr2+:
A. [Ar]3d4 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
Câu 4: cấu hình electron của Cr3+:
A. [Ar]3d4 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
Câu 5: Cr nằm ở ô thứ 24 trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 24). Phát biểu đúng:
A. Cr thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Cr thuộc chu kì 4, nhóm IIB
C. Cr thuộc chu kì 4, nhóm IIA D. Cr thuộc chu kì 4, nhóm VIB
Câu 6: Cr có cấu tạo kiểu mạng tinh thể:
A. lập phương tâm khối B. lập phương tâm diện C. lục phương D. ion
Câu 7: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr :
A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6
Câu 8: Kim loại có độ cứng lớn nhất?
A. W B. Cu C. Fe D. Cr
Câu 9: ở nhiệt độ thường, crom phản ứng được với:
O2 B. Cl2 C. F2 D. S
Câu 10: oxit lưỡng tính:
A. Cr2O3 B. CrO C. CrO3 D. CaO
Câu 11: Hiđroxit lưỡng tính:
A. Mg(OH)2 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Fe(OH)3
Câu 12: cặp kim loại nào dưới đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ:
A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Ca, Cu D. Al, Cr
Câu 13: axit HNO3, H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:
A. Cr B. Al C. Fe D. cả A, B, C
Câu 14: nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng B. không màu sang màu da cam
C. màu vàng sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng
Câu 15: (CĐ11)Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Câu 16: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư qua dung dịch KCrO2. Hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan trong CO2 dư B. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu,
C. không có hiện tượng gì D. xuất hiện kết tủa màu lục xám, kết tủa không trong CO2 dư
Câu 17: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaCrO2. Hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa, kết tủa tan trong HCl dư B. xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan trong HCl dư
C. không có hiện tượng gì D. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, kết tủa tan trong HCl dư
Câu 18: nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CrCl3. Hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa, kết tủa tan trong NaOH dư B. xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan trong NaOH dư
C. không có hiện tượng gì D. xuất hiện kết tủa màu lục xám
Câu 19: CrO3 là một: A. oxit bazơ B. oxit axit C. oxit trung tính D. oxit lưỡng tính
Câu 20: CrO3 có tính: A. khử rất mạnh B. oxi hóa rất mạnh C. vừa oxi hóa vừa khử D. bazơ
Câu 21: (ĐHA07) Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 22: (ĐHA10) Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 23: (CĐ10)Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Crom(VI) oxit là it bazơ.
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị ôxi hóa thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và Crom(III) hiddroxit đều là chất có chất lưỡng tính
Câu 24: phát biểu nào sau đây là đúng:
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muốiCr(VI)
Cr là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy
kim loại Cr có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 25: (ĐHA12) nhận xét nào sau đây không đúng?
BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử
SO3 và CrO3 đều là oxit axit
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 26: Cho phản ứng:
M + 2HCl ⭢ MCl2 + H2
MCl2 +2NaOH ⭢M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 +O2+2H2O⭢4M(OH)3
M(OH)3+NaOH⭢ Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Al C. Cr D. Pb
Câu 27: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất:
- tính oxi hóa rất mạnh
- tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7
- tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là:
A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7
Câu 28: (CĐ11)Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4
Câu 29: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O C. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 30: cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH ⭢ Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ⭢KCl + CrCl3 + H2O + Cl2
Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hóa: A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
Câu 32: (ĐHA10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl →CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 33: (CĐ13) cho 1,56g Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 896 B. 336 C. 224 D. 672
Câu 34: (CĐ09) Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) b ằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam
Câu 35: (ĐHB07) Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08
Câu 36: (CĐ10) Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl(dư), thu được V lít khí H2(đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là: A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 6,72
Câu 37: điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với HCl đặc dư:
A. 26,4 B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g
Câu 38: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường):
A. 26,4 B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g
Câu 39: (ĐHA08) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là:
A.0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D.0,015 mol và 0,08 mol
Câu 40: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa, rửa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54g chất rắn. phần trăm các muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt: A. 47,23% và 52,77% B. 50% và 50% C. 42,25% và 57,75% D. 40% và 60%
HÓA HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
Họ và Tên: ………………….
Câu 1: cho các phát biểu sau:
CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC là các chất gây ô nhiễm môi trường không khí
Khí SO2 đặc biệt gây hại cho cây lúa mạch, cây bông, các loại hoa, cây ăn quả
NO3-, PO43-, , SO42-, các ion kim loại nặng như Hg,Pb,Cu,As, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học là những tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước.
Sự tăng nồng độ CO2, NO2,CH4,O3,CFC… gây ra hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+.... Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên:
A. nước vôi dư B. HNO3 C. giấm ăn D. etanol
Câu 3:Khi đánh vỡ nhiệt kế làm bầu thủy ngân bị vỡ, cần dùng chất nào dưới đây để rắc lên thủy ngân rồi thu lại:
A. vôi sống B. cát C. lưu huỳnh D. muối ăn
Câu 4: khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với dung dịch HNO3. Để xử lí chất thải (khí độc) tạo ra ta cần:
A. dùng bông tẩm nước vôi trong nút ngay miệng ống nghiệm, rồi cho vào chậu đựng nước vôi trong dư.
B. dùng bông tẩm dung dịch H2SO4 nút ngay miệng ống nghiệm, rồi cho vào chậu đựng nước vôi trong dư
C. dùng bông tẩm dung dịch muối ăn nút ngay miệng ống nghiệm,rồi cho vào chậu đựng nước vôi trong dư
D. tất cả đều sai
Câu 5: các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước:
A. các ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, Cu, Mn, As... B. các anion: NO3-, PO43-, SO42-
C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học D. cả A, B, C
Câu 6: (ĐHB10): Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa.(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước . Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 7: dẫn không khí qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Chứng tỏ trong không khí có khí: A. CO2 B. SO2 C. Cl2 D. H2S
Câu 8: không khí bị ô nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khí:
A. CO2, CH4 và một số khí độc khác như CO, NH3, SO2, HCl,...một số vi khuẩn gây bệnh
B. N2, O2, CO2, H2O, H2 ,một số vi khuẩn gây bệnh
C. O2 ,CH4 và một số khí độc khác như CO, NH3, SO2, HCl...một số vi khuẩn gây bệnh
D. O2 , N2 và một số vi khuẩn gây bệnh
Câu 9: Môi trường không khí, đất, nước bị ô nhiễm sẽ gây ra tác hại:
A. gây suy giảm sức khỏe của con người B. gây thay đổi khí hậu toàn cầu
C. làm diệt vong một số loại sinh vật D. tất cả các tác hại trên
Câu 10: (ĐHA11) Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NaOH
Câu 11: nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước:
A. NO3-, NO2- , Pb2+, Na+, Cl- B. NO3-, NO2- , Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+
C. NO3-, NO2- , Pb2+, As3+ D. NO3-, NO2- , Pb2+, Na+, HCO3-
Câu 12: nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:
A. khí CO2 B. mưa axit C. clo và các hợp chất của clo D. quá trình sản xuất gang thép
Câu 13: (ĐHB11)Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A.ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A
Câu 14: (ĐHA11) Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. CO2 và O2
Câu 15: (ĐHA08)Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 16: (ĐHA10) Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 17: (CĐ07) Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 18: (ĐHB08) Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. cát. B. muối ăn. C. vôi sống. D. lưu huỳnh
Câu 19: (ĐHB13) một mẫu khí thải có chứa CO2, SO2, N2, NO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 20: (ĐHA13) thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
Bông khô (b) bông có tẩm nước (c) bông có tẩm nước vôi (d) bông có tẩm dấm ăn
Trong bốn biện pháp trên, biện pháp hiệu quả nhất là:
(c) B. (d) C. (a) D. (b)
Câu 21: (ĐHA13) cho các phát biểu sau:
Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh
Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon
Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính
Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22: (CĐ09) Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2
Câu 23: (CĐ11)Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3
Câu 24: (ĐHA10) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Câu 25: (ĐHB10) Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. NaHS. B. Pb(NO3)2. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 26: (ĐHB10) Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+. B. Cd2+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 27: (ĐHA12) cho các phát biểu sau:
Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit
Moocphin và cocain là các chất ma túy
Khi được thải ra khí quyển, Freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
ÔN TẬP VÔ CƠ 12
Họ và Tên: …………………. Đề 1
Câu 1: cho các phát biểu sau:
để hàn đường ray người ta dùng hỗn hợp tecmit
kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống và kĩ thuật là sắt
để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng crom (III) oxit
S,P,C, etanol bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: cho 5,2g Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 896 B. 336 C. 224 D. 672
Câu 3: nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng B. không màu sang màu da cam
C. màu vàng sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng
Câu 4: cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 4,05 B. 2,70 C. 8,10 D. 5,40
Câu 5: hợp chất nào của canxi dùng để bó bột khi gãy xương:
A. vôi sống (CaO) B. đá vôi (CaCO3)
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O) D. thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 6 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:
A. Cu B. Ba C. Ca D. Zn
Câu 7: cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại của các kim loại từ trái sang phải trong dãy: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 8: cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 9: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 10: khử hoàn toàn 12g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được: A. 15,0g B. 22,5g C. 25,5g D. 30,0g
Câu 11: cấu hình electron của Cr:
A. [Ar]4s23d4 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d44s2
Câu 12: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 672 ml khí H2
( điều kiện chuẩn). Thành phần % khối lượng của Fe trong hợp kim này là:
A. 15,6%. B. 72,1%. C. 27,9%. D. 96,1%.
Câu 13: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 14: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H2( đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 3,0
Câu 15: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. cát. B. muối ăn. C. vôi sống. D. lưu huỳnh
Câu 16: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) b ằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam
Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất?
A. W B. Cu C. Fe D. Cr
Câu 18: Hòa tan 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp:
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 19: cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Cr, Cr2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được nhóm chất nào dưới đây:
A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 21: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho các kim loại sau: Cu, Ag, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong nhóm:
A. Cu B. Au C. Ag D. Fe
Câu 24: hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1g khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m: A. 54,5g B. 55,5g C. 56,5g D. 57,5g
Câu 25: Ag có lẫn Cu, Zn. Để loại bỏ tạp chất mà không cần làm thây đổi khối lượng Ag, ta có thể dùng:
dd Cu(NO3)2 dư B. dd AgNO3 dư C. dd Fe(NO3)3 dư D. dd Zn(NO3)2 dư
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng: A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g
Câu 27: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
Tính dẻo B. ánh kim C. nhiệt độ nóng chảy D. tính dẫn điện và nhiệt
Câu 28: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 29: cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra: A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g
Câu 30: kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại: A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 31: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. BaCl2
Câu 32: phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là phương pháp: A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân D.Thủy phân
Câu 33: đốt cháy Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã phản ứng: A. 2,16g B. 1,62g C. 1,08g D. 3,24g
Câu 34: kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại: A. Liti B. rubiđi C. Natri D. Kali
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70
Câu 36: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca:
A. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. điện phân CaCl2 nóng chảy
C. dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao D. dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
Câu 37: cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol MgCl2 và 0,05 mol AlCl3. Kết tủa thu được là:
9,7g B. 5,8g C. 3,9g D. 6,6g
Câu 38: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 39: để khử hoàn toàn 8g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là: A. 5,4g B. 16,2g C. 10,8g D. 2,7g
Câu 40: phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⭢ Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 ⭢ CaCO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 + CO2 + H2O ⭢ Mg(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 ⭢ MgCO3 + CO2 + H2O
Câu 41: khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành Fe, cần dùng 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là: A. 16g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,6g
Câu 42: quặng boxit có thành phần chính:
A. Al2O3 B. Al2O3.2H2O C. Fe2O3+SiO2 D. Na3AlF6
Câu 43: hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp:
0,560g B. 0,520g C. 1,015g D. 0,065g
Câu 44: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 45: đun sôi hoàn toàn mẫu nước chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Loại bỏ kết tủa, phần nước còn lại:
A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 46: nguyên tắc sản xuất gang:
A. khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao B. dùng Al để khử oxit sắt trong lò cao
C. dùng H2để khử oxit sắt trong lò cao D. tất cả đều sai
Câu 47: (CĐ08) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là: A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
ÔN TẬP VÔ CƠ 12
Họ và Tên: …………………. Đề 2
Câu 1: cho các phát biểu sau:
để hàn đường ray người ta dùng hỗn hợp tecmit
kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống và kĩ thuật là sắt
để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng crom (III) oxit
S,P,C, etanol bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: cho 5,2g Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 896 B. 336 C. 224 D. 672
Câu 3: nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng B. không màu sang màu da cam
C. màu vàng sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng
Câu 4: cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 4,05 B. 2,70 C. 8,10 D. 5,40
Câu 5: hợp chất nào của canxi dùng để bó bột khi gãy xương:
A. vôi sống (CaO) B. đá vôi (CaCO3)
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O) D. thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 6 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:
A. Cu B. Ba C. Ca D. Zn
Câu 7: cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại của các kim loại từ trái sang phải trong dãy: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 8: cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
Li, Na B. Na, K C. K,Rb D. Rb, Cs
Câu 9: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 10: khử hoàn toàn 12g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được: A. 15,0g B. 22,5g C. 25,5g D. 30,0g
Câu 11: cấu hình electron của Cr:
A. [Ar]4s23d4 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d44s2
Câu 12: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 672 ml khí H2
( điều kiện chuẩn). Thành phần % khối lượng của Fe trong hợp kim này là:
A. 15,6%. B. 72,1%. C. 27,9%. D. 96,1%.
Câu 13: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 14: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H2( đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 3,0
Câu 15: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. cát. B. muối ăn. C. vôi sống. D. lưu huỳnh
Câu 16: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) b ằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam
Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất?
A. W B. Cu C. Fe D. Cr
Câu 18: Hòa tan 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp:
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 19: cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Cr, Cr2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được nhóm chất nào dưới đây:
A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 21: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít Cl2(đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho các kim loại sau: Cu, Ag, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong nhóm:
A. Cu B. Au C. Ag D. Fe
Câu 24: hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1g khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m: A. 54,5g B. 55,5g C. 56,5g D. 57,5g
Câu 25: Ag có lẫn Cu, Zn. Để loại bỏ tạp chất mà không cần làm thây đổi khối lượng Ag, ta có thể dùng:
dd Cu(NO3)2 dư B. dd AgNO3 dư C. dd Fe(NO3)3 dư D. dd Zn(NO3)2 dư
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng: A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g
Câu 27: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
Tính dẻo B. ánh kim C. nhiệt độ nóng chảy D. tính dẫn điện và nhiệt
Câu 28: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 29: cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra: A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g
Câu 30: kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại: A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 31: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. BaCl2
Câu 32: phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là phương pháp: A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân D.Thủy phân
Câu 33: đốt cháy Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã phản ứng: A. 2,16g B. 1,62g C. 1,08g D. 3,24g
Câu 34: kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại:
A. Liti B. rubiđi C. Natri D. Kali
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70
Câu 36: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca:
A. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. điện phân CaCl2 nóng chảy
C. dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
D. dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
Câu 37: cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol MgCl2 và 0,05 mol AlCl3. Kết tủa thu được là:
A.9,7g B. 5,8g C. 3,9g D. 6,6g
Câu 38: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 39: để khử hoàn toàn 8g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là:
A. 5,4g B. 16,2g C. 10,8g D. 2,7g
Câu 40: phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⭢ Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 ⭢ CaCO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 + CO2 + H2O ⭢ Mg(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2 ⭢ MgCO3 + CO2 + H2O
Câu 41: khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành Fe, cần dùng 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A. 16g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,6g
Câu 42: quặng boxit có thành phần chính:
A. Al2O3 B. Al2O3.2H2O C. Fe2O3+SiO2 D. Na3AlF6
Câu 43: hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp:
A.0,560g B. 0,520g C. 1,015g D. 0,065g
Câu 44: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 45: đun sôi hoàn toàn mẫu nước chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Loại bỏ kết tủa, phần nước còn lại:
A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần
C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 46: nguyên tắc sản xuất gang:
A. khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao
B. dùng Al để khử oxit sắt trong lò cao
C. dùng H2để khử oxit sắt trong lò cao
D. tất cả đều sai
Câu 47: (CĐ08) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là:
A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét