Thứ Ba, 23 tháng 4, 2024

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG 2024 SỐ 2

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-----------------------------

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút,( không kể thời gian phát đề.)

---------------------------------------------

Mã đề thi  002

Họ va tên thí sinh: ......................................................................

Số báo danh: ...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.


Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

     A. Fe.                                  B. Cs.                               C. Be.                                D. Mg.

Câu 42: Chất nào sau đây không phản ứng dung dịch NaOH?

     A. AlCl3.                             B. Al(OH)3.                     C. Al.                                D. NaAlO2.

Câu 43: Amino axit nào dưới đây có số nhóm amino (-NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (-COOH)?

     A. Glu.                                B. Gly.                             C. Val.                              D. Lys.

Câu 44: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là

     A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

     B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

     C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

     D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe + 2e → Fe2+.

Câu 45: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

     A. CrO.                               B. Cr(OH)2.                     C. Cr(OH)3.                      D. CrO3.

Câu 46: Trong phân tử nhôm bromua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử brom là

     A. 3 : 1.                               B. 2 : 1.                            C. 1 : 3.                             D. 1 : 2.

Câu 47: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là

     A. Au.                                 B. Cu.                              C. Fe.                                D. Al.

Câu 48: Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol?

     A. Etyl axetat.                    B. Propyl fomat.              C. Metyl axetat.                D. Etyl fomat.

Câu 49: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là

     A. BaCO3.                          B. BaO.                           C. BaSO4.                         D. Ba(OH)2.

Câu 50: Chất nào sau đây không phải là polime?

     A. Tơ nilon-6.                     B. Etyl axetat.                 C. Polietilen.                     D. Tơ nilon-6,6.

Câu 51: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?

     A. NaOH.                           B. CH3COOH.                C. NaHSO4.                      D. HCl.

Câu 52: Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa các ion: . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là

     A. NaHCO3.                       B. Na3PO4.                      C. MgCl2.                          D. HCl.

Câu 53: Trong công nghiệp, chất X dùng pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5. Chất X là

     A. metanol.                         B. butan.                          C. glixerol.                        D. etanol.

Câu 54: Axit nào sau đây không phải là axit béo?

     A. Axit panmitic.                B. Axit oleic.                   C. Axit stearic.                  D. Axit glutamic.

Câu 55: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

     A. Ag+.                               B. Cu2+.                           C. Fe3+.                             D. Zn2+.

Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

     A. H2NCH2COOCH3.        B. CH3COOH.                C. C2H5NH2.                     D. CH3COOC2H5.

Câu 57: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

     A. Etylamin.                       B. Phenylamin.                C. Trimetylamin.               D. Đimetylamin.

Câu 58: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

     A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.                                             B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.

     C. Fe(NO3)2.                                                               D. Cu(NO3)2.

Câu 59: Muối natri hidrocacbonat (X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là

     A. Na2CO3.                         B. NaCl.                          C. NaHSO3.                      D. NaHCO3.

Câu 60: Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

     A. 6.                                    B. 11.                               C. 12.                                D. 22.

Câu 61: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

     A. 200.                                B. 100.                             C. 150.                              D. 400.

Câu 62: Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ trong dãy có chứa nguyên tố nitơ

     A. 1.                                    B. 3.                                 C. 4.                                  D. 2.

Câu 63: Trong điều kiện không có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí thoát ra?

     A. Fe3O4.                            B. Fe2O3.                         C. Fe(OH)3.                      D. Fe2(SO4)3.

Câu 64: Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 24,45 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong amin X trên là

     A. 2.                                    B. 1.                                 C. 3.                                  D. 4.

Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Tạo dung dịch xanh lam

Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

     A. tinh bột, glucozơ, axit axetic.                                B. glucozơ, tinh bột, axit axetic.

     C. tinh bột, axit axetic, glucozơ.                                D. axit axetic, tinh bột, glucozơ.

Câu 66: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

     A. 135.                                B. 108.                             C. 54.                                D. 270.

Câu 67: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 FeO bằng H2, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

     A. 0,81.                               B. 0,72.                            C. 1,35.                             D. 1,08.

Câu 68: Thủy phân chất X trong môi trường kiềm, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Biết rằng, chất Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Công thức cấu tạo của X là

     A. HCOO-CH=CH-CH3.                                           B. HCOO-CH2-CHO.     

     C. HCOO-CH=CH2.                                                  D. CH3-COO-CH=CH2.

Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

     A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

     B. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.

     C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSƠ4.

     D. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 70: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Giá trị của m là

     A. 62,5.                               B. 250,0.                          C. 187,5.                           D. 312,5.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

     (a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.

     (b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.

     (c) Cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực có thành phần chính là metanol.

     (d) 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.

     (e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lâu mòn hơn cao su thường.

Số phát biểu sai là

     A. 3.                                    B. 2.                                 C. 1.                                  D. 4.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

     (a) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3 dư.

     (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

     (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

     (d) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.

     (e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu chất rắn vừa thu được chất khí là

     A. 5.                                    B. 3.                                 C. 2.                                  D. 4.

Câu 73: Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ).

     A. 50 số.                             B. 60 số.                          C. 75 số.                            D. 80 số.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là

     A. 66,72 gam.                     B. 67,48 gam.                  C. 65,84 gam.                   D. 64,58 gam.

Câu 75: Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4 70% được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:

Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓  

Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 +  4H3PO4     3Ca(H2PO4)2                                               

Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca­­(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng dung dịch H­2SO4 70% sử dụng để điều chế được 10 tấn phân bón đó là

     A. 14,0 tấn.                         B. 12,5 tấn.                      C. 13,6 tấn.                       D. 11,2 tấn.

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HNO3 1,4M và H2SO4 0,75M, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung nóng ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,95 gam chất rắn. Mặt khác, cho bột Cu dư vào dung dịch X thì khối lượng Cu tối đa có thể tan là

     A. 2,56 gam.                       B. 1,92 gam.                    C. 2,24 gam.                     D. 1,92 gam.

Câu 77:  Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong E là

     A. 11,00%.                         B. 16,51%.                       C. 10,77%.                        D. 21,05%.

Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?

     A. MT = 40.                        B. MA = 170.                   C. MY = 78.                       D. MZ = 84.

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M (dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, quá trình điện phân được ghi nhận như sau:

- Sau thời gian t giây thì khối lượng catot bắt đầu tăng, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,26 gam so với dung dịch ban đầu.

- Sau thời gian 2t giây thì k bắt đầu thoát ra ở catot.

- Sau thời gian 3,5t giấy thì khối lượng catot tăng 6,64 gam.

Khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

     A. 32.                                  B. 36.                               C. 34.                                D. 30.

Câu 80: Este X mạch hở, có công thức phân tử C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

     (1) X + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + X4

     (2) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3

     (3) X2 + H2SO4  Y + Na2SO4

     (4) Y + 2CH3OH  C6H6O4 + 2H2O

Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon ( ). Cho các phát biểu sau:

     (a) Phân tử khối của Y là 114.

     (b) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

     (c) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

     (d) Đốt cháy hoàn toàn X1 hoặc X2 đều thu được CO2, H2O và Na2CO3.

     (e) Oxi hóa trực tiếp etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được X4.

Số phát biểu đúng là

     A. 2.                                    B. 4.                                 C. 3.                                  D. 5.

 

-------------------HẾT-------------------

Không có nhận xét nào: