BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||||
1 |
Chương 5: Đại cương về kim loại |
Sự ăn mòn kim loại |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,5% |
|||||||
2 |
Điều chế kim loại |
2 |
1,5 |
0 |
0 |
1 |
4,5 |
2 |
1 |
6 |
15% |
|||||
3 |
Chương 6: Kim loại kiềm. Kim
loại kiềm thổ. Nhôm |
Kim loại kiềm |
4 |
3 |
2 |
2 |
6 |
5 |
15% |
|||||||
4 |
Kim loại kiềm thổ và hợp chất |
6 |
4,5 |
4 |
4 |
1 |
4,5 |
10 |
1 |
13 |
35% |
|||||
5 |
Nhôm và hợp chất |
4 |
3 |
3 |
3 |
1 |
6 |
7 |
1 |
12 |
22,5% |
|||||
6 |
Tổng hợp kiến thức |
2 |
2 |
1 |
6 |
2 |
1 |
8 |
10% |
|||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
12 |
2 |
9 |
2 |
12 |
28 |
4 |
45 |
100 |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
||||||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
||||||||||||||
Câu 58: Chất không khử
được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO. D. H2.
Câu 59: Hai kim loại có thể điều
chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca
và Fe. B.
Mg và Zn. C. Na
và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 60: Phương pháp thích hợp
điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt
phân CaCl2. B.
điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng
Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện
phân dung dịch CaCl2.
Câu 61: Oxit dễ bị H2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 62: Phương trình hoá học nào sau đây
thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4
→ Cu + ZnSO4 B.
H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2
→ Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 63: Phương trình hóa học nào sau đây
biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 +
Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 →
2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3
+ O2 D. Ag2O + CO →
2Ag + CO2.
Câu 64: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài
cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Công thức chung của oxit
kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 3: Cấu hình electron của
nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2
2p6 3s2. B.
1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6
3s1. D. 1s22s2
2p6 3s23p1.
Câu 4: Chất phản ứng được với
dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. FeCl3.
C. BaCl2.
D. K2SO4.
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh là
A. NaCl. B. Na2SO4.
C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 6: Sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn
NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH,
CO2, H2. B. Na2O,
CO2, H2O. C. Na2CO3,
CO2, H2O. D.
NaOH, CO2, H2O.
Câu 8: Để bảo quản natri, người
ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. rượu
etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 9: Một
muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các
chất khí
A. NH3,
O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2,
CO2, H2
C. NH3,
SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2,
CH4, H2
Câu 11: Trong công nghiệp,
natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân
dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân
dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
D. điện phân
NaCl nóng chảy
Câu 12: Cho dãy các chất:
FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phản ứng nhiệt phân
không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NaHCO3
NaOH + CO2.
C. NH4Cl NH3
+ HCl.
D. NH4NO2
N2
+ 2H2O.
Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl
nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác
dụng với dung dịch HCl. B.
Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3
tác dụng với dung dịch HCl. D.
Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực
âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân
tử nước
Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào
sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Ion Br- bị oxi hoá. B. ion Br- bị khử. C. Ion K+
bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử.
Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt
thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng
với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác
dụng với CO2. C. đun
nóng. D. tác dụng với axit.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3
+ H2O. X là hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở
đktc) là
A. 0,672
lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch
NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24
lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch
chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X
là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 5,3
gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí
(đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện
phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl.
Câu 26: Cho 0,69 gam một
kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb. B.
Li. C. Na.
D. K.
Câu 27: Để tác dụng hết với dung
dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3
1M cần dùng là
A. 40
ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48
lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch
chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung
dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0
gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B.
1,6 gam và 4,48 gam. C.
3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp
thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được
là
A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3
và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3
và 21 gam NaHCO3
Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung
dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3.
Thành phần % thể tích của CO2
trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Câu
32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch
chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể
tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344
lít.
Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại
kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch
A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300
ml. D. 600 ml.
Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa
0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí
CO2 thu được (đktc) bằng :
A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336
lít. D. 0,112 lít.
Câu 35: Dẫn khí CO2
điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl
dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được
(cho Ca = 40, C=12, O =16)
A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào
nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim
loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi
cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được
dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4
1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 39: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn
toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản
ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3;
0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3;
0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3;
0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3;
0,5 mol NaHCO3.
Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn
hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí
X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài
cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim
loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì
có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của
phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Dãy gồm các kim
loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 5: Để phân biệt hai dung
dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng
biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 6: Kim loại không phản
ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe.
B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc
nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr,
K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm
nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 9: Kim loại không phản
ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Ba.
C. Be. D. Ca.
Câu 10: Phương pháp thích hợp
điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt
phân CaCl2. B.
dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện
phân dung dịch CaCl2. D.
điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 11: Chất phản ứng được với
dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
D. NaCl.
Câu 12: Nước cứng là nước có chứa
nhiều các ion
A. Cu2+,
Fe3+. B. Al3+,
Fe3+. C. Na+,
K+. D. Ca2+,
Mg2+.
Câu 13: Hai chất được dùng để làm
mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl
và Ca(OH)2.
Câu 14: Nước cứng không
gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà
phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu
chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi
hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 15: Cho các hiđroxit:
NaOH, Mg(OH)2,
Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính
bazơ mạnh nhất là
A. NaOH. B.
Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 16: Cặp
chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O. B.
dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 17: Khi cho dung dịch
Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí
bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa
tan dần.
Câu 18: Khi
dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa
tan dần.
Câu 19: Cho dãy các kim
loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 21: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít
khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B.
Mg. C. Ca. D.
Sr.
Câu 22: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích
đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng
A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12
gam.
Câu 23: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3
dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại
0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là
A. 10 gam B. 20 gam. C. 30 gam. D.
40 gam.
Câu 24: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước
cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam
Câu 29: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào
300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6
ml B. 224 ml C.
44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 25: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25
gam.
Câu 26: Dẫn V lit CO2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72
lit D. 5,6 lit
Câu 27: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3
với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết
tủa trắng. Giá
trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)
A. 39,40 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 29,55 gam.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M
(MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu
được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0
gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là (Cho C
= 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137)
A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3.
Câu 29: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối
cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung
dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng
sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.
Câu 30:
Cho
một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để
trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn
2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032. B. 0,04.
C. 0,048. D. 0,06.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Al là
A. 4. B.
3. C. 1.
D. 2.
Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung
dịch:
A. Na2SO4,
KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình
electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D.
Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 4: Kim loại Al không phản
ứng với dung dịch
A. NaOH
loãng. B. H2SO4
đặc, nguội. C. H2SO4
đặc, nóng. D. H2SO4
loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim
loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch
AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl. C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để
sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B.
quặng boxit. C. quặng
manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong
nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3,
Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3,
Al. D. Fe, Al2O3,
Mg.
Câu 10: Kim loại phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe. D. Al.
Câu 11: Chất có tính chất lưỡng
tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là
các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Kim loại Al không phản
ứng với dung dịch
A. H2SO4
đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D.
NaOH.
Câu 14: Chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 15: Chất không có tính
chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B.
AlCl3. C.
Al(OH)3. D.
Al2O3.
Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào
dưới đây không thuộc loại phản ứng
nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng
với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng
với Fe3O4 nung nóng D.
Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả
hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3. B.
Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D.
NaOH, HCl.
Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến
dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B.
có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D.
không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch
NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu
đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa
lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B.
Thổi khí CO2 vào
dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào
sau đây?
A. NaOH.
B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng
hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2
(ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36
lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã
phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4
gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 24: Cho 5,4 gam bột
nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672
lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 25: Hoà
tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam. B. 1,53
gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu
26: Để khử hoàn toàn m gam hỗn
hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 54,4 gam. B. 53,4
gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và
Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol
khí, còn
trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol
khí. Giá trị m đã dùng là
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70
gam. D. 19,50 gam.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72
lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì
thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
A.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 29: 31,2
gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 30: Xử
lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí
(đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al
trong hợp kim là
A. 75%.
B. 80%. C.
90%. D. 60%.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung
dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 32. Cho dung dịch chứa 2,8 gam
NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3.
Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam. B.
2,34 gam. C.
1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 33: Cho 200 ml dung dịch
AlCl3 1,5M tác dụng với V
lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất
của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B.
1,8. C.
2,4. D.
2.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét