links: https://drive.google.com/file/d/1zbzseOOfsNtcEIY2rkl2vjcoUe1O8a4u/view?usp=sharing
BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ |
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A.
nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C.
nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện
tính oxi hoá?
A.
HCl+ AgNO3→
AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C.
8HCl + Fe3O4
→FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl
+ MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số
oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3,
S8, SO3, H2S lần lượt là
A.
+6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có
tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ
có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng
oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản
ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể
hiện tính khử trong các phản ứng với :
A.
H2S, O2,
nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung
dịch KMnO4.
C.
O2, nước Br2,
dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 6: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3
+ NO+ H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.
3. B.
4. C. 5. D. 6
Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 +
K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong
phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 8: H2O2 là chất có thể
cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A.
mức oxi hóa trung gian.B. mức oxi hóa -1. C. hóa trị (II). D.
hóa trị (I).
Câu 9: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4
+ NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 10: Khi phản ứng với Fe2+ trong
môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất
màu?
A.
MnO4- tạo
phức với Fe2+. B. MnO4- bị khử
cho tới Mn2+ không màu.
C.
MnO4-
bị oxi hoá. D. MnO4- không
màu trong dung dịch axit.
Câu 11: Trong các phản ứng
sau:
4HCl + MnO2
®MnCl2
+ Cl2 + 2H2O
(1) 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 +
2H2O (2)
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 (3)
16HCl + 2 KMnO4 ® 2MnCl2 +
5Cl2 +8 H2O + 2KCl
(4)
4HCl + PbO2
® PbCl2
+ Cl2 + 2H2O
(5) Fe + KNO3 +
4HCl→ FeCl3 + KCl
+ NO + 2H2O (6)
Số phản ứng
trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 12: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 +
S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 13: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O,
vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 14: Có các chất khí: NO2, Cl2,
CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác
dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:
A.
NO2 và Cl2 B. NO2, Cl2, CO2, SO2 C.
CO2, SO2, SO3 D. CO2, SO2, SO3, HCl
Câu
15: Cho các phản ứng sau:
(1)
Fe(OH)2 + H2SO4 đặc (2)
Fe + H2SO4 loãng
(3)
Fe(OH)3 + H2SO4 đặc (4)
Fe3O4 + H2SO4 loãng
(5)
Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 (6)
FeCO3 + H2SO4 đặc
Số
phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi
hóa là
A.
5. B.
4 C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
;
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ;
O3 → O2 + O ; 2NO2 + 2NaOH → NaNO3
+ NaNO2 + H2O
; 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A.
5. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Trong pưhh : 4Na + O2 à2 Na2O
,có xảy ra quá trình
A.
sự khử nguyên tử Na B. sự oxihoá ion Na+
C.
sự khử nguyên tử O D. sự oxihoá ion O2-
Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4
→ FeSO4 + Cu. Trong phản ứng
trên xảy ra
A.
sự khử Fe2+ và
sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C.
sự oxi hóa Fe và sự khử
Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa
Cu
Câu 19: Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ;
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là:
A.
Tính khử của Cl-
mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh
hơn của Cl2.
C.
Tính khử của Br-
mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh
hơn của Fe3+.
Câu
20: Cho phương trình phản
ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4
là :
A.
10 B.
8 C. 6 D. 2
Câu
21: Trong phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3
+ K2SO4 + MnSO4
+ H2O
Thì H2SO4 đóng vai
trò :
A.
Môi trường. B. chất khử
C.
Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi
trường.
Câu
22: Tỷ lệ số phân tử HNO3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+
H2O là:
A.
8 : 1 B. 1 : 9 C.
1 : 8 D. 9 : 1
Câu
23: Trong phản ứng :
Zn(r) + CuCl2(dd) → ZnCl2
(dd) + Cu (r)
Ion Cu2+ trong CuCl2
đã:
A.
bị oxi hóa . B. bị khử.
C.
không bị oxi hóa và không
bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu
24: Trong phản ứng : Cl2
(k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd)
Clo đã:
A.
bị khử. B. bị oxi hóa.
C.
không bị oxi hóa và không
bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu
25: Trong phản ứng : Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r)
Ion Pb2+ đã :
A.
Cho 2 electron B. Nhận 2 electron. C. cho 1 electron. D. nhận 1 electron
Câu 26: Phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. NH3NH4 → N2O
+ 2H2O C.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. 2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2
+ 3/2O2 D.
2KMnO4 → K2MnO4
+ MnO2 + O2
Câu 27: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
(1) 3Cl2 + 3H2O → HClO3 + 5HCl (5) 2KClO3 → 2KCl +
3O2
(2) 2HgO → 2Hg + O2 (6) 3NO2
+ H2O → 2HNO3 + NO
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4
+ K2S (7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(4) NH3NH4 → N2O
+ 2H2O (8)
2H2O2 → 2H2O + O2
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A.
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl
đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2
+ Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
C. 4HCl + O2 → 2H2O + 2Cl2
D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2
+ 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
Có bao nhiêu phản ứng mà nước đóng vai trò
chất oxi hóa hay chất khử?
A.
2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 29: Cho phản ứng sau: KMnO4 + H2C2O4
+ H2SO4 → CO2 + … Sản phẩm tạo thành là:
A.
MnSO4, K2SO4 B. MnSO4, KHSO4
C.
MnSO4, KHSO4,
H2O D. K2SO4, MnSO4,
H2O
Câu 30: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng:
Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 +
NO + H2O là
A.
55 B.
20 C. 25 D. 50
Câu 31: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+
thành Al là
A.
0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5
Câu 32: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 →
ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A.
nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron
C.
nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron
Câu 33: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr →
KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A.
vừa là chất oxi hoá, vừa
là môi trường B. là chất khử
C.
vừa là chất khử, vừa là
môi trường D. là chất oxi hoá
Câu 34: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 →
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3
đóng vai trò chất oxi hoá là:
A.
8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 35: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học,
nguyên tử kim loại
A.
bị khử B. bị oxi hoá C. cho proton D. nhận
proton
Câu 36: Trong phân tử NH4NO3 thì
số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là
A.
+1 và +1 B. – 4 và +6 C. -3 và +5 D. -3
và +6
Câu 37: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH →
NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ
A. chỉ bị oxi hoá B. chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 38: Trong phản ứng: Fe3O4
+ H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4
đóng vai trò
A.
là chất oxi hóa B. là chất khử
C.
là chất oxi hoá và môi
trường D. là chất khử và môi trường
Câu 39: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4
loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A.
chất xúc tác B. môi trường C. chất oxi hóa D. chất
khử
Câu 40: Trong phản ứng: FexOy
+ HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O
thì một phân tử FexOy sẽ
A.
nhường (2y – 3x) electron B. nhận (3x – 2y) electron
C.
nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 41: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 42: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 43: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn
xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong
đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong
đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong
đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 45: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là
phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 46: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2,
F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 47: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+
® NO + 2H2O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 48: Cho quá trình Fe2+ ® Fe 3++
1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 49: Trong phản ứng: M + NO3- + H+
® Mn+
+ NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M B. NO3- C. H+ D. Mn+
Câu 50: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 +
S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 51: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O,
vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 52: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc
nóng + Cu Cu(NO3)2
+ 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
Câu 53: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.
Câu 54: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với
dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 55: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A.
KMnO4 + SO2
+ H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 →
C.
Ag + HCl + Na2SO4
→ D. FeCl2 + Br2 →
Câu 56: Xét phản ứng MxOy + HNO3
® M(NO3)3
+ NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi
hóa khử ?
A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu57: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O
là
A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4,
H2SO4 . D. KHSO4, MnSO4,
MnSO4.
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng:
FeS2 + HNO3
® Fe(NO3)3 + H2SO4 +
5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là
A.
21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3
® Fe(NO3)3 + NxOy
+ H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3
là
A.
23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 60: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3
+ K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong
phản ứng trên lần lượt là:
A.
5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5
và 1.
Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3
® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các
chất là phương án nào sau đây?
A.
3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 62: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4
+ H2O ® X + C2H4(OH)2
+ KOH. Chất X là
A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3.
Câu 63: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3
trong phản ứng: Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2
+ H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 64: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O.
Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2,
hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết
quả sau
A.
44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44
: 9 : 6.
Câu
65:Cho phản ứng: FeO +
HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi
hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A.
6. B.
10. C. 8. D. 4.
Câu 66 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của
tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3
đặc nóng là:
A.
10 B.
11 C. 8 D. 9.
Câu 67 Trong phản ứng: K2Cr2O7
+ HCl CrCl3 + Cl2
+ KCl + H2O.
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng
k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A.
4/7 B. 3/7 C. 3/14 D. 1/7.
Câu 68 Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng
sau:
(a) . (b)
. c)
(d)
.
Trong các phản ứng trên, tính khử của
cacbon thể hiện ở phản ứng:
A.
(a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 69 Cho phương trình phản
ứng aAl + bHNO3 cAl(NO3)3
+ dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 70 Cho phương trình phản ứng : aFeSO4 +bK2Cr2O7
+ cH2SO4 dFe2(SO4)3
+ eK2SO4 + fCr2(SO4)3 +
gH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6.
Câu 71: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng
nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g.
B. 5,4g
và 2,4g. C. 5,8g và
3,6g. D. 1,2g và 2,4.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào
dung dịch HNO3loãng, giả sử chỉ thu được V lít
khí N2 duy
nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672
lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448
lít.
D.4,48 lít.
Câu 73: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch
HNO3 loãng
thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu hoá nâu trong không
khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg. B. Ag.
C.Cu. D. Al.
Câu 74: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được
hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc
là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016
lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972
lít và 0,448 lít.
Câu 75: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong
dung dịch HNO3tạo thành 0,01 mol NO và 0,04
mol NO2. số mol Fe và Cu theo thứ tự là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và
0,03. D. 0,02
và 0,04.
Câu 76: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa
trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp
5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là
A. Al.
B. Ba.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 77: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa
Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M
sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24.
B. 0,48.
C.0,81.
D. 0,96.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét