Thứ Sáu, 9 tháng 12, 2022

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 HOA 11 -2022-2023

link tải: 

https://docs.google.com/document/d/1xko5unpJHDeAahgMkLgxNiu2BfubANYW/edit?usp=sharing&ouid=103901112024677328233&rtpof=true&sd=true



TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

Tổ Hóa

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

 NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN HÓA HỌC 11

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

I. CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

- Nắm vững khái niệm chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Định nghĩa axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính, muối theo Areniut 

- Viết thành thạo phương trình trình điện li (cả chất điện li mạnh và yếu)

- Khái niệm về pH, chất chỉ thị axit-bazo. Biết xác định môi trường theo [H+], [OH-] và pH. 

- Nắm vững điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion, viết các phương trình hóa học của phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn. 

II. CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO

1. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế: N2 , NH3 , NH4+, HNO3 ,

2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế:  P , H3PO4 , muối photphat (). 

3. Một số loại phân bón hóa học: phân đạm, phân lân, phân kali

III. CHƯƠNG III: NHÓM CACBON

  1. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế  C, CO, CO2 , Axit cacbonic, muối cacbonat.

  2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế  Si và hợp chất của silic

B.DẠNG BÀI TẬP

- Tính pH của dung dịch: axit, bazơ, dung dịch thu được khi trộn dung dịch axit với dung dịch bazơ.

- Toán hiệu suất phản ứng.

- Kim loại và hợp chất tác dụng với axit HNO3.

- Axit H3PO4, CO2 tác dụng với dung dịch bazo.

C. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:

CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Cho các dung dịch: Na2CO3; HNO3; NaOH; C3H5(OH)3; HClO; C2H5OH; C12H22O11. Số chất điện ly là A. 4                           B. 5 C. 6                                   D. 3

Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:

A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao.

C. Nước biển. D. dd KCl trong nước. 

Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? 

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. 

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 4: Dãy gồm các chất điện ly yếu là

A. CH3COONa, HBr, HCN.                       B. HClO, NaCl, CH3COONa.

C. HBrO, HCN, Mg(OH)2.                       D. H2S, HClO4, HCN.

Câu 5: Cho các nhận định sau: 

(a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.  

(b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.  

(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy.  

(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. 

Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Theo A-rê-ni –ut, chất nào là axit?

A. HClO                           B. NH4Cl                               C. Ca(OH)2                        D. NaHCO3

Câu 7: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3-

A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.

Câu 8: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?

A. NH3 + H2O → NH4+ + OH-. B. H2S → H+ + HS-.

C. HF → H+ + F-. D. CaCO3 → Ca2+ + CO32-.

Câu 9: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?

A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4).      C. (2), (3), (1), (4).D. (2), (1), (3), (4).

Câu 10: Cho các phản ứng :

(1): Zn(OH)2 + HClZnCl2 + H2O;  (2):  Zn(OH)2 ZnO + H2O; 

(3):  Zn(OH)2   + NaOH Na2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH ZnCl2 + H2O. 

           Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là

A. (1) và (3). B. (2) và (4) C. (1) và (4). D. (2) và (3)

 Câu 11: Dãy gồm những chất  hiđroxit lưỡng tính là

A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 12: Phát biều không đúng là

A. Môi trường kiềm  có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.

C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit  có pH < 7.

Câu 13: Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

 Câu 14: Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion

A. Fe3+, HSO4-, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H2PO4-, K+, SO42-. D. Fe2+, Cl-, Al3+.

 Câu 15: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion 

A. Ba2+, OH-, Na+, SO42-.                       B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.

C. Ag+, NO3-, Cl-, H+                       D. A và C đúng.

 Câu 16: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-.                  B. K+, Ag+, OH-, NO3-.

C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-.                     D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.

Câu 17: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là

A. HF B. HI C. HCl D. HBr

Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là 

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 19: Phương trình: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 2NaHSO4 + 2Na2S → 2Na2SO4 + H2S.

C. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. 

Câu 20: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 → Cu + FeSO4.

C. H2 + Cl2 → 2HCl. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Câu 21: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HCl và NaHCO3. B. K2SO4 và MgCl2. C. NaCl và AgNO3. D. NaOH và FeCl2.

Câu 22: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- , a mol SO42- A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam.

Câu 23. Một dung dịch có chứa 0,2 mol , 0,1 mol , x mol , y mol .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g  chất rắn khan ,hỏi giá trị của x, y bằng bao nhiêu?

A. 0,1 và 0,6 B. 0,6 và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2

Câu 24: Dung dịch H2SO4 có pH = 3,0. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là

A. 1,0.10-12M. B. 1,0.10-8M. C. 1,0.10-11M. D.  1,0.10-9M.

Câu 25: Một dung dịch có [OH-] = 1,0.10-10M. Khi cho mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch, hiện tượng xảy ra là

A. quỳ tím mất màu.   B. quỳ tím không đổi màu.       C. quỳ tím hóa đỏ. D. quỳ tím hóa xanh.

Câu 26: Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:

A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml

Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch  Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là

A. 0,5825 gam; 0,06M.  B. 3,495 gam; 0,06M.   C. 0,5825 gam; 0,12M.  D. 3,495 gam; 0,12M.

Câu 28:  Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là    

         A. 13,0                          B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8

Câu 29:  Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 và Cl, trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21.              B. 9,26.               C. 8,79. D. 7,47.

Câu 30:  Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là   A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8.                 D. 34,2.

CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO

Câu 1: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6 HCl + N2. Ta có kết luận:

A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NaNO2. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3.

Câu 4: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

A. LiN3 và Al3N. B. Li2N3 và Al2N3. C. Li3N và AlN. D. Li3N2 và Al3N2

Câu 5: Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2             (2) NH4NO2  (3) NH3 + O2

(4) NH3 + Cl2             (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO

Các phản ứng tạo ra khí N2 là:

A. (1), (2), (5) B. (2), (4), (6) C. (3), (5), (6) D. (1), (3), (4)

Câu 6: NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:

A. Cho NH3 vào dung dịch HCl. B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.

C. Cho NH3 vào bình khí Cl2. D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.

Câu 7: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:

1)  Hòa tan tốt trong nước.  2)  Nặng hơn không khí.       

3)  Tác dụng với axit. 4)  Khử được một số oxit kim lọai.   

5)  Khử được hidro.  6)  Dung dịch làm xanh quỳ tím.

Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6   D. 2, 4, 5

Câu 8: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là

A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.

C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

Câu 9: Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm :

A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C. Na2CO3 D. NH4Cl

Câu 10: Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 11: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng

C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t) tạo khí NO.

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch  muối amoni

Câu 12: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?

A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Câu 13: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.             B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

      C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 14: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại

A. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5

Câu 15: Axit nitric đặc, nóng phản ứng với nhóm nào trong các nhóm chất sau

A. Ca(OH)2,, Ag, C, S, Fe2O3, FeCO3, Fe. B. Ca(OH)2,, Ag, Au, S, FeSO4, FeCO3, CO2.

C. Ca(OH)2,, Fe, Cu, S, Pt, FeCO3, Fe3O4. D. Mg(OH)2, Cu, Al, H2SO4, C, S, CaCO3

Câu 16: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:

A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O

C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O

Câu 17: Nhận định nào sau đây về axit HNO3sai?

A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.

B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.

C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.

D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.

Câu 18: Chọn nhận định sai:

A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.

B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric

C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-.

D. HNO3 là axit mạnh.

Câu 19: Phản ứng hoá học nào sau đây là không đúng:

A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2O2

C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2+ O2 D. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2+ 3O2

Câu 20: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Câu 21: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào  dưới đây?

A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3 B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O

C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2 D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2

Câu 22: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:

A. Cu(OH)2, FeO, C       B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4 , C, Cu(OH)2

Câu 23: Chọn công thức đúng của quặng apatit:

A. Ca3(PO4)2                    B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaP2O7.

Câu 24: Phản ứng viết không đúng là

A. 4P  + 5O2   2P2O5. B. 2PH3   + 4O2     P2O5 + 3H2O.

C. PCl3   +  3H2O H3PO3  + 3HCl. D. P2O3  + 3H2O 2H3PO4.

Câu 25: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).

Câu 26: Cho các tính chất:

(a) Mềm, dễ nóng chảy.

(b) Tự bốc cháy trong không khí. 

(c) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

(d) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

(e) Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

Những tính chất của photpho trắng là

A. (a), (b), (c), (e). B. (b), (c), (e). C. (a), (c), (e). D. (a), (b), (c), (d).

Câu 27: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít

Câu 28: Để điều chế được 112 lit khí NH3, cần V1 lit khí H2 và V2 lit khí N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hiệu suất phản ứng là 50%. Giá trị V1 và V2 cần dùng lần lượt là:

      A. 168 lit và 56 lit. B. 84 lit và 28 lit. C. 336 lit và 112 lit.     D. 168 lit và 112 lit.

Câu 29: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là

A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.

C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.

Câu 30: Cho 48,0 gam một kim loại M chưa rõ hoá trị tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phản ứng thu được 33,6 lit khí màu nâu đỏ (ở đktc). Tên kim loại M là       

A. Mg B. Fe C. Al D. Cu

Câu 31: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là: 

A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 4,44 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là   

A. 78,43%. B. 88,24%.  C. 11,77%.  D. 22,57%. 

Câu 33: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:

Quặng photphorit P P2O5 H3PO4

Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2

A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn. 

Câu 34: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.

Câu 35: Nung 10 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 8,38 gam chất rắn và V lít (đktc) hỗn hợp khí. Giá trị của V là

A. 0,336. B. 0,672. C. 0,84. D. 0,784.

CHƯƠNG III: NHÓM CACBON

Câu 1: Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng ng.tố Cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than chì lại mềm. Đó là do:

A. liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị

           B. Trong than chì vẫn còn e chuyển động tự do

           C. Kim cương có cấu tạo mạng tinh thể ng.tử, còn than chì có cấu trúc lớp

           D. Trong kim cương, mỗi nguyên tử Cacbon đều tạo được 4 liên kết với nguyên tử Cacbon khác.

Câu 2: Tủ lạnh dùng lâu ngày sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít than gỗ (xốp) để khử mùi hôi. Đó là do:       A. Than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi B. Than gỗ tác dụng với các khí có mùi hôi 

      C. Mùi của than gỗ át đi mùi hôi D. Than gỗ sinh ra chất hấp phụ mùi hôi

Câu 3: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. CaO + 3C CaC2 + CO B. C +2H2CH4

C. C+ CO22CO D. 4Al + 3C Al4C3                     

Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về CO

A. CO là oxit axit B. CO là oxit bazơ C. CO là oxit trung tính D. CO là oxit lưỡng tính

Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính chất hóa học của CO

A. Cháy được.  B. Làm nước vôi trong vẩn đục. C. Không có tính khử.     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?

A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. PbO.

Câu 7: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là :

A. Nước vôi đục dần, sau đó trong trở lại B. Nước vôi vẫn trong suốt

C. Nước vôi hoá đục D. Nước vôi trong 1 lúc, sau đó mới hoá đục

Câu 8: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2 có thể cho qua dd nào sau đây?

A. dd Ca(OH)2 B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd KNO3

Câu 9: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều

A. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit B. dễ tan trong nước

         C. tác dụng được với dd bazơ   D. tác dụng được với dd axit.

Câu 10. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và SnO, sau phản ứng thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:  

 A. Fe, Cu, MgO, SnO B. FeO, Cu, MgO, SnO C. Fe, Cu, Mg, Sn D. Fe, Cu, MgO, Sn 

Câu 11. Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?   

A. 5 B. 4 C. 7 D.

Câu 12. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm? 

A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) →   H2O  +  CO B. C  +  H2O (hơi)  →  CO  +  H2 

C. C  +  CO2  →  2CO D. 2C   +   O2 →  CO 

Câu 13. Nhóm chất nào sau đây không tác dụng trực tiếp với C? 

A. CO2, H2O, Cl2 B. H2O, Ca, Br2 C. Cl2, Br2, I2 D. O2 , KClO3, KNO3

Câu 14. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây CO đóng vai trò chất oxi hóa? 

A. CO  +  H2O B. CO  +  CuO C. CO  +  O2 D. CO  + H2 

Câu 15. Chất không thể tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH là

A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. Zn(OH)2

Câu 16. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm? 

A. CaCO3  +  HCl B. CaCO3 (t0 cao) C. C + O2 (t0 cao) D. CO + O2 (t0 cao) 

Câu 18 : câu nào sau đây không đúng:

A. CO2 gây hiệu ứng nhà kính          

B. Muối CaCO3 dùng làm chất độn trong cao su và 1 số ngành công nghiệp

C. Sođa được dùng trong công nghiệp thủy tinh, gốm, chữa đau dạ dầy

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm

Câu 19 : Điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm thường có lẫn hơi HCl và hơi H2O. Để loại bỏ, có thể cho hỗn hợp khí lần lượt qua các bình đựng :

A. NaOH, H2SO4đặc B. Na2CO3, P2O5 C. H2SO4đặc, KOH D. NaHCO3, P2O5

Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 40 gam NaOH. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

   A. Na2CO3. B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư.

Câu 21: Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 78,8g  B. 98,5g  C. 5,91g D. 19,7g

Câu 22: Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là

 A. 4,48g                           B. 3,48g                            C. 4,84g                              D. 5,48g

Câu 23: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là 

A. 13,44.               B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72.

Câu 24: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 25: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

A. 19,15.     B. 20,75.     C. 24,55.     D. 30,10.

CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

Câu 1: Cho dãy các chất sau : CO, NaCN, CH4, CO2, C2H2, CH3COOH, C2H5OH, NaHCO3, C6H6. Số chất hữu cơ là             A. 4                      B. 5                                 C. 6                     D. 7

Câu 2: Cho dãy chất sau : C2H4O; C2H4O2; C2H6O ; C6H12O6; C3H8O; C4H8O2 . Số chất có cùng công thức đơn giản nhất là    A. 2                        B. 3                              C. 4                               D.

Câu 3: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3.

A. CH3CH2OCH3. B. CH3CH2COOH. C. CH3COCH3.         D. CH3CH2CH2OH

Câu 4: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có phần trăm khối lượng cacbon, hidro, nitơ lần lượt bằng 40,45%, 7,87%; 15,73%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 89 g/mol. Công thức đơn giản nhất và công thức phẩn tử của X là   A. C3H7ON           B. C4H11ON             C. C2H3O3N          D. C3H7O2N

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 5,5 gam khí cacbonic và 2,7 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 44. Công thức phân tử của X là 

       A. C4H10O           B. C5H12O             C. C4H8O2             D. C3H6O2

PHẦN 1I: TỰ LUẬN

Câu 1 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng)     

a. NH4ClNH3N2NONO2HNO3Cu(NO3)2CuO

b. (NH4)2CO3 NH3  Cu NO2


          Fe(OH)2 Fe(NO3)3   KNO3 O2

c. P P2O5H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4Na3PO4Ag3PO4

Câu 2: Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric loãng lấy dư thì thu được 1,792 lít (đktc) khí NO duy nhất sinh ra. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc), 1,12 lít khí N2 (đktc) và 6,3g H2O. Tìm CTPT của A biết khi hóa hơi 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6g khí Oxi ở cùng điều kiện.

---------Hết--------


Không có nhận xét nào: