BÀI TẬP KIM LOAỊ KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim
loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B.
2. C. 4.
D. 1.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6
3s2. B. 1s22s2
2p6. C. 1s22s2
2p6 3s1. D.
1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết
tủa là
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh là
A. NaCl. B. Na2SO4.
C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 6: Sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B.
KOH. C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản
phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2,
H2O. C. Na2CO3,
CO2, H2O. D.
NaOH, CO2, H2O.
Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri
trong
A. nước. B. rượu
etylic. C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch
có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3. B. MgCl2. C.
KHSO4. D. NaCl.
Câu 10: Có
thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2,
CH4, H2 B. N2, Cl2, O2,
CO2, H2
C. NH3, SO2, CO,
Cl2 D. N2, NO2, CO2,
CH4, H2
Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit
được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có
màng ngăn điện cực.
B.
điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO3
, không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 12: Cho dãy các chất:
FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B.
NaHCO3
NaOH + CO2.
C. NH4Cl NH3 +
HCl. D.
NH4NO2
N2 +
2H2O.
Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+
không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung
dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng
chảy.
C. Dung dịch Na2CO3
tác dụng với dung dịch HCl. D.
Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu
16: Trong quá trình
điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự
khử phân tử nước. D.
Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr,
phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Ion Br- bị oxi hoá. B.
ion Br- bị khử.
C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử.
Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B.
số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D.
cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 19: Điện phân
NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 20:
Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác
dụng với CO2. C. đun
nóng. D. tác dụng với axit.
Câu 21: Cho
sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là
hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C.
0,336 lít. D. 0,448
lít.
Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối
tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C.
21,2 gam. D. 15,9
gam.
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử
kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B.
2. C. 4.
D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần
hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C.
IIIA. D. IA.
Câu 3: Khi đun nóng
dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung
dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, CA. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe,
K. D. Na, Cr, K.
Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và
Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng
dung dịch
A. HCl. B.
NaOH. C. NaCl.
D. MgCl2.
Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường là
A. Fe. B.
Na. C. Ba. D. K.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be,
Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt
độ thường là
A. Na. B.
Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ
CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng
Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+,
Mg2+.
Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 14: Nước
cứng không gây ra tác hại nào dưới
đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng
các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao
tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 15: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3,
Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH. B.
Mg(OH)2. C. Fe(OH)3.
D. Al(OH)3.
Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O. B.
dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch
KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch
Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 19: Cho dãy các kim
loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại
trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 21: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác
dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 22: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2
và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy
tách ra m gam kết tủA. Trị số của m
bằng
A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12
gam.
Câu 23: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác
dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và
đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion
Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là
A. 10 gam B. 20 gam. C. 30 gam. D.
40 gam.
Câu 24: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3
và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu là
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C.
4,0 gam và 4,2 gam D.
1,48 gam và 6,72 gam
Câu 29: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml
dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủA. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml
hoặc 89,6 ml B. 224 ml C.
44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 25: Dẫn
17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng
kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25
gam.
Câu 26: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào
dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữA. Giá trị của V
là
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72
lit D. 5,6 lit
Câu 27: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol
NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng
thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)
A. 39,40 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 29,55 gam.
Câu 28: Hoà
tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung
dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung
dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà,
khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là (Cho C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca =
40, Fe = 56, Ba = 137)
A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3.
Câu 29: Hoà
tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat
của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.
Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng
với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích
dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X
là
A. 150 ml B. 60
ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được
15,76 gam kết tủA. Giá trị của a là
(cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032. B. 0,04. C.
0,048. D. 0,06.
Câu 32: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng,
làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm
thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các
đường ống dẫn nước
Câu 33: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+;
Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+,
Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai Ion
Cl- và SO2-4 hoặc cả hai là nước cứng tạm
thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion
HCO-3 và SO2-4 hoặc Cl-
là nước cứng toàn phần.
Câu 34: Hỗn
hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung
dịch Y và thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4
0,5M cần để trung hoà dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 120 ml B.
60ml C. 1,20lit D.
240ml
Câu 35:
Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+,
H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ
hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra
khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3
Câu 36:
Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3
với dung dịch chứa 0,01 mol Ba (OH)2
A. 0,73875 gam B. 1,47750gam C. 1,97000 gam D. 2,95500gam
Câu 37: Dẫn
V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1 M thu
được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
lấy dung dich nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng bao nhiêu?
A. 3,136lit B. 1,344lit C. 1,344 lit D.
3,360lit hoặc 1,120lit
Câu 38: Sục
2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca (OH)2 0,5M và KOH 2M.
Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
A. 500gam B.
30,0gam C. 10,0gam D.
0,00gam
Câu 39: Thổi
Vlit (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca (OH)2 0,02M
thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6ml B. 224ml
C. 44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml
Câu 40: Phản ứng nào dưới đây đồng thời
giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập thực của nước
mưa với đá vôi?
A. CaCO3 + H2O + CO2 ® Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O +
CO2
C. Ca(HCO3)2 ® CaCO3
+ H2O + CO2 D. CaCO3
CaO +
CO2
Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm
nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot.
Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl.
Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước
(dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na =
23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb.
B. Li.
C. Na. D.
K.
Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và
0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là
A. 40 ml. B. 20 ml. C.
10 ml. D. 30
ml.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối
tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C.
25,2 gam. D. 18,9
gam.
Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác
dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối cloruA. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp
lần lượt là:
A.
2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác
dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3
và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3
và 21 gam NaHCO3
Câu
31: Cho 6 lít hỗn
hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam
K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích
của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%. C.
28%. D.
50%.
Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol
HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2
(đktc) thu được bằng:
A. 0,784
lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết
vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung
dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300
ml. D. 600 ml.
Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc)
bằng :
A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336
lít. D. 0,112 lít.
Câu 35: Dẫn khí CO2 điều chế
được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào
dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40,
C=12, O =16)
A. 5,3 gam. B. 9,5
gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 36: Cho
1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nướC. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%.
X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 37: Nồng
độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam
H2O là
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 38: Hoà
tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.
B. 4,6 gam. C.
9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 39: Cho
5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M,
số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3;
0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3;
0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3;
0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3;
0,5 mol NaHCO3.
Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim
loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp
thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là
A.
5,8 gam. B. 6,5
gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gamCâu 1: Số electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Al2O3 phản
ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu
3: Mô tả nào dưới
đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ
13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể
cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc,
nóng. D. H2SO4
loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được
với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2.
C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B.
HCl. C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C.
quặng manhetit. D. quặng
đôlômit.
Câu 9: Chỉ dùng dung dịch
KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B.
Mg, K, NA. C.
Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B.
Cu. C. Fe.
D. Al.
Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B.
Al(OH)3. C. AlCl3.
D. NaOH.
Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3
+ dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc,
nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D.
NaOH.
Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 16: Phản
ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3
nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4
nung nóng D. Al tác
dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 17: Al2O3 phản
ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4,
KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết
tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có
kết tủa, có khí bay lên.
Câu 19: Sục khí CO2
đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa
lại tan.
C. có
kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2
vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3
tác dụng với nước
Câu 21: Các dung
dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung
dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát
ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al =
27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 24: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung
dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở
đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.
Giá trị của m là
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác
dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp
trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng
của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
A.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 29: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu là
A.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 30: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung
dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác
của hợp kim không phản ứng. Thành
phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 31: Hòa tan hoàn
toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như
trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng
của Al trong hợp kim là
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 32.
Cho dung dịch chứa 2,8
gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3.
Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V
lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất
của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 34: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
A. 0,540gam B. 0,810gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam
Câu 35:
Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây
A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3.2H2O)
do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2
B. Từ 1 tấn boxit chưá 60% Al2O3)
có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%
C. Sản xuất
2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot,
nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hoá chỉ là CO2
D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hoá bởi không khí
Câu 36:
Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al (NO3)3 +
dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOH
Câu 37:
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
Câu 38: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16mol Al2 (SO4)3
vào 0,4mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào
dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B.
Khối lượng của B là bao nhiêu gam?
A. 15,60 gam B. 25,65gam C. 41,28gam D. 0,64 gam
Câu 39: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế
được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. 27,0 gam B. 54,0gam C. 67,5gam D. 40,5gam
Câu 40: Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO4
thì sau khi phản ứng hàon toàn khối lượng lá nhôm thay đổi như thế nào? Biết
rằng lượng ion SO2-4 trong dung dịch đủ kết tủa toàn toàn
ion Ba2+ trong 26ml dung dịch BaCl2 0,02M
A. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048 gam B.
Khối lượng lá nhôm tăng 0,024 gam
C. Khối lượng lá nhôm giảm 0,024gam D. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024gam
Câu 41: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al là Al4C3
tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng lượng X tác dụng
hết với dung dịch HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là bao nhiêu gam?
A. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3 B. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3
C. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3 D. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3
Câu 43:Có ba chất Mg, Al, Al2O3 .
Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét