ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 - HÓA HỌC 10
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HALOGEN
Caâu 1: Caùc nguyeân toá nhoùm VIIA coù
caáu hình electron lôùp ngoaøi cuøng laø
- 3s2
3p5 B.
2s2 2p5 C.
4s2 4p5 D.
ns2 np5
Caâu 2: Trong caùc hôïp chaát, soá oxi hóa cuûa clo coù theå laø:
- -1,
0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1,
+2, +7 C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Caâu 3: Trong caùc khí sau: F2,
O3, N2, O2, Cl2, chaát khí coù maøu
vaøng luïc laø
- F2 B. O3 C. N2 D. Cl2
Caâu 4: Trong caùc chaát sau: O2,
N2, Cl2, CO2, chaát thöôøng duøng ñeå dieät
khuaån vaø taåy maøu laø
- O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
Caâu 5: Trong caùc halogen sau: F2,
Cl2, Br2, I2, halogen phaûn öùng vôùi nöôùc
maïnh nhaát laø
- Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2
Caâu 6: Suïc moät löôïng khí clo vöøa
ñuû vaøo dung dòch chöùa hoãn hôïp NaI vaø NaBr vaø ñun noùng, chaát khí bay ra
laø
- Cl2,
Br2 B.
I2 C.
Br2 D.
I2 , Br2
Caâu 7: Nöôùc Gia-ven ñöôïc ñieàu cheá
baèng caùch
- Cho
clo taùc duïng vôùi nöôùc B.
Cho clo taùc duïng vôùi Ca(OH)2
C. Cho clo suïc vaøo dung dòch KOH ñaëc noùng D. Cho clo suïc vaøo dung dòch
NaOH
Caâu 8: Trong caùc chaát ñaõ cho: Cl2,
I2, NaOH, Br2, chaát duøng ñeå nhaän bieát hoà tinh boät
laø
- Cl2 B. I2 C. NaOH D. Br2
Caâu 9: Trong caùc chaát: N2,
Cl2, O2, H2 chaát duy trì söï chaùy laø:
A.
N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 vaø
H2
Caâu 10: Muoái baïc halogenua tan trong nöôùc laø
- AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF
Caâu 11: Tính oxi hoaù cuûa caùc
halogen giaûm daàn theo thöù töï nhö sau
- Cl2
> Br2 > I2 > F2 B. F2
> Cl2 > Br2 > I2
C. Br2 > F2
> I2 > Cl2 D.
Cl2 > F2 > I2 > Br2
Caâu 12: Choïn caâu sai trong caùc caâu sau ñaây:
- Caùc
hidro halogenua coù tính khöû taêng daàn töø HI à HF
B. Caùc hidro halogenua coù tính
khöû taêng daàn töø HF àHI
C. Caùc hidro halogenua khi suïc
vaøo nöôùc taïo thaønh axit
D. Tính axit cuûa HX (X laø
halogen) taêng daàn töø HF à HI
Caâu 13: Tính axit taêng theo chieàu
saép xeáp sau:
- H2SO3
< H3PO4 < H2SO4 <
HClO4 B.
H3PO4 < H2SO3 < H2SO4
< HClO4
C. H3PO4 < H2SO4
< HClO4 < H2SO3 D. HClO4 < H2SO3
< H3PO4 < H2SO4
Caâu 14: Soá oxi hoaù cuûa clo trong
caùc chaát: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4
laàn löôït laø
- +1,
+5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1,
-3, -7 C. -1, -5, -1,
-3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Caâu 15: Thuoác thöû coù theå duøng ñeå
phaân bieät ñöôïc caû 4 loï KF, KCl, KBr, KI laø
- AgNO3 B. NaOH C. quyø
tím D. Cu
Caâu 16. Hoà tan 12 gam hỗn
hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C.
6,4 gam. D. 4,6 gam.
Caâu 17: Cho hoãn
hôïp caùc khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2
suïc töø töø qua dung dòch NaOH dö, ngöôøi ta thu ñöôïc hoãn hôïp khí thoát ra coù thaønh phaàn laø
Cl2, N2, H2 B. Cl2, H2 C. N2,
Cl2, CO2 D.
N2, H2
Caâu 18: Trong daõy caùc axit cuûa clo: HCl, HClO, HClO2,
HClO3, HClO4 soá oxi hoaù cuûa clo laàn
löôït laø
- -1,
+1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3,
+5, +7 C. -1, +2, +3, +4,
+5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Caâu 19: Bieát raèng tính phi kim giaõm
daàn theo thöù töï F, O, Cl, N. Trong caùc phaân töû sau, phaân töû naøo coù
lieân keát phaân cöïc maïnh nhaát?
- F2O B. Cl2O C. NCl3 D.
NF3
Caâu 20: Phaûn öùng naøo khoâng theå xaûy ra ñöôïc giöõa caùc
caëp chaát sau
- KNO3 vaø Na2SO4 B. BaCl2 vaø Na2SO4 C. MgCl2 vaø NaOH D.
Na vaø nöôùc
Caâu 21.
Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 36,5 gam. B. 3,65 gam. C.
7,3 gam. D.
73 gam.
Caâu 22: Coù 3 dung dòch NaOH, HCl, H2SO4
loaõng. Thuoác thử ñeå
phaân bieät dung dòch laø
- Zn B. Al C. BaCO3 D. AgNO3 vaø NaCl
Caâu 23: Phaûn öùng naøo khoâng xaûy ra ñöôïc giöõa caùc caëp
chaát sau?
- KNO3 vaø NaCl B. Ba(NO3)2 vaø Na2SO4 C. AgNO3 vaø NaCl D.
Cu(NO3)2 & NaOH
Caâu 24: Thuoác thöû ñaëc tröng ñeå nhaän bieát ra hôïp chaát halogenua
trong dung dòch laø
- AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2
Caâu 25: Axit HCl coù theå phaûn öùng ñöôïc vôùi nhöõng chaát naøo trong soá
caùc chaát sau?
- Cu,
CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO,
AgNO3, CuO, quyø tím, Zn
C. Quyø tím, Ba(OH)2, CuO, CO D. AgNO3,
CuO, Ba(OH)2, Zn, quyø tím
Caâu 26: Noàng ñoä mol/l cuûa dung dòch
hình thaønh khi ngöôøi ta troän laãn 200ml dung dòch HCl 2M vaø 300ml dung dòch
HCl 4M laø:
- 3.0 B. 3.2 C.
5.0 D.
6.0
Caâu 27. Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4)
tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là
A.
5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít.
Caâu 28. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng
dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A.
2,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,0 lít. D. 14,2 lít.
Câu
29: Chia 156,8 gam hỗn
hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành
hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác
dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối
khan. Số mol của HCl trong dung dịch M gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.
1,7 mol. B. 1,81 mol. C. 1,5 mol. D. 1,22
mol.
Câu 30: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl đặc dư đun nóng, lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ hết vào sữa vôi ở 30oC
thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua vôi là 90%). Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
16.
|
B.
14.
|
C. 18.
|
D. 20.
|
Câu 31: Cho 12,25 gam KClO3
vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát
ra cho tác dụng hết với kim loại M thu
được 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5
gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Vậy kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 32: Cho
19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dd
HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X
là 5,25 gam và dd sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 230. B.231 C.229 D.232
A. 230. B.231 C.229 D.232
Câu
33: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4,
MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo chiếm 8,565% khối
lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc).
Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá
trị của V là :
A. 3,36. B. 2,24. C.
5,60. D. 4,48.
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X
gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2.
Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy
một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
:
=1:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho
vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó
CO2 chiếm 22,92% thể tích. Biết không khí chứa 20% thể tích oxi, còn
lại là. Giá trị m (gam) là


A. 12,59 B. 12,53 C.
12,70 D. 12,91
Câu 35: Dung dịch X và dung
dịchY là các dung dịch HCl với nồng độ mol tương ứng là C1 và C2
(Mol/lít), trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung
dịch X với 500 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung
dịch Z cần 10 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và Ba(OH)2 0,25 M. Mặt
khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2
lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl thu được 1,1 lít dung dịch.
Giá trị của C1
và C2 tương ứng là:
A. 0,5 và 0,15 B. 0.6 và 0,25 C. 0.45 và 0,10 D. 1/11
và 3/11
Câu 36: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm
K2CO3, NaHCO3 thì thấy có 0,12 mol khí CO2
thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên
thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,14 B. 38,28.
C. 35,08 D. 17,54
Câu 37: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4
vào V lít dung dịch HCl 1,0M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan. Giá trị của V
là
A.
0,6. B. 0,4. C. 1,2. D. 1,4.
Câu
38: Cho a gam hỗn hợp A
gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch
HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản ứng và
còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A
bằng H2 dư thu được 34,4 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong
hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 22%.
|
B. 16%.
|
C.
45%.
|
D. 50%.
|
Câu 39: Dung dịch A chứa 4,82g hỗn hợp NaF, NaCl, NaBr. Sục khí Cl2
vừa đủ vào dd A rồi cô cạn phần dd sau phản ứng thu được 3,93g hỗn hợp muối
Halogen khan B. Cho B vào nước rồi phản ứng với AgNO3 dư thu được
8,61 gam kết tủa. % khối lượng NaF trong A là:
A. 34,85 B.
8,71 C.
17,42 D. 13,08
Câu
40: Một lượng FeCl2
tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4
loãng dư thì thu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m?
A.
34,28 gam B. 45,48 gam C. 66,78 gam D. 20,00
gam
OXI
- LƯU HUỲNH
Caâu 1. Câu nào dưới đây diễn tả không đúng về tính chất hóa
học của S và hợp chất của S?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Hiđrosunfua vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử.
D. H2SO4 đặc thể hiện tính oxi
hóa mạnh
Caâu 2. Nhóm
chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A.
H2O2, HCl, SO3 B.
O2, Cl2, S
C. O3, KClO4, H2SO4 đặc D. FeSO4, KMnO4,
HBr
Caâu 3. Có 3 dung
dịch mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na2SO3, H2SO4.
Có thể phân biệt 3dung dịch bằng phương pháp hóa học với 1 hóa chất nào sau
đây?
A. Quỳ tím
B. NaOH C. BaCl2 D. NaCl
Caâu 4. Cho phản ứng hóa
học sau: H2SO4đặc + 8HI ® 4I2
+ H2S + 4H2O
Phát biểu nào sau đây không đúng tính
chất của các chất?
A. H2SO4 là chất
oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4
bị khử thành H2S
C. H2SO4 oxi hóa
HI thành I2 và nó bị khử thành H2S
D. HI oxi hóa H2SO4
thành H2S và nó bị khử thành I2.
Caâu 5. Phát biểu nào sau
đây không đúng với H2SO4?
A. H2SO4 đặc, nóng
có tính oxi hóa mạnh. B.
H2SO4 đặc có tính háo nước
C. H2SO4 có nhiều
ứng dụng trong đời sống và sản xuất. D.
H2SO4 là axit dễ bay hơi.
Caâu 6. SO2 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
Caâu 6. SO2 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A. P2O5, H2S,
Cl2, NaOH C.
H2S, NaOH, Cl2 KMnO4
B. Na2O, Cu(OH)2,
Cl2, CO2 D. P2O5,
CO2, Ba(OH)2, CaO
Caâu 7. Trộn 30ml dd H2SO4
0,25 M với 40ml dd NaOH 0,2 M. Nồng độ của dd Na2SO4
trong dd thu được là
A. 0,107M B. 0,057M C. 0,285M D. 0,357M
Caâu 8. Cho chuỗi phản ứng sau: FeS2
A
B
A
C
D





A, B, C, D lần lượt là:
A. SO2, Na2SO3, H2S,
FeS B.
SO2, Na2SO3, S, FeS
C. SO2, NaHSO3, SO3,
FeSO4 D. S, Na2S,
H2S, FeS
Caâu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không
phải là phản ứng oxi hóa- khử?
A. H2SO4 + S ® SO2 + H2O B. H2SO4
+ Fe ®Fe2(SO4)3
+ SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4
® FeSO4 + Fe2(SO4)3
+ H2O D. H2SO4
+ FeO ® Fe2(SO4)3
+ SO2 + H2O
Caâu 10. Dãy chất
nào sau đây tác dụng được với H2S?
A. O2, Cl2, S, HCl B.
O2, CuO, SO2, NaOH
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2,
NaOH, O2 D.
Pb(NO3)2, NaNO3, SO2, FeCl3
Caâu 11. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với S?
A. O2, Fe, H2, H2SO4
đặc B.
O2, Zn, CuO, H2S
C. H2O, HCl, Mg, H2SO4 D. Cu, Zn, H2, HCl
Caâu 12. Cho 4,6 g S
tác dụng với 4,6 g Na. Sau đó cho dd HCl dư vào sản phẩm thu được. Tính thể
tích khí thoát ra (đktc). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 22,4 lit B.
2,24 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit
Caâu 13. Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A
có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O2 dư thu được khí B có mùi
hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A, B lần lượt là:
A. S, H2, H2S, SO2 B. H2, S, H2S, SO2 C. H2, S, SO2, H2S D. S, H2, H2S,
HSO4
Caâu 14. Trong phản ứng nào dưới đây, H2S thể hiện
tính khử?
A. 2H2S + 4Ag + O2 ® 2Ag2S
+ 2H2O B. H2S + Pb(NO3)2
® PbS¯ + 2HNO3
C. 3H2S + 2KMnO4® 2MnO2 + 3S + 2KOH + 2H2O D. 2H2S + 2Na ® 2NaHS + H2
Caâu 15. Chọn câu trả lời đúng
A. Độ âm điện của O nhỏ hơn của S B. Bán kính nguyên tử của O lớn hơn của S
C. Tính phi kim của O mạnh hơn S D. Số electron lớp ngoài cùng
của O ít hơn của S
Caâu 16. Cấu hình electron của ion
là

A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s2
Caâu 17. Hấp thụ
hoàn toàn 12,8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng là
A. 15,6g, 5,3g B.
18g, 6,3g C. 15,6g, 6,3g D. Kết quả khác
Caâu 18. Trộn 2 thể tích H2SO4 0,2M với
3 thể tích H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4
có nồng độ là
A. 0,38M B.
0,4M C. 0,25M D. 0,15M
Caâu 19. Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế
5,0 lit dung dịch H2SO4 2,0 M là
A. 10 mol B.
5 mol C. 20 mol D. 2,5 mol
Caâu 20. Cho 3,9g kim loại X hoá trị II vào 250 ml H2SO4
loãng 0,3M, để trung hoà lượng axit dư cần dùng 60ml dd KOH 0,5M. Kim loại X là
A. Mg B.
Zn C. Mn D.
Al
Caâu 21. Kim
loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al. B. Fe, Al. C. Cu, Fe. D. Zn,
Fe.
Caâu 22. Sản xuất SO3 bằng cách oxi hoá SO2
bằng oxi ở nhiệt độ
A. 3500C
đến 4000C. B. 4000C đến 4500C. C.
4500C đến 5000C. D. 5000C đến 5500C.
Caâu 23. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các
lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A.
dung dịch brom. B. dung dịch NaOH.
C.
dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2.
Caâu 24. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là
A. CO2
và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2.
Caâu 25. Cho một lượng dư khí H2S (đktc) vào dung
dịch CuSO4 dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích khí H2S
cần dùng là
A. 0,448
lít. B. 0,224 lít. C. 0,672
lít. D. 0,896 lít.
Caâu 26. Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc)
vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. K2SO3. B. KHSO3. C. K2SO3 và KHSO3. D. kết
quả khác.
Caâu 27. Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2
tới khi mất màu hoàn toàn dung dịch brom thì dừng lại, sau đó thêm dung dịch
BaCl2 dư vào thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 1,12 ml. D. 4,48
ml.
Caâu 28. Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2
2M cần phải dùng 500ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao
nhiêu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
Caâu 29. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M
và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M?
A. 200ml. B. 300ml. C. 500ml. D. 700ml.
Caâu 30. Hoà tan hoàn toàn 13 gam một kim loại M có hoá trị II
vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Caâu 31. Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn bột gồm hai kim loại Mg
và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu
được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,0 gam. B. 29,1 gam. C. 29,0 gam. D. 28,1
gam.
Câu 32: Nung một hỗn hợp rắn gồm
a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong b́nh kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, đưa b́nh về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí
trong b́nh trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết
sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không
đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2.
Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa
chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng?
A. 52,4%. B. 26,9 % C.
45,2% D. 21,59%.
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa
đủ với dung dịch HNO3 thì
thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO2 và NO ở điều kiện tiêu chuẩn (không còn sản phẩm khử nào
khác), tỉ khối của Y so với H2 là 19. Cho dung dịch A tác dụng với
Ba(OH)2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi
thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 55,5 gam. B.
89,1 gam. C. 86,5 gam. D. 98,1 gam.




A. 34,375% B. 12,5% C.
65,625% D. 87,5%
Câu 36. Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh
ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m
(gam) chất rắn khan. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
|
|||
A. 86,5 g.
|
B. 76,2 g.
|
C. 87,5 g.
|
D. 46,6 g.
|
Câu 37. Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của
phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2
20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là:
A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18
ml D. 910,25 ml
Câu 38. Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2,
Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472
lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3
0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl trong dung dịch
D nhiều gấp lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO3 có trong A
là
A. 47,83%. B. 56,72%. C.
54,67%. D. 58,55%.
Câu 39. Đốt m gam bột sắt trong
khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ; Fe2O3; FeO;
Fe3O4. Để
hòa
tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4
1M. tạo thành 0,224 lít khí H2 ở
đktc.Viết
các phương trình hóa học xảy ra. Tính m
A. 5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 39. Đem nung
hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời
gian thu được 63,2 gam hỗn hợp B gồm
2 kim loại trên và các oxit của chúng. Đem hòa tan hết hỗn hợp B trên bằng dung
dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2.
Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6
mol D. 0,4 mol
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và
0,04 mol FeS2 bằng dung
dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim
loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra (đktc). Trị số
của V là:
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92
lít D. 20,16 lít
Câu 41. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2
và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được
0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành
phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C.
72,06% D. 27,94%
Câu 42. Chi 1 lít
(đktc) H2 tác dụng với
0,672 lít Cl2 (đktc) rồi
hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam
dụng dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
1,435 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2
(giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước).
Câu 43. Hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu. Đốt hỗn hợp X
trong không khí thu được 18 gam hỗn
hợp Y gồm Cu, Fe, CuO, Fe3O4. Cho Y tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít
SO2 (đktc). Tính
V?
|
|||
A. 2,8 lít
|
B. 3,36
lít
|
C. 2,24 lít
|
D. 5,6 lít
|
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào H2O thu được dung dịch
X và 2,688 lít khí H2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương
ứng là 4:1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y. Tổng khối lượng muối được
tạo ra là:
A. 13,70 gam B. 12,78 gam C. 14,62
gam D. 18,46 gam
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%. B. 65,57%. C. 39,34%. D. 26,23%.
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất
không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
A. N2
+ 3H2 D 2NH3
B. N2
+ O2 D 2NO.
C. 2NO + O2 D 2NO2.
D. 2SO2
+ O2 D 2SO3
Câu 2: Sự chuyển dịch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái
cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều
nghịch.
Câu 3: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng
A(k) + B(k) D C(k) + D(k)
Nếu tách
khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
A. Cân bằng hoá
học chuyển dịch sang bên phải.
B. Cân bằng hoá
học chuyển dịch sang bên trái.
C. Tốc độ phản
ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra
sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
Câu 4: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2
(k) + Cl2 (k) D 2HCl(k) + nhiệt (
H<0)

Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt
độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2
Câu 5: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k)
D C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ
và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng
nồng độ của khí B. B. Sự
giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm
nồng độ của khí C. D. Sự
giảm nồng độ của khí D.
Câu 6: Cho phản ứng ở trạng thái cân
bằng :
H2(k)
+ Cl2(k) D
2HCl(k) + nhiệt
Cân bằng sẽ
chuyển dịch về bên phải, khi tăng :
A. Nhiệt
độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl
Câu 7: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển
về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k)
+ O2(k) D 2H2O(k)
B. 2SO3(k) D 2SO2(k)
+ O2(k)
C.
2NO(k) D N2(k)
+ O2(k)
D. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k)
Câu 8: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất
xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng
nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng
nghịch.
Câu 9: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng
nhanh chín ?
A. Dùng nồi
áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 10: Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến
thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến
thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng
trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến
thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị
thời gian.
D. Độ biến
thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 11: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4
4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi
?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng
dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi
ban đầu.
Câu 1: Cho
phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2
(k) ⇌ 2NH3 (k) + Q
1. tăng nhiệt độ ; 2. tăng áp suất ; 3. giảm nhiệt độ ; 4. hóa lỏng và lấy NH3 ra
khỏi hỗn hợp. 5. giảm áp suất. Muốn cho
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần phải:
A. 2; 4. B. 1; 2;
4. C. 2;
3; 4. D. 1; 5.
Câu 2: Cho phương trình
hoá học N2 (k) + O2(k) 2NO (k); DH > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân
bằng hoá học trên?
A.Nhiệt độ và nồng độ. B.áp
suất và nồng độ.
C.Nồng độ và chất xúc tác. D.Chất
xúc tác và nhiệt độ.
Câu 3: Cho phản ứng ở
trạng thái cân bằng : H2 (k) +
Cl2 (k)
⇌ 2HCl(k)
+ nhiệt (
H< 0 )

Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A.Nhiệt độ.
B.Áp suất. C.Nồng độ khí
H2.
D.Nồng độ khí Cl2
Câu 4: Cho phản ứng thuận
nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3
(k) + 3 O2 (k) ⇌ 2 N2 (k) + 6 H2O(h)
<0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước
Câu 5:Cho phản ứng: 2
NaHCO3 (r) ⇌ Na2CO3(r) + CO2(k) +
H2O (k)
= 129kJ. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:

A. Giảm nhiệt độ B. Tăng
nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D.Tăng
nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 6. Cho cân bằng
sau: CO2 + H2O + CaCO3 ⇌ Ca2+ + 2HCO-3
H< 0. Hãy cho biết độ tan của CaCO3 trong nước chứa CO2
thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?

A. tăng B. giảm C. không đổi D. không xác định.
Câu 7: Trong hệ phản ứng
ở trạng thái cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3(k);
H< 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu:

A.Giảm nồng độ của SO2.
B.Tăng nồng độ của SO2
.C.Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của O2.
Câu 8: Phản ứng nào sau
đây (chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái khí) không chuyên dịch cân bằng khi
áp suất tăng:
A. N2 + 3H3 D 2NH3 B. N2 + O2 D 2NO C. 2CO + O2 D 2CO2
D. N2O4 D
2NO2
Câu 9: Cho hệ phản ứng sau
ở trạng thái cân bằng: 2 SO2
+ O2 D 2 SO3
(k)
< 0 . Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:

A.Giảm nồng độ của SO2
B. Tăng nồng độ của O2
C.Tăng nhiệt độ lên rất cao
D.Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 10: Cho phản ứng sau ở
trang thái cân bằng: H2 (k) +
F2 (k) D 2HF
(k)
< 0

Sự biến đổi nào sau đây không
làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ C. Thay đổi nồng độ khí H2
hoặc F2 D. Thay đổi nồng độ
khí HF
Câu 11.Trong
phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3
(k)
< 0 . Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:

A.Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D.
Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 12: Trong các phản ứng
sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N2 + 3H2 D 2NH3 B.N2 + O2 D 2NO. C. 2NO + O2 D 2NO2. D. 2SO2 + O2 D 2SO3
Câu 13: Ở nhiệt độ không
đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k)
D 2H2O(k). B.
2SO3(k) D 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) D N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k)
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ
thấp, áp suất cao
Câu 17: Trong phản ứng tổng
hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ;
H= – 92kj

Yếu tố giúp tăng hiệu suất tổng
hợp amoniac( thu được nhiều khí NH3 ) là :
A.Giảm nhiệt độ, áp suất. B.Tăng nhiệt độ, áp suất.
C.Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. D.Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 18: Trong công nghiệp,
để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản
ứng hoá học xảy ra như sau C (r) + H2O
(k) D CO(k) + H2(k) DH = 131kJ. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.
B.Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C.Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D.Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
Câu 19: Cho phản ứng nung vôi: CaCO3 D CaO + CO2. Để tăng hiệu suất của phản
ứng, biện pháp nào không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò B.
Tăng áp suất trong lò C. Đập nhỏ
đá vôi D. Giảm áp suất
trong lò
Câu
20. Cho phản ứng sau :
2NO +
O2 D 2NO2 Hãy cho biết kết luận
nào sau đây đúng:
A. phản ứng chỉ xảy ra
ở điều kiện nhiệt độ thường.
B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao.
C. phản ứng xảy ra ở
điều kiện nhiệt độ thường và cao. D. phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện .
Câu 21:Cho phản ứng ở
trạng thái cân bằng : A(k) + B(k) D C(k)
+ D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do
sự :
A.tăng nồng độ của khí B. B.giảm nồng độ của khí B.
C.giảm nồng độ của khí C. D.giảm nồng độ của khí D.
Câu 22: Cho phương trình
hoá học : N2(k) + O2(k)
2NO(k); DH > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân
bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 25: Trong bình kín chứa NO2, ở nhiệt độ
thường trong bình tồn tại cân bằng sau:
2NO2(nâu đỏ) D N2O4(không màu).
Nếu đem bình khí đó ngâm vào chậu nước đá, khí trong bình mất màu. Hãy cho
biết kết luận nào sau đây đúng :
A. phản ứng toả nhiệt B.
phản ứng thu nhiệt C. không
xác định D. cả A, B C
đều sai
Câu 26:
Cho các yếu tố: Nồng độ (a), nhiệt độ ( b), áp suất (c), diện tích tiếp
xúc (d), xúc tác (e). Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. (a), (b), (c), (d). B. a, b,
d, e. C. a, b,
e. D. a,
b, c, d, e.
B.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Dung dịch HCl phản ứng được với chất nào sau đây:
NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe3O4, AgNO3,
CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, MgCO3, CaO, Al2O3,
Na2SO4, H2SO4. Viết phương trình hóa học xảy ra?
Câu 2. Clo
tác dụng được với chất nào sau đây: Na2SO4, CaCO3,
KI, NaOH, FeCl2, MgCl2, Cu, CaO, Fe, MgCO3,
H2O, Al2O3. Viết phương trình hóa học xảy ra?
Câu 3. Hoàn thành chuổi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện
xúc tác)
b) MnO2
à Cl2 à HCl à FeCl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3
c) NaCl à NaOH à NaBr à NaCl à HCl à FeCl2
d) KMnO4à Cl2 à Clorua vôi à Cl2 à NaCl à NaOH à NaCl
e) Br2
HBr
NaBr
NaCl
Cl2




1)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a)
Zn ® ZnS ® H2S ® S ® SO2 ® BaSO3 ® BaCl2
b)
SO2 ® S ® FeS ® H2S ® Na2S
® PbS
c)
FeS2 ® SO2 ® S® H2S ® H2SO4 ® HCl® Cl2 ® KClO3 ® O2.
e) H2 ® H2S ® SO2 ® SO3® H2SO4 ® HCl® Cl2
¯
S ® FeS ® Fe2(SO4)3
® FeCl3
f) FeS2 ® SO2 ® HBr ® NaBr ® Br2 ® I2
¯
SO3® H2SO4 ® KHSO4 ® K2SO4 ® KCl® KNO3



Fe2(SO4)3 ® Fe(OH)3

2)
Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
a) FeS2 + O2 ® (A) + (B) (rắn) (A) + O2 ® (C)
(C) + (D) (lỏng) ® (E) (E) + Cu ® (F) + (A) + (D)
(A) + (D) ® (G) (G) + NaOH
dư ® (H) + (D)
(H) + HCl ® (A) + (D) + (I)
b) Mg + H2SO4
đặc ® (A) + (B)+ (C) (B) +
(D) ® S¯ + (C)
(A) +
(E) ® (F) + K2SO4 (F) +
(H) ® (A) + (C)
(B) + O2 ® (G) (G) + (C)
® (H)
c) H2S + O2 ® (A) (rắn) + (B) (lỏng) (A) + O2 ® (C)
MnO2 + HCl® (D) + (E) + (B) (B) + (C) + (D) ® (F) + (G)
Câu 4. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch
đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl; HNO3; KCl; KNO3.
Câu 5. Hòa
tan hoàn toàn 60,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit clohiđric 0,5
M thu được dung dịch A và 33,6 lít khí thoát ra (đktc).
a)
Tính thành phần
phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
b)
Tính khối lượng
muối thu được.
c)
Tính thể tích
dung dịch axit clohiđric đã dùng, biết lượng axit đã dùng dư 5 %.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn
42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng vừa đủ 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D =
1,19g/ml) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A.
a/ Tính thành phần
% về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính V.
c/ Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch A.
Câu 7. Cho 31,5
g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4
loãng thu được 17920ml khí (đktc).
a.
Tính khối
lượng mỗi kim loại.
b.
Tính nồng độ
% H2SO4.
c. Tính nồng độ mol H2SO4
(D= 0,5g/ml).
Câu 8. Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g
dung dịch H2SO4 loãng thu được 7840 ml khí (đktc).
a. Tính % mỗi chất trong
hỗn hợp.
b.
Tính nồng độ
% H2SO4.
c.
Tính nồng độ
% muối.
Câu 9. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4
loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4
đ, nóng. Hãy tính VSO2 (đktc)?
c. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X
Câu 10. Nung nóng 4,37g hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với
bột S dư. Chất rắn thu được đem hòa tan bằng dung dịch axit H2SO4
loãng, nhận thấy có 1,568 lít khí (đktc) thoát ra.
a.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối sunfat khan thu
được
Câu 12: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư
thu được 14,35 g kết tủa. CT của muối là gì?
Câu 13: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie
halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g
nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.
Câu 14: X là nguyên tố thuộc nhóm
halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X.
Câu 15: Cho 8g oxit kim loại R ở nhóm IIA
tác dụng hoàn toàn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M..
a) Xác định tên kim
loại R.
b) Tính khối lượng muối tạo
thành.
Câu 16: Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết
500ml dung dịch HCl 0,8M. Tìm công thức của hiđroxit trên.
Câu 17: Oxit cao nhất của nguyên
tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro
chứa 2,74% hidro về khối lượng.
- Tìm tên R.
- Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với
hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này vào nước thu được
200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.
Câu 18: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác
dụng hoàn toàn với H2O thu được 2,24 lít (đktc). Xác định A, B. Biết
A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp.
Câu 19: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được
hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Tìm tên kim lọai kiềm.
Câu 20: Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại hóa trị I
tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448ml khí (ở đktc). Tìm CT của muối.
Câu 21: Cho một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung
dịch X
-Nếu lấy 250ml dung dịch X( chứa 27 gam muối) cho vo AgNO3 dư
thì thu được 57,4 gam kết tủa
-Mặt khác điện phân ½ dung dịch X trn thì có 6,4 gam kim loại bm
ở catot
Xác định công thức muối
Câu 22: Cho a gam 1 muối được cấu tạo từ một kim loại M có hóa trị 2 và một
halogen x vo nước rồi chia dung dịch lm 2 phần bằng
nhau:
-Phần 1: cho tc dụng với dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74g kết tủa
-Phần 2: Bỏ 1 thanh kim loại
sắt vo. Sau khi phản ứng kết thc thì khối lượng sắt tăng thêm 0,16g
a) Xác định công thức muối
ban đầu
b) Tính khối lượng a gam muối
đ dng
Câu 23: Cho 1,2 gam
kl R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 gam dd HCl a% thu được 201,1 gam dd A
A
Xác định tên klR
B
Tính a v c% dd HCl v % cc chất tan trong ddA
Câu 24: Cho 7,3g khí hidroclorua vào 92,7 ml nước được dd
axit A
a)
Tính C% ; CM
của dd A thu được .
b)
Tính khối lượng
dd H2SO4 98% và muối NaCl cần để điều chế lượng khí hidroclorua trên.
c)
Dung dịch axit A
thu được cho hết vào 160g dd NaOH 10%. Dung dịch thu được có tính chất gì? (axit, bazờ, trung hịa). Tính
C% cc chất trong dd sau phản ứng.
d)
Tính thể tích dd
AgNO 3 0,5M cần để tác dụng vừa đủ với 10g dd axit A trên.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,7g hh X gồm Zn và KL (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào
dd Axit HCl thu được 0,672 lit khí H2 ( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan
hết 1,9g (A) thì dùng không hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.
Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc. Vậy khối lượng của Fe và Mg
trong hỗn hợp trên lần lượt là:
Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản
ứng thu được 224ml khí H2 đkc.
a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản
ứng
b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Câu 2: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người
ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và thu được 0,2mol khí H2 .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là
phản ứng oxh-khử.
b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu
được 1,12 l hidro (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết
tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.
Câu 4 Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp
bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư(không có oxi), đến khi
phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và
Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5 Cho hỗn hợp gồm 3 kim
loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau
phản ứng.
Câu 6: Cho 14,4g hỗn hợp X gồm Cu và CuO
tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 0,4M. Vậy khối lượng của đồng trong hỗn hợp trên là:
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung
dịch HCl 0,1M
a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thành phần % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
c) Tính khối lượng các
muói tạo thành sau phản ứng?
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng
dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu được 2,24 lit H2
(đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn
hợp?
b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch
sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Câu 9: Hòa tan hết m gam hh A
gồm có Fe và một KL (M) bằng dd HCl thu
được 1,008 lit H2 ( đktc ) và dd
B. Cô cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.
Câu 10: Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần
bằng nhau:
-
Phần 1: Tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi
(đkc).
-
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 11: Nung nóng hỗn hợp gồm
11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung
dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch
B( Hpư = 100%).
- Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b.
Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH
2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 12: Cho 12,6 gr hỗn
hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).
a.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính VSO2
( 270 C; 5 atm).
c.
Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M.
Tính CM các chất trong dung dịch
thu
được.
Câu 13: Cho 20,4 gr hỗn
hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H2
(đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2
(đkc).Tính khối lượng mõi kim loại.
Câu 14: Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối
lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X
có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit H2
(đkc).Xác định tên 3 kim loại.
Câu 15: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với
6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H2SO4đặc,
nóng thì thu được 0,16 gr SO2.
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng
của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn
hợp A, B, oxit B và ASO4 ( muối sunfat).
Câu 14: Hoàn
thành các phương trình phản ứng sau:
Mg
|
+
H2SO4 (đặc)
→ (A) + (B) + (C)
|
(B)
|
+
(D) →S + (C)
|
(A)
|
+
(E) → (F) + K2SO4
|
(F)
|
+
(H) ↓ (A) + (C)
|
(B)
|
+ O2 →(G)
|
(G)
|
+
(C)↓(H
|
Câu 15. Cho 13,6g hỗn hợp Fe và sắt III oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thì cần 91,25g dung dịch HCl
20%.
a). Tính % khối lượng của Fe
và Fe2O3.
2)
b). Tính nồng độ C% của các
muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
3)
c).
Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng
rồi cho khí sinh ra tác dụng hết với 64ml dung dịch NaOH 10% (d= 1,25) thì thu
được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các muối trong dung dịch A. (Cho V dung
dịch A =V dung dịch NaOH)
Câu 16. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2,
MgSO3 bằng một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4
30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ
khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
Câu 17: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ
khối so với H2 là x. Để
đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO
và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2
bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của
x là:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét